I. Số lô đất, vị trí, đặc điểm lô đất đấu giá và người có tài sản đấu giá và hồ sơ kèm theo tài sản:
1. Danh mục loại đất, vị trí, diện tích và hạ tầng kỹ thuật, tài sản gắn liền với các thửa đất và nơi có tài sản đấu giá:
1.1. Xã Phong Thu: Khu quy hoạch đất ở xen ghép thôn An Thôn: 09 lô, diện tích: 3.561,0 m2.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 1 và vị trí 2, khu vực 2.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 3.561,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.2. Xã Phong Sơn: 10 lô, diện tích: 2.934,8 m2.
1.2.1. Khu dân cư thôn Cổ By 3: 01 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 2, khu vực 2.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 300,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.2.2. Khu quy hoạch dân cư thôn Phổ Lại: 07 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: khu vực 3.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 2.059,8 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông, thoát nước,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.2.3. Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Hiền Sỹ: 02 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: khu vực 3.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 575,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.3. Xã Phong Mỹ: 07 lô, diện tích: 2411,4 m2.
1.3.1 Khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa: 06 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 1, khu vực 1 và khu vực 2.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 1.997,4m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.3.2 Khu dân cư trung tâm xã: 01 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: vị trí 2 Tỉnh lộ 9 (Từ giáp xã Phong Xuân đến hết Văn phòng HTX Hòa Mỹ).
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 414,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.4. Xã Phong An: Khu dân cư dịch vụ Thượng An – Khu D: 4 lô, diện tích: 535,0 m2.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 3 Quốc lộ 1A (Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài).
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 535,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.5. Xã Phong Hiền: 12 lô, diện tích: 3.520,1 m2.
1.5.1. Khu dân cư thôn Sơn Tùng: 03 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Khu vực 3.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 919,20 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông, thoát nước,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.5.2. Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền: 06 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Khu vực 3.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 1.860,0 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.5.3 Khu dân cư thôn Cao Ban – Truông Cầu – La Vần: 03 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Khu vực 3.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 740,9 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.6. Thị trấn Phong Điền - Khu dân cư phía Bắc tỉnh lộ 9: 02 lô, diện tích: 773,60 m2.
a. Danh mục loại đất: Đất ở đô thị.
b. Vị trí: Vị tri 2 đường quy hoạch DD6, loại 2B (2 mặt đường quy hoạch 13,5m).
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 773,60 m2.
- Hạ tầng kỹ thuật: Hạ tầng (điện, nước, đường giao thông, thoát nước,...) đã được đầu tư đầy đủ, đất tương đối bằng phẳng.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
2. Mục đích, hình thức, thời hạn sử dụng:
a. Mục đích: Đất ở.
b. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
c. Thời gian sử dụng: Lâu dài.
3. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, địa chỉ: số 33 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Hồ sơ kèm theo tài sản đấu giá: Quyết định số 3920/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại khu dân cư thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 01/08/2018 của UBND huyện; Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Phong Điền về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 3921/QĐ-UBND ngày 01/08/2018 của UBND huyện; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở phân lô cấp huyện năm 2019; Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại các xã Phong Hòa, Phong Chương, Phong Thu, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong An, Phong Hiền, Phong Hải, Điền Lộc, Điền Môn, Điền Hương và thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước:
1. Xã Phong Thu: 09 lô đất.
STT |
Số lô |
Số TBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
Khu quy hoạch đất ở xen ghép thôn An Thôn |
||||||||
1 |
245 |
37 |
400 |
Vị trí 2, Khu vực 2 |
110.000 |
44.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
2 |
246 |
37 |
400 |
110.000 |
44.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
3 |
247 |
37 |
400 |
110.000 |
44.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
4 |
248 |
37 |
387 |
Vị trí 2, Khu vực 2 |
110.000 |
42.570.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
5 |
249 |
37 |
387 |
Vị trí 1, Khu vực 2 (2 mặt đường) |
180.000 |
69.660.000 |
3.000.000 |
11.000.000 |
6 |
251 |
37 |
400 |
Vị trí 1, Khu vực 2 |
150.000 |
60.000.000 |
2.500.000 |
9.000.000 |
7 |
253 |
37 |
387 |
Vị trí 2, Khu vực 2 |
110.000 |
42.570.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
8 |
254 |
37 |
400 |
Vị trí 2, Khu vực 2 |
110.000 |
44.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
9 |
255 |
37 |
400 |
Vị trí 2, Khu vực 2 |
110.000 |
44.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
Tổng cộng: 09 lô đất |
3.561 |
434.800.000 |
||||||
2. Xã Phong Sơn: 10 lô đất.
STT |
Số lô |
Số TBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
I |
Khu dân cư thôn Cổ By 3: 1 lô |
|||||||
1 |
171 |
65 |
300 |
Vị trí 2, khu vực 2 |
140.000 |
42.000.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
II |
Khu quy hoạch dân cư thôn Phổ Lại: 7 lô |
|||||||
2 |
985 |
20 |
259,8 |
Khu vực 3 |
80.000 |
20.784.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
3 |
986 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
4 |
987 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
5 |
988 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
6 |
989 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
7 |
990 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
8 |
991 |
20 |
300,0 |
80.000 |
24.000.000 |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
III |
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Hiền Sỹ: 02 lô |
|||||||
9 |
682 |
37 |
287,50 |
Khu vực 3 |
120.000 |
34.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
10 |
684 |
37 |
287,50 |
120.000 |
34.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Tổng cộng: 10 lô đất |
2.934,80 |
275.784.000 |
||||||
3. Xã Phong Mỹ: 07 lô đất.
STT |
Số thửa |
SốTBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
I. Khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa: 06 lô |
||||||||
1 |
178 |
73 |
265,4 |
Khu vực 1, Vị trí 1 |
200.000 |
53.080.000 |
2.500.000 |
8.000.000 |
2 |
179 |
73 |
295 |
200.000 |
59.000.000 |
2.500.000 |
9.000.000 |
|
3 |
275 |
90 |
400 |
Khu vực 2, Vị trí 1 |
150.000 |
60.000.000 |
2.500.000 |
9.000.000 |
4 |
276 |
90 |
400 |
150.000 |
60.000.000 |
2.500.000 |
9.000.000 |
|
5 |
277 |
90 |
302,7 |
150.000 |
45.405.000 |
2.500.000 |
7.000.000 |
|
6 |
278 |
90 |
334,3 |
150.000 |
50.145.000 |
2.500.000 |
8.000.000 |
|
II. Khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ: 01 lô |
||||||||
7 |
D9 (167) |
62 |
414 |
Vị trí 2, tỉnh lộ 9 |
200.000 |
82.800.000 |
4.000.000 |
12.500.000 |
Tổng cộng: 07 lô đất |
2411,4 |
410.430.000 |
||||||
4. Xã Phong An: Khu dân cư dịch vụ Thượng An – Khu D: 04 lô đất.
STT |
Số lô |
Số thửa |
Số TBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
1 |
7 |
1069 |
38 |
120,00 |
Vị trí 3 Quốc lộ 1A (Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài); đường quy hoạch 12m |
2.500.000 |
300.000.000 |
12.000.000 |
45.000.000 |
2 |
8 |
1070 |
38 |
147,50 |
Vị trí 3 Quốc lộ 1A (Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài); đường quy hoạch 12m, 2 mặt đường |
2.800.000 |
413.000.000 |
17.000.000 |
62.000.000 |
3 |
9 |
1062 |
38 |
147,50 |
2.800.000 |
413.000.000 |
17.000.000 |
62.000.000 |
|
4 |
10 |
1063 |
38 |
120,00 |
Vị trí 3 Quốc lộ 1A (Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài); đường quy hoạch 12m |
2.500.000 |
300.000.000 |
12.000.000 |
45.000.000 |
Tổng cộng: 04 lô đất |
535,00 |
1.426.000.000 |
|||||||
5. Xã Phong Hiền: 12 lô đất.
STT |
Số lô |
Số thửa |
Số TBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
I. Khu dân cư thôn Sơn Tùng: 03 lô |
|||||||||
1 |
Lô 01 |
413 |
53 |
310,20 |
Khu vực 3 |
230.000 |
71.346.000 |
3.000.000 |
11.000.000 |
2 |
Lô 02 |
414 |
53 |
310,70 |
Khu vực 3 |
230.000 |
71.461.000 |
3.000.000 |
11.000.000 |
3 |
Lô 03 |
415 |
53 |
298,30 |
Khu vực 3; 02 mặt đường |
260.000 |
77.558.000 |
3.500.000 |
12.000.000 |
II. Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền: 06 lô |
|||||||||
Khu H |
|||||||||
4 |
H3 |
22 |
312,00 |
Khu vực 3 |
650.000 |
202.800.000 |
8.500.000 |
31.000.000 |
|
5 |
H4 |
22 |
312,00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.500.000 |
31.000.000 |
||
Khu E |
|||||||||
6 |
E16 |
22 |
312,00 |
Khu vực 3 |
650.000 |
202.800.000 |
8.500.000 |
31.000.000 |
|
7 |
E17 |
22 |
312,00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.500.000 |
31.000.000 |
||
8 |
E18 |
22 |
324,00 |
650.000 |
210.600.000 |
8.500.000 |
31.000.000 |
||
9 |
E20 |
22 |
288,00 |
650.000 |
187.200.000 |
8.500.000 |
30.000.000 |
||
III. Khu dân cư thôn Cao Ban - Trương Cầu - La Vần: 03 lô |
|||||||||
10 |
288 |
49 |
193,10 |
Khu vực 3 |
240.000 |
46.344.000 |
2.000.000 |
7.000.000 |
|
11 |
299 |
49 |
271,80 |
240.000 |
65.232.000 |
3.000.000 |
10.000.000 |
||
12 |
301 |
49 |
276,00 |
Khu vực 3, 2 mặt đường |
280.000 |
77.280.000 |
3.000.000 |
12.000.000 |
|
Tổng cộng: 12 lô đất |
3.520,10 |
1.618.221.000 |
|||||||
6. Thị trấn Phong Điền: 02 lô đất.
STT |
Số lô |
Số thửa |
Số TBĐ |
Diện tích (m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
Khu dân cư phía Bắc tỉnh lộ 9 |
|||||||||
1 |
82 |
256 |
40 |
376,10 |
Vị tri 2đường quy hoạch DD6, loại 2,B (2 mặt đường quy hoạch 13,5m) |
850.000 |
319.685.000 |
13.000.000 |
48.000.000 |
2 |
67 |
236 |
40 |
397,50 |
850.000 |
337.875.000 |
13.000.000 |
51.000.000 |
|
Tổng cộng: 02 lô đất |
773,60 |
657.560.000 |
|||||||
Ghi chú: Mức giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá, bán hồ sơ, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá và giấy tờ liên quan:
a. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày niêm yết đấu giá tài sản cho đến ngày 18 tháng 9 năm 2019 tại vị trí các lô đất thuộc các xã: Phong An, Phong Hiền, Phong Thu, Phong Sơn, Phong Mỹ và thị trấn Phong Điền thuộc huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá. Người tham gia đấu giá không xem tài sản thì hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá và không có quyền khiếu nại về việc này. Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế không chịu trách nhiệm về giá trị, chất lượng của tài sản đấu giá, trừ trường hợp không thông báo đầy đủ, chính xác cho người tham gia đấu giá những thông tin cần thiết có liên quan đến giá trị, chất lượng của tài sản đấu giá. Mọi thắc mắc hay có sự sai lệch về thông tin tài sản phải thông báo bằng văn bản cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản giải quyết trước 02 (hai) ngày mở cuộc đấu giá. Nếu như không có khiếu nại gì thì người đăng ký tham gia đấu giá chấp nhận những thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về thông tin liên quan đến tài sản trong cuộc đấu giá hoặc sau khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
b. Xem giấy tờ có liên quan: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản cho đến 17 giờ 00 ngày 18 tháng 9 năm 2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản cho đến 17 giờ 00 ngày 18 tháng 9 năm 2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- 100.000 đồng/hồ sơ đối với lô đất có giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm từ 200.000.000 đồng trở xuống.
- 200.000 đồng/hồ sơ đối với lô đất có giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng.
(Tiền mua hồ sơ không hoàn trả lại, trừ trường hợp cuộc đấu giá không được tổ chức thì cá nhân, hộ gia đình tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại tiền hồ sơ đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức cuộc đấu giá).
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước từ ngày 18/9/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 20/9/2019 và nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại các ngân hàng sau:
Tài khoản số: 017959899999 tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên việt (Lienvietpostbank) Chi nhánh Huế;
Tài khoản số: 47000014506666 tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á (SeABank) Chi nhánh Huế;
Tài khoản số: 1005002358 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế;
4. Thời gian, địa điểm, đối tượng, điều kiện, cách thức đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00’ ngày 18 tháng 9 năm 2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Từ 07 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 18 tháng 9 năm 2019, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã Phong An, huyện Phong Điền.
b. Đối tượng, điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
- Đối tượng tham gia đấu giá: Các cá nhân, hộ gia đình tham gia đấu giá thuộc đối tượng được nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 55 Luật Đất Đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đúng các quy định khác của Luật Đất đai 2013. Trong mỗi lô đất thì một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu).
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Có Đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát hành), trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch; Chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản ban hành.
c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo đúng thời gian quy định tại Quy chế cuộc đấu giá và thông báo đấu giá; Người tham gia đấu giá được quyền đăng ký đấu giá một hoặc nhiều lô đất khác nhau cụ thể vào Đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất theo từng xã và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tương ứng với số lô đã đăng ký trong Đơn đăng ký. Căn cứ vào điều kiện cụ thể của cuộc đấu giá, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền thống nhất với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản quyết định việc cho phép những người tham gia đấu giá nhưng không trúng đấu giá thửa đất trước, nếu không vi phạm Quy chế cuộc đấu giá thì được quyền tham gia đấu giá thửa đất sau (nếu tiền đặt trước của thửa đất trước lớn hơn hoặc bằng tiền đặt trước của thửa đất sau) và phải nộp thêm tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
d. Hồ sơ tham gia đấu giá tài sản: Khi đăng ký tham gia đấu giá, hộ gia đình, cá nhân nộp Đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất theo từng xã (theo mẫu do Trung tâm phát hành) kèm theo các loại giấy tờ sau:
+ Giấy chứng minh nhân dân, hộ khẩu của vợ, chồng (trường hợp cá nhân đã đăng ký kết hôn): 02 bản sao. Trường hợp vợ chồng không cùng hộ khẩu, hồ sơ kèm theo giấy chứng nhận kết hôn 02 bản sao.
+ Giấy chứng minh nhân dân, hộ khẩu và giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (trường hợp cá nhân nộp đơn chưa có vợ, chồng): 02 bản sao.
+ Giấy xác nhận tài sản riêng của vợ hoặc chồng có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (trong trường hợp cá nhân đã đăng ký kết hôn và muốn đứng tên tài sản riêng khi mua được tài sản đấu giá): 02 bản sao.
+ Giấy ủy quyền tham gia đấu giá được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận (trong trường hợp ủy quyền) và CMND của người được ủy quyền: 02 bản sao.
(Ghi chú: Ngoài Đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất, Trung tâm nhận bản sao có chứng thực các loại giấy tờ nêu trên hoặc bản photocoppy sau khi đối chiếu với bản chính. Trường hợp khách hàng tham gia đăng ký đấu giá nhiều lô/thửa đất cùng một khu quy hoạch thì chỉ cần 01 bộ hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá; Hồ sơ không trúng đấu giá không hoàn trả lại).
e. Người không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại Khoản 4 Điều 38 của Luật Đấu giá tài sản.
IV. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, hình thức, phương thức đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30’ ngày 21 tháng 9 năm 2019 tại Hội trường UBND xã Phong An, huyện Phong Điền.
2. Hình thức, số vòng, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, theo từng vòng và không hạn chế số vòng trả giá; đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3501567,website: daugiatthue.com và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, địa chỉ: 33 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; điện thoại: 0234.3761918 hoặc UBND các xã: Phong An, Phong Hiền, Phong Thu, Phong Sơn, Phong Mỹ và thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền./.