Ngày 30/9/2019, đấu giá quyền sử dụng 51 thửa đất tại huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

(BĐT) - Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk thông báo tổ chức đấu giá tài sản vào ngày 30/9/2019 do Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Krông Năng ủy quyền như sau:

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk.

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Krông Năng. Địa chỉ: số 108 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất gồm 51 thửa đất tại trung tâm xã Ea Tam, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. (Có bảng kê chi tiết kèm theo).

- Loại đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

4. Tổng giá khởi điểm: 6.332.000.000 đồng (Sáu tỷ, ba trăm ba mươi hai triệu đồng).

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản hoặc liên hệ với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 16/9/2019 đến ngày 20/9/2019 (Trong giờ hành chính).

6 Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước, bước giá: Tiền mua hồ sơ đấu giá: Có bảng kê chi tiết kèm theo.

Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Có bảng kê chi tiết kèm theo).

Bước giá: Có bảng kê chi tiết kèm theo.

7. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a) Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (Trong giờ hành chính): Từ ngày 05/9/2019 đến ngày 27/9/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk.

- Ngoài ra Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (Trong giờ hành chính) tại UBND xã Ea Tam vào các ngày:

+ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (Trong giờ hành chính) tại UBND xã Ea Tam vào ngày 20/9/2019.

+ Thu tiền đặt trước và hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (Trong giờ hành chính) tại UBND xã Ea Tam vào ngày 27/9/2019.

b) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện quy định của Luật đấu giá tài sản năm 2016 và quy định pháp luật liên quan thực hiện việc mua, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ.

Người tham gia đấu giá nộp hồ sơ kèm bản chụp giấy tờ tùy thân (mang theo bản chính để đối chiếu), giấy nộp tiền đặt trước theo quy định; người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 30/9/2019 tại Hội trường UBND xã Ea Tam.

9. Hình thức, phương thức đấu giá:

a) Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

b) Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

* Các nội dung khác được quy định cụ thể tại Quy chế cuộc đấu giá

Mọi chi tiết xin liên hệ tại các địa chỉ sau để được hướng dẫn chi tiết:

- Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, địa chỉ: số 135 đường Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3954464;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Krông Năng; địa chỉ: 108 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3673218.

Bảng kê chi tiết các thửa đất đấu giá

(Kèm theo thông báo đấu giá tài sản số ......./TB-TTĐG ngày 05/9/2019) 

STT

Ký hiệu thửa đất

Tờ bản đồ địa chính

Diện tích/m2

Giá khởi điểm/đồng

Tiền mua hồ sơ đấu giá

Tiền đặt trước

Bước giá

I

KHU A

1

453

28

151.10

329,000,000

200.000

65,800,000

10.000.000

II

KHU B

1

346

28

151.30

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

2

347

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

3

348

28

151.30

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

4

358

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

5

359

28

151.00

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

6

360

28

151.20

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

7

380

28

151.80

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

8

381

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

9

392

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

10

393

28

151.30

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

11

394

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

12

395

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

13

401

28

146.90

119,000,000

100.000

23,800,000

5.000.000

14

402

28

151.60

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

15

403

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

16

404

28

151.70

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

17

413

28

151.20

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

18

414

28

150.90

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

19

415

28

146.50

119,000,000

100.000

23,800,000

5.000.000

20

426

28

151.20

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

21

427

28

151.00

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

22

428

28

151.00

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

23

429

28

151.10

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

24

433

28

151.10

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

25

434

28

151.10

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

26

435

28

151.00

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

27

436

28

151.00

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

28

448

28

151.10

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

29

449

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

30

450

28

151.30

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

31

451

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

32

456

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

33

457

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

34

458

28

151.50

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

35

459

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

36

460

28

151.30

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

37

466

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

38

467

28

151.40

123,000,000

100.000

24,600,000

5.000.000

III

KHU C

1

405

28

150.90

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

2

406

28

150.90

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

3

407

28

151.00

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

4

416

28

151.30

112,000,000

100.000

22,400,000

5.000.000

5

417

28

151.30

112,000,000

100.000

22,400,000

5.000.000

6

418

28

151.00

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

7

419

28

151.00

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

8

420

28

151.00

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

9

468

28

151.50

112,000,000

100.000

22,400,000

5.000.000

10

474

28

151.50

112,000,000

100.000

22,400,000

5.000.000

11

475

28

151.00

111,000,000

100.000

22,200,000

5.000.000

12

476

28

151.20

112,000,000

100.000

22,400,000

5.000.000

Chuyên đề