Đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Krông Nô, Đắk Nông

(BĐT) - Công ty TNHH dịch vụ bất động sản - đấu giá Đại thông báo bán đấu giá tài sản như sau:
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

1. Tổ chức bán đấu giá:

Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An.

2. Người có quyền sử dụng đất bán đấu giá:

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông

3. Thời gian và địa điểm tổ chức đấu giá:

Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 23 tháng 06 năm 2017 tại Hội trường UBND huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

4. Quyền sử dụng đất bán đấu giá, Giá khởi điểm, Tiền đặt trước và Phí tham gia đấu giá:

4.1. Quyền sử dụng đất bán đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 73 lô đất (theo sơ đồ phân lô đính kèm) tại khu vực Cánh đồng La Trao, tổ dân phố 3, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông; tổng diện tích: 14.910,4m2 (Mười bốn nghìn chín trăm mười phẩy bốn mét vuông); mục đích sử dụng: đất ở đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài.

4.2. Giá khởi điểm: Tổng giá khởi điểm: 29.038.196.660 đồng (Bằng chữ: Hai mươi chín tỷ không trăm ba mươi tám triệu một trăm chín mươi sáu nghìn sáu trăm sáu mươi đồng).

4.3. Tiền đặt trước: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặt trước bằng 15% (mười lăm phần trăm) giá khởi điểm của lô đất đăng ký đấu giá.

4.4. Phí tham gia đấu giá: Thực hiện theo Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính.

Cụ thể từng lô như sau: 

STT

Ký hiệu lô

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng/lô)

Phí tham gia
(đồng/hồ sơ)

Tiền đặt trước
(đồng/lô)

Ghi chú

1

A1.9

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

2

A1.10

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

3

A1.11

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

4

A1.12

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

5

A1.13

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

6

A1.14

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

7

A1.15

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

8

A1.16

198.2

379,751,200

200,000

56,962,680

9

A1.18

189.7

363,465,200

200,000

54,519,780

10

A2.1

230.2

485,169,520

200,000

72,775,428

2 mặt tiền

11

A2.2

193.1

369,979,600

200,000

55,496,940

12

A2.3

193.1

369,979,600

200,000

55,496,940

13

A2.4

193.1

369,979,600

200,000

55,496,940

14

A2.5

193.1

369,979,600

200,000

55,496,940

15

A2.6

227.0

478,425,200

200,000

71,763,780

2 mặt tiền

16

A2.7

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

17

A2.8

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

18

A2.9

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

19

A2.10

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

20

A2.11

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

21

A2.12

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

22

A2.13

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

23

A2.14

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

24

A2.15

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

25

A2.16

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

26

A2.17

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

27

A2.21

207.1

515,844,680

500,000

77,376,702

28

A2.24

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

29

A2.25

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

30

A2.26

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

31

A2.27

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

32

A2.28

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

33

A2.29

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

34

A2.30

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

35

A2.31

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

36

A2.32

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

37

A2.33

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

38

A2.34

284.5

545,102,000

500,000

81,765,300

39

A4.18

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

40

A4.19

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

41

A4.20

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

42

A4.21

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

43

A4.22

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

44

A4.23

116.3

245,113,880

200,000

36,767,082

45

A4.24

178.5

413,827,260

200,000

62,074,089

2 mặt tiền

46

F1.4

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

47

F1.5

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

48

F1.6

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

49

F1.7

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

50

F1.8

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

51

F1.9

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

52

F1.10

243.0

465,588,000

200,000

69,838,200

53

F1.14

182.4

384,426,240

200,000

57,663,936

2 mặt tiền

54

F1.15

176.8

338,748,800

200,000

50,812,320

55

F3.2

119.7

229,345,200

200,000

34,401,780

56

F3.3

119.7

229,345,200

200,000

34,401,780

57

F3.4

119.7

229,345,200

200,000

34,401,780

58

F3.5

118.8

250,382,880

200,000

37,557,432

2 mặt tiền

59

F3.7

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

60

F3.8

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

61

F3.9

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

62

F3.10

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

63

F3.11

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

64

F3.12

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

65

F3.13

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

66

F3.14

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

67

F3.15

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

68

F3.16

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

69

F3.17

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

70

F3.18

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

71

F3.20

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

72

F3.21

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

73

F3.22

135.0

258,660,000

200,000

38,799,000

TỔNG CỘNG

14,910.4

29,038,196,660

21,500,000

4,355,729,499

 

5. Thời hạn tham khảo và bán hồ sơ: từ ngày 22/05/2017 đến 16 giờ 00 phút ngày 20/06/2017.

6. Thời gian xem quyền sử dụng đất: Công ty tổ chức cho người đăng ký tham gia đấu giá xem quyền sử dụng đất vào lúc 14 giờ 00 phút ngày 20/06/2017 (hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu có thể tự mình đến xem hiện trạng quyền sử dụng đất trước khi đăng ký tham gia đấu giá).

7. Địa điểm xem quyền sử dụng đất: tại khu đất bán đấu giá (tổ dân phố 3, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông).

8. Thời hạn, phương thức, địa điểm nộp tiền đặt trước:

8.1. Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 19/06/2017 đến 16 giờ 00 phút ngày 20/06/2017;

8.2. Phương thức, địa điểm nộp tiền đặt trước:

- Nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An hoặc tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô;

- Chuyển khoản vào tài khoản của Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An theo số tài khoản:

+ Số: 520 120 100 3904 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk hoặc;

+ Số: 530 420 100 2430 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Krông Nô, tỉnh Đăk Nông.

9. Thời hạn đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 19/06/2017 đến 16 giờ 00 phút ngày 20/06/2017.

10. Những thông tin khác:

- Trường hợp đến trước ngày mở cuộc bán đấu giá, cơ quan có thẩm quyền có thay đổi về giá khởi điểm đối với các quyền sử dụng đất nói trên thì Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An sẽ thông báo cho những tổ chức, cá nhân có liên quan được biết và sẽ tổ chức bán đấu giá với giá khởi điểm đã được thay đổi.

- Trường hợp có thay đổi về thời gian tổ chức bán đấu giá, Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An sẽ thông báo cho những những tổ chức, cá nhân có liên quan liên quan được biết về việc thay đổi.

- Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An không tổ chức bán đấu giá trong trường hợp trước thời gian tổ chức cuộc đấu giá, cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc người có thẩm quyền yêu cầu đình chỉ, tạm đình chỉ việc tổ chức bán đấu giá.

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đến liên hệ tại:

- Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An

Địa chỉ: số 18/8 đường Ngô Quyền, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 05003 709 809 hoặc 0905 533 167 (gặp Bính) để được hướng dẫn chi tiết.

- Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông

Địa chỉ: số 07 đường Phan Bội Châu, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 05013 584 989 hoặc 0949 03 17 57 (gặp Phương) để được hướng dẫn chi tiết.

Chuyên đề