Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá cho 07 xe ô tô thanh lý như sau:
I. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá: Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định. Địa chỉ: Số 89 Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.
II. Tài sản, số lượng, giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
1. Xe ô tô BKS: 18A - 08927:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 012917, cấp ngày 24/4/2017, cấp lần đầu ngày 14/5/2008;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số KD 6773247 ngày 05/5/2021, có hiệu lực đến hết ngày 04/11/2021.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô con |
| Nhãn hiệu | Chevrolet |
| Model | CAPTIVAKLAC1FF |
| Màu sắc | Màu vàng |
| Số máy | Z24SED045995 |
| Số khung | RLLCF26FD8H005732 |
| Năm sản xuất | 2008 |
| Nước sản xuất | Việt Nam |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 1.770 kg/2.405 cm3/số tay |
| Số người cho phép chở | 7 Chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 115.000.000 đồng (một trăm mười lăm triệu đồng).
2. Xe ô tô BKS: 18B - 01878:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 012925 cấp ngày 24/4/2017, cấp lần đầu ngày 18/5/2007;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số KC 7251950 ngày 14/12/2018, có hiệu lực đến hết ngày 13/6/2019.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô khách |
| Nhãn hiệu | Transinco |
| Model | NADIBUS 29 FAW1 |
| Số máy | CA4113Z*50848439 |
| Số khung | LFNOJEF427400125 |
| Năm sản xuất | 2007 |
| Nước sản xuất | Việt Nam |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 5.135 kg/5.014 cm3 |
| Số người cho phép chở | 29 Chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 70.000.000 đồng (bảy mươi triệu đồng).
3. Xe ô tô BKS: 18B - 01955:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 012865 cấp ngày 19/4/2017, đăng ký lần đầu ngày 09/4/2009.
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số KD 5749636 ngày 20/01/2021, có hiệu lực đến hết ngày 19/7/2021.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô khách |
| Nhãn hiệu | Transinco |
| Model | A-CA6900D210-2-K1E |
| Số máy | CA6113BZS51277128 |
| Số khung | RLP1RKK4X8A001277 |
| Năm sản xuất | 2008 |
| Nước sản xuất | Việt Nam |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 9.370 kg/7.520 cm3 |
| Số người cho phép chở | 46 chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 145.000.000 đồng (một trăm bốn mươi lăm triệu đồng).
4. Xe ô tô BKS: 18N - 1180:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số A0003263 cấp ngày 13/4/2002;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số 3028943 ngày 06/9/2022, có hiệu lực đến hết ngày 05/12/2022.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô tang lễ |
| Nhãn hiệu | Hyundai |
| Model | Aero Town |
| Số máy | D4AL2136139 |
| Số khung | KMJHD17LP2C012226 |
| Năm sản xuất | 2002 |
| Nước sản xuất | Hàn Quốc |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 3.150 kg/3298 cm3 |
| Số người cho phép chở | 15 chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 55.000.000 đồng (năm mươi lăm triệu đồng).
5. Xe ô tô BKS: 18N - 1192:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số A0003264 cấp ngày 13/4/2002;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số 3029176 ngày 13/9/2022, có hiệu lực đến hết ngày 12/12/2022.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô tang lễ |
| Nhãn hiệu | Hyundai |
| Model | County |
| Số máy | D4AL2136313 |
| Số khung | KMJHD17LP2C012225 |
| Năm sản xuất | 2004 |
| Nước sản xuất | Hàn Quốc |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 3.150 kg/3298 cm3 |
| Số người cho phép chở | 15 chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 55.000.000 đồng (năm mươi lăm triệu đồng).
6. Xe ô tô BKS: 18N - 1505:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số A0004650 cấp ngày 13/9/2004;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số 3028772 ngày 29/8/2022, có hiệu lực đến hết ngày 28/11/2022.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô tang lễ |
| Nhãn hiệu | Hyundai |
| Số máy | D4AF4203583 |
| Số khung | KMJHD17FP4C022124 |
| Năm sản xuất | 2004 |
| Nước sản xuất | Hàn Quốc |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 3.150 kg/3568 cm3 |
| Số người cho phép chở | 17 chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 75.000.000 đồng (bảy mươi lăm triệu đồng).
7. Xe ô tô BKS: 18N - 1515:
a. Pháp lý của xe:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số A0004660 cấp ngày 13/9/2004;
- Giấy chứng nhận kiểm định - an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ số 4591737 ngày 11/10/2022, có hiệu lực đến hết ngày 10/01/2023.
b. Đặc điểm kỹ thuật tài sản:
| Nội dung | Đặc điểm kỹ thuật |
| Loại phương tiện | Ô tô tang lễ |
| Nhãn hiệu | Hyundai |
| Số máy | D4AF4203582 |
| Số khung | KMJHD17FP4C022123c. |
| Năm sản xuất | 2004 |
| Nước sản xuất | Hàn Quốc |
| Công thức bánh | 4x2 |
| Khối lượng bản thân/thể tích động cơ | 3.150 kg/3568 cm3 |
| Số người cho phép chở | 17 chỗ ngồi |
c. Giá khởi điểm: 75.000.000đồng (bảy mươi lăm triệu đồng).
III. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản: Tuân thủ quy định của pháp luật, bảo đảm theo đúng tiêu chí quy định tại Điều 56 Luật Đấu giá tài sản, Điều 3 và phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP, ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
1. Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá: Có cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá; trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá; có trang thông tin điện tử đang hoạt động; đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến; có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá.
2. Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án): Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan; phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao; phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá; phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá.
3. Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệp và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản: Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện, người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng); trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành công các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện, người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng); thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực); số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản; kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (tính từ thời điểm được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP, ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP, ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản); nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng; đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động; có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn.
4. Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
5. Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: Có trụ sở chính đặt trên địa bàn tỉnh Nam Định; đã có từ 03 hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản đối với tài sản tương tự được ký kết và thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
6. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
7. Hồ sơ pháp lý và hồ sơ năng lực đầy đủ theo quy định.
V. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời gian nộp hồ sơ tham gia lựa chọn từ 08h00 ngày 23 tháng 3 năm 2023 đến hết 17h00 ngày 28 tháng 3 năm 2023 (trong giờ hành chính).
- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo giấy giới thiệu và chứng minh nhân dân hoặc CCCD.
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Nộp trực tiếp tại Phòng Tổ chức - Hành chính, Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định.
- Mọi vấn đề xin liện hệ: Ông Trần Thanh Tuyền - CB Phòng TC-HC. Số điện thoại: 0917.951.990.
VI. Thời gian lựa chọn tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 ngày 29 tháng 3 năm 2023 tại Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định.
Lưu ý:
- Thông báo lựa chọn hết hiệu lực trong trường hợp tổ chức đấu giá không được đấu giá theo quy định của pháp luật;
- Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định sẽ có văn bản thông báo kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn. Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn.
Công ty cổ phần Công trình đô thị Nam Định trân trọng thông báo để các tổ chức đấu giá biết và tham gia đăng ký.