Bán đồng thời các tài sản:
Tài sản 1: Quyền sử dụng đất (QSDĐ) tại thửa đất số 3323, tờ bản đồ (TBĐ) số 01. Địa chỉ: Ấp Tây, xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Diện tích: 151,3m2; hình thức sử dụng: Riêng; mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; thời hạn sử dụng: Lâu dài; nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 2740, TBĐ số 01. Địa chỉ: Ấp Tây, xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Diện tích: 2.078,7 m2; hình thức sử dụng: Riêng; mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; thời hạn sử dụng: Đến ngày 29/3/2061; nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản 3: QSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 3431, TBĐ số 01. Địa chỉ: Ấp Tây, xã Kim Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- QSDĐ: Diện tích đo đạc hiện trạng thửa đất 11.177,2 m2. Trong đó: Diện tích được công nhận theo giấy chứng nhận: 11.001,6 m2; diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới thửa đất: 175,6 m2; hình thức sử dụng: Riêng; mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 10.997,9 m2; đất trồng cây lâu năm 179,3m2; thời hạn sử dụng: Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: Đến tháng 7/2057; đất trồng cây lâu năm: Đến tháng 10/2043; nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 10.822,3 m2; công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 179,3 m2;
- Công trình xây dựng trên đất: Tên công trình: Nhà kho số 1; diện tích xây dựng: 6.070,8 m2; diện tích sàn hoặc công suất: 6.070,8m2; kết cấu chủ yếu: Cột thép, vách tường + tole, mái tole, nền xi măng; cấp công trình: 04; số tầng: 01.
Ghi chú: Thửa đất có 179,3 m2 đất trồng cây lâu năm nằm trong bảo vệ an toàn lộ giới.
Tài sản 4: Công trình xây dựng trên đất.
- Công trình 1: Văn phòng (phía trước); diện tích: 133,18 m2; kết cấu: Cột bê tông cốt thép, vách tường, nền gạch men, mái tole, trần thạch cao, khung nổi.
- Công trình 2: Nhà vệ sinh; diện tích: 57,2 m2; kết cấu: Cột bê tông cốt thép, vách tường, nền gạch men.
- Công trình 3: Nhà bảo vệ; diện tích: 3,2 m2; kết cấu: Cột bê tông cốt thép, vách tường, nền gạch men, mái bê tông.
- Công trình 4: Nhà ở nhân viên; diện tích: 135,34 m2; kết cấu: Cột bê tông cốt thép, vách tường, nền gạch men, mái tole, trần thạch cao, khung nổi.
- Công trình 5. Tường rào; diện tích: 350 m2; kết cấu: Trụ đà kiềng bê tông cốt thép, tường xây D10 cm tô hai mặt.
- Công trình 6: Cổng rào; diện tích: 34 m2; kết cấu: Trụ bê tông cốt thép, khung sắt.
- Công trình 7: Mái che (tiếp giáp nhà vệ sinh); diện tích: 86,25 m2; kết cấu: Khung thép tiền chế, mái tole, không vách không cột, nền bó 0,4.
- Công trình 8: Hồ nước: Khối tích: 37,125 m3; kết cấu: Tường xây gạch D20cm, tô hai mặt, không nắp.
- Công trình 9. Đài nước: Diện tích 4,84 m2; kết cấu: Khung thép phía trên bồn nước chứa 2.000 lít.
- Công trình 10: Mái che băng tải (giáp sông Tiền); diện tích: 162,5 m2; kết cấu: Khung cột sắt tiền chế, nền xi măng, mái tole.
- Công trình 11: Bờ kè bê tông cốt thép (bờ sông Tiền); diện tích: 32 m2; kết cấu: Cột bê tông cốt thép, vách tường, nền gạch men, mái bê tông.
- Công trình 12: Kho cám tiếp giáp nhà xưởng chính; diện tích: 206,64 m2; kết cấu: Khung cột thép, ba vách tole, mái tole, nền bê tông.
Tài sản 5: Tài sản khác gắn liền với đất là hệ thống điện 03 pha máy biến áp Thiddi 800.
Tài sản 6: Hệ thống dây chuyền máy móc, thiết bị:
- Hệ thống băng tải nhập, xuất hàng bao gồm 30 băng tải sử dụng động cơ điện, trong đó có 27 băng tải rời và 03 băng tải gắn liền máy móc, thiết bị; cân nhập hàng: 01 cái; cân xuất hàng: 04 cái; cầu cảng: 01 cầu nhập, 01 cầu xuất và các tài sản khác kèm theo hợp đồng số 13/2011/HĐXD-LTNTB ngày 07/11/2011 giữa Công ty cổ phần Lương Thực Nam Trung Bộ và Công ty CP Xây lắp - Cơ khí và Lương thực thực phẩm (Mecofood).
- Dây chuyền máy từ gạo lức ra gạo bóng năng suất 8 - 12 tấn; công suất thiết kế 560 KW (747 HP; công suất tiêu thụ 392 KW/giờ) bao gồm các hạng mục máy móc, thiết bị chính: - 01 dây chuyền máy 8-12 tấn/giờ; 02 máy xát trắng CDA-100C; 03 máy đánh bóng CBL 10C; 02 máy tách thóc BGM-24C; 01 máy sấy gạo MS-20A;
- Và các hệ thống thiết bị phụ trợ kèm theo hợp đồng kinh tế số 51/10/BVN ngày 25/5/2010 giữa Công ty CP Lương thực Nam Trung Bộ và Công ty TNHH Cơ khí công nông nghiệp Bùi Văn Ngọ và phụ lục số 01 kèm theo hợp đồng.
Tài sản 7: Tài sản khác gắn liền với đất là cây trồng: 53 cây dừa (05 năm) và 21 cây xoài (07 năm).
Lưu ý: Các công trình xây dựng trên đất thuộc tài sản 4 chưa được công nhận, người trúng đấu giá liên hệ cơ quan có thẩm quyền để làm thủ tục hợp thức hóa nếu được cho phép và chấp hành theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Giá khởi điểm: 55.379.033.846 đồng. Trong đó: Giá trị QSDĐ là 41.336.583.270 đồng; giá trị công trình xây dựng trên đất là 10.595.621.363 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT); giá trị máy móc, thiết bị: 3.375.693.513 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT); giá trị cây trồng trên đất: 71.135.700 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT).
Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm.
Người có tài sản: Chi cục THADS huyện Châu Thành. Địa chỉ: Khu phố Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Xem tài sản: Từ ngày 22/11/2024 đến ngày 03/12/2024 (giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
Thời hạn xem hồ sơ, bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 22/11/2024 đến ngày 03/12/2024 (giờ hành chính).
Thời hạn nộp tiền đặt trước: Ngày 02, 03 và 04/12/2024.
Thời gian tổ chức đấu giá: 14 giờ 00 ngày 05/12/2024.
Cá nhân và tổ chức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và quy định khác của pháp luật có liên quan. Trong trường hợp pháp luật có quy định về điều kiện khi tham gia đấu giá thì người tham gia đấu giá phải đáp ứng điều kiện đó. Người đăng ký tham gia đấu giá nộp trực tiếp hồ sơ tại Trung tâm - Số 19/5 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 38.115.845.