1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng - Địa chỉ: Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
2. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản: Cục Quản lý Đường bộ III – Địa chỉ: 16 Lý Tự Trọng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Email: cqldb3@gmail.com
3. Tài sản đấu giá:
TT |
Loại xe |
Số lượng |
Thành tiền |
Biển kiểm soát |
Tiền mua hồ sơ (Đồng) |
Tiền đặt trước (Đồng) |
Nơi lưu trữ, bảo quản |
|||||
Lô 01gồm 03 chiếc xe ô tô, giá khởi điểm: 80.900.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe bán tải ISUZU |
1 |
30,200,000 |
Biển số: 43A - 003.06 |
150.000 |
16.000.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.1; Số 21 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng |
|||||
02 |
Xe bán tải Mazda |
1 |
20,500,000 |
Biển số: 43A - 000.92 |
||||||||
03 |
Xe bán tải ISUZU |
1 |
30,200,000 |
Biển số: 77B - 11 42 |
Chi cục quản lý đường bộ III.2; QL1D, Ghềnh Ráng, Bình Định |
|||||||
Lô 02 gồm 04 chiếc xe ô tô, giá khởi điểm: 141.500.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe Toyota Camry |
1 |
105,000,000 |
Biển số 43M - 000.10 |
200.000 |
28.000.000 |
Chi cụcquản lý đường bộ III.3; Km1+300, QL1C, tỉnh Khánh Hòa |
|||||
02 |
Xe bán tải Toyota |
1 |
11,500,000 |
Biển số: 79C - 00 73 |
||||||||
03 |
Xe Toyota Landcruiser |
1 |
12,500,000 |
Biển số: 43E - 04 88 |
||||||||
04 |
Xe Toyota Landcruise |
1 |
12,500,000 |
Biển số: 78B - 09 20 |
||||||||
Lô 03 gồm 03 chiếc xe ô tô, giá khởi điểm: 127.000.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe bán tải Mitsubishi |
1 |
11,500,000 |
Biển số: 81B - 10 60 |
200.000 |
25.000.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.4; Số 382 Phan Đình Phùng, P. Ngô Mây, TP. Kon Tum |
|||||
02 |
Xe UAZ |
1 |
10,500,000 |
Biển số: 47C - 21 62 |
TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|||||||
03 |
Xe Mitsubishi Jolie |
1 |
105,000,000 |
Biển số: 47C - 24 36 |
||||||||
Lô 04 gồm 07 chiếc xe mô tô, giá khởi điểm: 50.000.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe máy 43B1 - 05 88 |
1 |
5,200,000 |
Biển số: 43B1 - 05 88 |
100.000 |
10.000.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.1; Số 21 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng |
|||||
02 |
Xe máy 43B1 - 05 89 |
1 |
5,200,000 |
Biển số: 43B1 - 05 89 |
||||||||
03 |
Xe máy 92G1 - 000.03 |
1 |
1,500,000 |
Biển số: 92G1 - 000.03 |
||||||||
04 |
Xe máy 92G1 - 000.04 |
1 |
25,500,000 |
Biển số: 92G1 - 000.04 |
||||||||
05 |
Xe máy Sirius 29M8 - 17 03 |
1 |
3,000,000 |
Biển số: 29M8 - 17 03 |
||||||||
06 |
Xe máy Sirius 30DA - 10 14 |
1 |
5,500,000 |
Biển số: 30DA - 10 14 |
||||||||
07 |
Xe máy Suzuki 43B1 - 03 26 |
1 |
4,100,000 |
Biển số: 43B1 - 03 26 |
||||||||
Lô 05 gồm 04 chiếc xe mô tô, giá khởi điểm: 48.400.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe máyYamaha 250cc - 43A1 - 00 43 |
1 |
17,500,000 |
Biển số: 43A1 - 00 43 |
100.000 |
9.500.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.2; QL1D, Ghềnh Ráng, Bình Định |
|||||
02 |
Xe máy Yamaha 250cc - 43A1 - 00 44 |
1 |
17,500,000 |
Biển số: 43A1 - 00 44 |
||||||||
03 |
Xe máy Yamaha 76B1 - 08 53 |
1 |
4,200,000 |
Biển số: 76B1 - 08 53 |
||||||||
04 |
Xe máy custum 77B1 - 03 52 |
1 |
9,200,000 |
Biển số: 77B1 - 03 52 |
||||||||
Lô 06 gồm 08 chiếc xe mô tô, giá khởi điểm: 28.200.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe máy Dealim (78B1 - 06 53) |
1 |
5,200,000 |
Biển số: 78B1 - 06 53 |
100.000 |
5.500.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.3; Km1+300, QL1C, tỉnh Khánh Hòa |
|||||
02 |
Xe máy Suzuki (78B1 - 04 77) |
1 |
3,000,000 |
Biển số: 78B1 - 04 77 |
||||||||
03 |
Xe máy Husky (78B1 - 05 04) |
1 |
3,000,000 |
Biển số: 78B1 - 05 04 |
||||||||
04 |
Xe máy Honda (78B1 - 00 04) |
1 |
1,200,000 |
Biển số: 78B1 - 00 04 |
||||||||
05 |
Xe mô tô Dealim 125cc (79B1 - 04 92) |
1 |
3,000,000 |
Biển số: 79B1 - 04 92 |
||||||||
06 |
Xe máy Yamaha (30DA - 10 44) |
1 |
4,800,000 |
Biển số: 30DA - 10 44 |
||||||||
07 |
Xe máy Yamaha (30DA - 10 07) |
1 |
3,200,000 |
Biển số: 30DA - 10 07 |
||||||||
08 |
Xe máy Yamaha (30DA -10 18) |
1 |
4,800,000 |
Biển số: 30DA - 10 18 |
||||||||
Lô 07 gồm 04 chiếc xe mô tô, giá khởi điểm: 19.300.000 đồng |
||||||||||||
01 |
Xe máy Future (81B1 - 16 46) |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 81B1 - 16 46 |
50.000 |
3.800.000 |
Chi cục quản lý đường bộ III.4; Số 382 Phan Đình Phùng, P. Ngô Mây, TP. Kon Tum |
|||||
02 |
Xe máy Dealim 125cc (81B1 - 17 73) |
1 |
5,200,000 |
Biển số: 81B1 - 17 73 |
||||||||
03 |
Xe máy Yamaha 30DA - 10 10 |
1 |
4,800,000 |
Biển số: 30DA - 10 10 |
||||||||
04 |
Xe máy Yamaha 30DA - 10 41 |
1 |
4,800,000 |
Biển số: 30DA - 10 41 |
||||||||
Lô 08 gồm 16 xe mô tô, giá khởi điểm: 99.700.000 đồng |
||||||||||||
01 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 02 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 16 02 |
150.000 |
19.500.000 |
TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|||||
02 |
- Xe máy (Fashion100) 47B1 - 16 03 |
1 |
1,100,000 |
Biển số: 47B1 - 16 03 |
||||||||
03 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 04 |
1 |
1,100,000 |
Biển số: 47B1 - 16 04 |
||||||||
04 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 55 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 16 55 |
||||||||
05 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 57 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 16 57 |
||||||||
06 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 21 |
1 |
1,100,000 |
Biển số: 47B1 - 16 21 |
||||||||
07 |
- Xe máy (Fashion 100) 47B1 - 16 05 |
1 |
1,100,000 |
Biển số: 47B1 - 16 05 |
||||||||
08 |
- Xe máy (Future Neo) 47B1 - 17 35 |
1 |
7,300,000 |
Biển số: 47B1 - 17 35 |
||||||||
09 |
- Xe máy (Future Neo) 47B1 - 17 36 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 17 36 |
||||||||
10 |
- Xe máy (Future Neo) 47B1 - 17 37 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 17 37 |
||||||||
11 |
- Xe máy (Future Neo) 47B1 - 17 38 |
1 |
4,500,000 |
Biển số: 47B1 - 17 38 |
||||||||
12 |
- Xe máy (Future 125FI) 47B1 - 000.39 |
1 |
12,200,000 |
Biển số: 47B1 - 000.39 |
||||||||
13 |
- Xe máy (Future 125FI) 47B1 - 000.40 |
1 |
12,200,000 |
Biển số: 47B1 - 000.40 |
||||||||
14 |
- Xe máy (Future 125FI) 47B1 - 000.41 |
1 |
12,200,000 |
Biển số: 47B1 - 000.41 |
||||||||
15 |
- Xe máy (Future 125FI) 47B1 - 001.13 |
1 |
12,200,000 |
Biển số: 47B1 - 001.13 |
||||||||
16 |
- Xe máy (Future 125FI) 47B1 - 001.14 |
1 |
12,200,000 |
Biển số: 47B1 - 001.14 |
||||||||
4. Nơi có tài sản đấu giá: Tại các Chi cục Quản lý đường bộ trực thuộc Cục Quản lý đường bộ III (Theo bảng kê trên).
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước: Theo bảng kê trên
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Đến trước 16 giờ 00 ngày 27/8/2019, địa điểm xem tài sản tại các Chi cục Quản lý đường bộ trực thuộc Cục Quản lý đường bộ III (Theo bảng kê trên).
7. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Đến trước 16 giờ 00 ngày 27/8/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng - số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
8. Thời gian, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Đến trước 16 giờ 00 ngày 27/8/2019; Cá nhân có giấy CMND, tổ chức có giấy phép đăng ký kinh doanh; Đến Trung tâm để được hướng dẫn, bán hồ sơ.
9. Thời hạn nộp tiền đặt trước: Trong thời hạn 03 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá, chậm nhất đến 16 giờ 00 ngày 28/8/2019.
10. Thời gian kết thúc bỏ phiếu đấu giá vào thùng phiếu: Đến trước 10 giờ 00 ngày 30/8/2019.
11. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 14 giờ 30 ngày 30/8/2019, tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng.
12. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; Phương thức trả giá lên.
13. Địa điểm: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng – Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại 0236 – 3889627 – 3887678. Website: www.daugia.danang.gov.vn ./.