- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: - Quyền sử dụng Quỹ đất tại thôn Trung tâm, xã An Bình bao gồm 17 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 168,5m2 đến 185m2; Giá khởi điểm: từ 214.800.000đ đến 250.222.500đ/ thửa
- Quyền sử dụng Quỹ đất tại thôn Toàn An, xã Đông An bao gồm 08 thửa, diện tích mỗi thửa từ 107,5m2 đến 144m2; giá khởi điểm: từ 77.185.000đ đến 116.496.000đ/ thửa.
- Quyền sử dụng Quỹ đất tại thôn Trung tâm, xã Yên Hưng bao gồm 02 thửa, diện tích mỗi thửa từ 175m2 đến 230m2; giá khởi điểm: từ 158.125.000đ đến 162.450.000đ/ thửa.
- Quyền sử dụng đất tại tổ dân phố số 8 ( khu phố 3 cũ ) thị trấn Mậu A bao gồm 10 thửa, diện tích mỗi thửa từ 102,5m2 đến 179m2; giá khởi điểm từ 313.875.000đ/thửa đến 603.500.000đ/thửa.
- Xem tài sản tại thực địa: thị trấn Mậu A; các xã: An Bình, Đông An, Yên Hưng huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; tại Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Yên từ ngày 27/5/2019 đến hết ngày 10/6/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).
- Tiền mua hồ sơ: từ 100.00đ đến 500.000đ/01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: 15% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá
- Thời gian, địa điểm cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
Khách hàng sau khi mua hồ sơ đấu giá, có đơn tham dự đấu giá theo mẫu – có Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu (bản phô tô không cần chứng thực). Sau khi có đầy đủ các giấy tờ quy định trên khách hàng nộp tiền vào tài khoản củaTrung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 10, 11 và đến 16h ngày 12/6/2019
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đầu vào hồi 9h ngày 13/6/2019 tại Trung tâm Hội nghị huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
- Hình thức đấu giá: trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Quỹ đất thôn Trung Tâm xã Yên Hưng; thôn Toàn An, xã Đông An; thôn Trung Tâm, xã An Bình, tổ DP số 8 TT Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 46/TB-TTĐG ngày 24/5/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)
| STT | Địa chỉ khu đất đấu giá | Số thửa | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm | Tiềnđặt trước | Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
| I | Thôn Toàn An, xã Đông An | 08 thửa | 978,0 | 715.308.000 | 107.296.200 | 800.000 |
| 1 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 1 | 119,0 | 85.442.000 | 12.816.300 | 100.000 |
| 2 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 2 | 131,0 | 94.058.000 | 14.108.700 | 100.000 |
| 3 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 3 | 126,0 | 90.468.000 | 13.570.200 | 100.000 |
| 4 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 4 | 121,5 | 87.237.000 | 13.085.550 | 100.000 |
| 5 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 5 | 117,0 | 84.006.000 | 12.600.900 | 100.000 |
| 6 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 6 | 112,0 | 80.416.000 | 12.062.400 | 100.000 |
| 7 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 7 | 107,5 | 77.185.000 | 11.577.750 | 100.000 |
| 8 | Thôn Toàn An, xã Đông An | 17 | 144,0 | 116.496.000 | 17.474.400 | 100.000 |
| II | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 17 thửa | 2.881,0 | 3.687.022.500 | 553.053.375 | 3.400.000 |
| 1 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 1 | 185,0 | 250.222.500 | 37.533.375 | 200.000 |
| 2 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 2 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 3 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 3 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 4 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 4 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 5 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 5 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 6 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 6 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 7 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 7 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 8 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 8 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 9 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 9 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 10 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 10 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 11 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 11 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 12 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 12 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 13 | Thôn Trung Tâm, xã AnBình | 13 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 14 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 14 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 15 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 15 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 16 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 16 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| 17 | Thôn Trung Tâm, xã An Bình | 17 | 168,5 | 214.800.000 | 32.220.000 | 200.000 |
| III | Thôn Trung Tâm, xã Yên Hưng | 02 thửa | 405,0 | 320.575.000 | 48.086.250 | 200.000 |
| 1 | Thôn Trung Tâm, xã Yên Hưng | 11 | 175,0 | 158.125.000 | 23.718.750 | 100.000 |
| 2 | Thôn Trung Tâm, xã Yên Hưng | 12 | 230,0 | 162.450.000 | 24.367.500 | 100.000 |
| IV | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 10 thửa | 1.255,0 | 3.786.350.000 | 567.952.500 | 2.300.000 |
| 1 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 158 | 102,5 | 344.250.000 | 51.637.500 | 200.000 |
| 2 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 159 | 102,5 | 344.250.000 | 51.637.500 | 200.000 |
| 3 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 160 | 179,0 | 603.500.000 | 90.525.000 | 500.000 |
| 4 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 215 | 102,5 | 313.875.000 | 47.081.250 | 200.000 |
| 5 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 216 | 138,0 | 460.700.000 | 69.105.000 | 200.000 |
| 6 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 267 | 125,0 | 348.750.000 | 52.312.500 | 200.000 |
| 7 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 268 | 112,5 | 313.875.000 | 47.081.250 | 200.000 |
| 8 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 311 | 139,0 | 430.900.000 | 64.635.000 | 200.000 |
| 9 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 297 | 107,0 | 258.750.000 | 38.812.500 | 200.000 |
| 10 | Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A | 303 | 147,0 | 367.500.000 | 55.125.000 | 200.000 |
| Tổng (I+II+III+ IV) | 37 thửa | 4.264,0 | 8.509.255.500 | 1.276.388.325 | 6.700.000 | |