Điều chỉnh giá vé trạm thu phí BOT Cam Thịnh trên Quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa từ ngày 1/7/2024

0:00 / 0:00
0:00
(BĐT) - Ngày 19/6/2024, Cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải đã có văn bản đề nghị Công ty CP Đầu tư hạ tầng 194VN thực hiện điều chỉnh mức giá vé từ ngày 1/7/2024 tại Trạm thu phí Km1517+647 (trạm thu phí BOT Cam Thịnh), Quốc lộ 1 thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1488-Km1525, tỉnh Khánh Hòa theo hình thức hợp đồng BOT.

Cục Đường bộ Việt Nam cho biết, ngày 18/12/2023, Bộ Giao thông vận tải đã có văn bản về việc điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ này quản lý. Ngày 28/12/2023, Cục Đường bộ Việt Nam đã có văn bản gửi các đơn vị liên quan về Dự án tạm thời chưa điều chỉnh giá do chưa hoàn thiện công tác ký phụ lục hợp đồng Dự án về điều chỉnh giá. Ngày 6/6/2024, Nhà đầu tư và Cục Đường bộ Việt Nam đã ký kết phụ lục hợp đồng, trong đó có nội dung điều chỉnh giá vé tại trạm thu phí BOT Cam Thịnh. Việc điều chỉnh mức giá vé cho các phương tiện giao thông qua trạm thu phí này áp dụng từ ngày 1/7/2024. Mức giá điều chỉnh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định tại phụ lục hợp đồng ngày 6/6/2024. Trường hợp Nhà nước có thay đổi chính sách giảm thuế giá trị gia tăng thì mức giá sẽ được điều chỉnh theo quy định.

Trao đổi với phóng viên Báo Đấu thầu, cán bộ của Công ty CP Đầu tư hạ tầng 194VN cho biết, mức giá vé qua trạm thu phí BOT Cam Thịnh được điều chỉnh tăng từ 11 - 18% so từ ngày 1/7/2024 so với mức giá hiện hành để hoàn vốn đầu tư cho Dự án. Các phương tiện vùng lân cận Trạm thu phí Cam Thịnh (Km1517+647) trên Quốc lộ 1 sẽ được miễn giảm toàn bộ đối với xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn, các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng.

Nhóm

Phương tiện

Mệnh giá (đồng/vé)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

I

Mức giá chung




1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

41.000

1.230.000

3.321.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

59.000

1.770.000

4.779.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn.

87.000

2.610.000

7.047.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet.

140.000

4.200.000

11.340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet.

200.000

6.000.000

16.200.000

II

Mức giá các phương tiện vùng lân cận Trạm thu phí Cam Thịnh Km1517+647, QL1




II.1

Phương tiện nhóm 1




1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

Miễn giảm 100%

Miễn giảm 100%

Miễn giảm 100%

II.2

Phương tiện nhóm 2,3,4,5




2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

47.000

1.410.000

3.807.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn.

69.000

2.070.000

5.589.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet.

112.000

3.360.000

9.072.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet.

160.000

4.800.000

12.960.000

Chuyên đề