Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
TT |
Tên khu đất |
Diện tích khu đất dự kiến thực hiện dự án (ha) |
Địa điểm |
Kế hoạch, tiến độ thực hiện tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
I |
Thành phố Thái Nguyên |
||||
1 |
Khu đô thị Quyết Thắng |
43,08 |
Xã Quyết Thắng |
2024-2026 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
2 |
Khu đô thị Thái Sơn |
47,55 |
Xã Quyết Thắng |
2024-2026 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
3 |
Khu đô thị số 1 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
49,93 |
Phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng |
2024-2026 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
II |
Thành phố Phổ Yên |
||||
1 |
Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m) |
54,91 |
Phường Hồng Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
2 |
Khu đô thị Tân Phú (Khu số 1) |
27,97 |
Phường Đông Cao và phường Tân Phú |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
3 |
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 6) |
29,96 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
4 |
Khu đô thị Tân Thịnh |
27,76 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
5 |
Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 2) |
28,00 |
Phường Tiên Phong |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
6 |
Khu đô thị Thành Công (Khu số 4) |
46,90 |
Xã Thành Công |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
7 |
Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 5) |
29,71 |
Phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
8 |
Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 49,4ha) |
49,40 |
Phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
9 |
Khu đô thị Đồng Tiến (Khu số 2) |
26,66 |
Phường Đồng Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
10 |
Khu đô thị phường Ba Hàng |
31,85 |
Phường Ba Hàng |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
11 |
Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1) |
56,14 |
Phường Đông Cao |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
12 |
Khu đô thị Đông Cao - Tân Hương |
36,00 |
Phường Đông Cao và phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
13 |
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 3) |
20,50 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
14 |
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 4) |
50,86 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
15 |
Khu đô thị Vĩnh Thịnh |
22,00 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
16 |
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 8) |
20,00 |
Phường Tân Hương |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
17 |
Khu đô thị Nam Tiến - Tân Hương |
28,00 |
Phường Tân Hương và phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
18 |
Khu đô thị Nam Tiến - Tân Hương (Khu số 5) |
40,70 |
Phường Tân Hương và phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
19 |
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 7) |
26,50 |
Phường Tân Hương và phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
20 |
Khu đô thị Nam Tiến 1 |
39,60 |
Phường Nam Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
21 |
Khu đô thị Vạn Xuân 1 |
30,56 |
Phường Nam Tiến và phường Đắc Sơn |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
22 |
Khu đô thị Hồng Tiến (Khu số 2) |
28,80 |
Phường Hồng Tiến |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
23 |
Khu đô thị Đắc Sơn (Khu số 2) |
29,50 |
Phường Đắc Sơn và xã Minh Đức |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
24 |
Khu đô thị Thành Công (Khu số 2) |
48,00 |
Xã Thành Công |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
III |
Thành phố Sông Công |
||||
1 |
Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang |
31,49 |
Xã Tân Quang |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
2 |
Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn |
203,83 |
Phường Châu Sơn |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
3 |
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò |
29,63 |
Phường Phố Cò |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
4 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh chè |
420,32 |
Xã Bình Sơn |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
5 |
Khu đô thị số 6 Tân Quang |
35,5 |
Xã Tân Quang |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
6 |
Khu đô thị số 1 Lương Sơn |
22,08 |
Phường Lương Sơn |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
7 |
Khu đô thị số 3 phường Phố Cò |
36,9 |
Phường Phố Cò |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
8 |
Khu đô thị số 3 phường Cải Đan |
21,15 |
Phường Cải Đan |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
9 |
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (Khu B) |
22,49 |
Phường Cải Đan |
2024-2026 |
UBND thành phố Sông Công |
IV |
Huyện Đồng Hỷ |
||||
1 |
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
45,88 |
Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2024-2026 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
V |
Huyện Phú Bình |
||||
1 |
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình |
25 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
VI |
Huyện Đại Từ |
||||
1 |
Khu đô thị Sơn Hà |
28,52 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
2 |
Khu đô thị Đồng Cả |
20,37 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
3 |
Khu đô thị số 5 thị trấn Quân Chu |
225 |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
TT |
Tên khu đất |
Diện tích khu đất dự kiến thực hiện dự án (ha) |
Địa điểm |
Kế hoạch, tiến độ thực hiện tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
I |
Huyện Phú Lương |
||||
1 |
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9,35 |
Xã Phấn Mễ |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Lương |
2 |
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
8,5 |
Xã Vô Tranh |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Lương |
3 |
Khu dân cư nông thôn xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
5,8 |
Xã Yên Lạc |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Lương |
II |
Huyện Đồng Hỷ |
||||
1 |
Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập |
17,66 |
Xã Minh Lập |
2024-2026 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
2 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
7,5 |
Xã Minh Lập |
2024-2026 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
III |
Huyện Phú Bình |
||||
1 |
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên |
29,13 |
Xã Kha Sơn |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
2 |
Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương |
17,12 |
Xã Xuân Phương |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
3 |
Khu dân cư Phương Độ |
65,80 |
Xã Xuân Phương |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
4 |
Khu dân cư Núi Ngọc |
45,00 |
Xã Nga My, xã Úc Kỳ |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
5 |
Khu dân cư mới Ngọc Hà |
11,40 |
Xã Nga My, xã Hà Châu |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 |
71,12 |
Xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
7 |
Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh |
58,93 |
Xã Tân Kim, xã Tân Thành, xã Tân Hòa |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim - Tân Thành |
56,25 |
Xã Tân Kim, xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
9 |
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành |
62,60 |
Xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
10 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 |
60,39 |
Xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
11 |
Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
17,00 |
Xã Tân Đức |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
12 |
Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú |
12,00 |
Xã Lương Phú |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
13 |
Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1) |
52,00 |
Xã Tân Kim, xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2) |
73,00 |
Xã Tân Kim, xã Tân Thành |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
15 |
Khu dân cư mới Đại Đồng huyện Phú Bình |
47,00 |
Xã Hà Châu, xã Nga My |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |
IV |
Huyện Đại Từ |
||||
1 |
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng |
45,37 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2 |
55,33 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
3 |
Khu dân cư số 1 Yên Lãng |
21,80 |
Xã Yên Lãng |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
4 |
Khu dân cư số 2 xã Tiên Hội |
19,28 |
Xã Tiên Hội |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
5 |
Khu dân cư số 2 xã Ký Phú |
24,75 |
Xã Ký Phú |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
6 |
Khu dân cư số 2 xã Văn Yên |
12,35 |
Xã Văn Yên |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
7 |
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít |
47,67 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
8 |
Khu dân cư nông thôn số 5 |
10,96 |
Xã Tiên Hội |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
9 |
Khu dân cư nông thôn số 2 xã Khôi Kỳ |
18,66 |
Xã Khôi Kỳ |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
10 |
Khu dân cư số 3 (Khu trung tâm xã Ký Phú) |
10,17 |
Xã Ký Phú |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
11 |
Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận |
47,8 |
Xã Bình Thuận |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
12 |
Khu dân cư Trung tâm xã Hoàng Nông |
16,91 |
Xã Hoàng Nông |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
13 |
Khu dân cư nông thôn mới số 1 xã Tân Thái |
25,62 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu A |
60,60 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B |
78,46 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới Trung tâm Tân Thái |
47,78 |
Xã Tân Thái |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
17 |
Khu dân cư nông thôn số 1 xã Phú Xuyên |
28,34 |
Xã Phú Xuyên |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
18 |
Khu dân cư nông thôn trung tâm xã Cát Nê |
10,80 |
Xã Cát Nê |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
19 |
Khu dân cư nông thôn số 1 xã Bản Ngoại |
12,00 |
Xã Bản Ngoại |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
20 |
Khu dân cư nông thôn số 1 xã Mỹ Yên |
12,43 |
Xã Mỹ Yên |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
21 |
Khu dân cư nông thôn số 1 xã La Bằng |
15,00 |
Xã La Bằng |
2024-2026 |
UBND huyện Đại Từ |
V |
Huyện Định Hóa |
||||
1 |
Khu dân cư xóm Đồng Màn |
9,9 |
Xã Bảo Cường |
2024-2026 |
UBND huyện Định Hóa |
2 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình |
10,12 |
Xã Phú Đình |
2024-2026 |
UBND huyện Định Hóa |
3 |
Khu dân cư nông thôn xã Sơn Phú |
7,35 |
Xã Sơn Phú |
2024-2026 |
UBND huyện Định Hóa |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 và thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực
TT |
Tên dự án |
Diện tích khu đất thực hiện dự án (ha) |
Địa điểm |
Kế hoạch, tiến độ thực hiện tổ chúc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
I |
Thành phố Phổ Yên |
||||
1 |
Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thành phố Phổ Yên |
0,25 |
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
2 |
Bến thuỷ nội địa Đa Phúc |
8,49 |
Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
3 |
Khu xử lý rác thải, tái chế, vật liệu xây dựng, bùn thải thành phố Phổ Yên |
14,90 |
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
4 |
Khu nhà ở xã hội Tân Phú |
12,51 |
Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên |
2024-2026 |
UBND thành phố Phổ Yên |
II |
Huyện Phú Bình |
||||
1 |
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
5,00 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
2024-2026 |
UBND huyện Phú Bình |