- Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt.
- Địa chỉ: số 310 đường Nguyễn Công Phương, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Đơn vị có tài sản: Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Nghĩa Hành. Địa chỉ: thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
- Tên tài sản: Quyền sử dụng đất đối với 47 lô đất ở thuộc dự án Khu dân cư Nam Đồng Xít (Giai đoạn 2) (Chi tiết tại Danh mục đính kèm).
- Nơi có tài sản: Tổ dân phố Phú Vinh Đông, thị trấn Chợ Chùa và thôn Xuân Vinh, xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
- Giá khởi điểm: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.
- Tiền đặt trước: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.
- Tiền hồ sơ: Từ 200.000 đồng/hồ sơ đến 500.000 đồng/hồ sơ.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
- Thời gian xem tài sản: Ngày 20 và 21/11/2019.
- Thời gian bán hồ sơ và đăng ký: Kể từ ngày niêm yết việc đấu giá đến trước 15 giờ 00 phút, ngày 25/11/2019 (trong giờ hành chính).
- Thời gian đấu giá dự kiến: Lúc 08 giờ 00 phút, ngày 28/11/2019.
- Địa điểm đấu giá dự kiến: Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
- Điều kiện đăng ký: Nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng đăng ký: Hộ gia đình, cá nhân trong nước thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai năm 2013 thì có quyền tham gia đấu giá.
- Cách thức đăng ký: Theo Quyết định số 040111/QĐ-CTy ngày 04/11/2019 của Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt về việc ban hành Quy chế cuộc đấu giá.
- Địa điểm: Đăng ký, bán hồ sơ tại trụ sở Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Nghĩa Hành.
- Điện thoại: 0965.663.117.
DANH MỤC TÀI SẢN
(Kèm theoThông báo đấu giá số 050411/TBĐG ngày 05/11/2019)
STT |
Tên lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền hồ sơ (đồng) |
|||
Khu LK01, có mặt cắt ngang Bn=13,5m (Bvh=3m x 2; Bm=7,5m) |
||||||||
01 |
LK01-4 |
100 |
366.000.000 |
73.000.000 |
200.000 |
|||
02 |
LK01-6 |
100 |
366.000.000 |
73.000.000 |
200.000 |
|||
03 |
LK01-18 |
100 |
385.000.000 |
77.000.000 |
200.000 |
|||
04 |
LK01-19 |
100 |
385.000.000 |
77.000.000 |
200.000 |
|||
05 |
LK01-20 |
100 |
385.000.000 |
77.000.000 |
200.000 |
|||
06 |
LK01-30 |
209,09 |
922.000.000 |
184.000.000 |
500.000 |
|||
07 |
LK01-51 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
08 |
LK01-52 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
09 |
LK01-53 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
10 |
LK01-54 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
11 |
LK01-55 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
12 |
LK01-56 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
13 |
LK01-57 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
14 |
LK01-58 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
15 |
LK01-59 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
16 |
LK01-60 |
100 |
445.000.000 |
89.000.000 |
200.000 |
|||
17 |
LK01-61 |
214,7 |
955.000.000 |
191.000.000 |
500.000 |
|||
Khu LK02,có mặt cắt ngang Bn=11,5m (Bvh=3m x 2; Bm=5,5m) |
||||||||
18 |
LK02-1 |
216,1 |
956.000.000 |
191.000.000 |
500.000 |
|||
Khu BT01, có mặt cắt ngang Bn=11,5m (Bvh=3m x 2; Bm=5,5m) |
||||||||
19 |
BT01-2 |
250 |
1.056.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
20 |
BT01-3 |
250 |
1.056.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
21 |
BT01-4 |
250 |
1.056.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
22 |
BT01-21 |
250 |
1.004.000.000 |
201.000.000 |
500.000 |
|||
23 |
BT01-22 |
250 |
1.004.000.000 |
201.000.000 |
500.000 |
|||
24 |
BT01-23 |
250 |
1.004.000.000 |
201.000.000 |
500.000 |
|||
Khu BT02, có mặt cắt ngang Bn=11,5m (Bvh=3m x 2; Bm=5,5m) |
||||||||
25 |
BT02-2 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
26 |
BT02-3 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
27 |
BT02-4 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
28 |
BT02-5 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
29 |
BT02-6 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
30 |
BT02-7 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
31 |
BT02-8 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
32 |
BT02-9 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
33 |
BT02-10 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
34 |
BT02-11 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
35 |
BT02-12 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
36 |
BT02-13 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
37 |
BT02-14 |
250 |
1.053.000.000 |
211.000.000 |
500.000 |
|||
38 |
BT02-15 |
420,04 |
1.765.000.000 |
353.000.000 |
500.000 |
|||
39 |
BT02-16 |
395,53 |
2.124.000.000 |
425.000.000 |
500.000 |
|||
40 |
BT02-17 |
233,5 |
1.194.000.000 |
239.000.000 |
500.000 |
|||
41 |
BT02-18 |
223,65 |
1.144.000.000 |
229.000.000 |
500.000 |
|||
42 |
BT02-19 |
233,5 |
1.194.000.000 |
239.000.000 |
500.000 |
|||
43 |
BT02-20 |
233,5 |
1.194.000.000 |
239.000.000 |
500.000 |
|||
44 |
BT02-21 |
233,45 |
1.194.000.000 |
239.000.000 |
500.000 |
|||
45 |
BT02-22 |
233,35 |
1.194.000.000 |
239.000.000 |
500.000 |
|||
46 |
BT02-24 |
232,75 |
1.191.000.000 |
238.000.000 |
500.000 |
|||
47 |
BT02-25 |
232,45 |
1.189.000.000 |
238.000.000 |
500.000 |
|||
Tổng số |
42.422.000.000 |
8.490.000.000 |
||||||