Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ thông báo

Kính gửi: Các nhà thầu thi công xây dựng.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ có nhu cầu mời các nhà thầu thi công xây dựng tham gia thi công xây dựng phần khối lượng còn lại từ Km1+660 đến Km3+130 thuộc dự án Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đên cầu Lộ Bức) với nội dung như sau:

1- Tên dự án: Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đên cầu Lộ Bức).

2- Loại công trình: Công trình giao thông, cấp II.

3- Quy mô thiết kế:

- Quy mô mặt cắt ngang đường: bề rộng nền đường 12m.

- Cao độ thiết kế: +2,85m (tim đường thiết kế - trừ các vị trí xây dựng cầu, cống), hệ cao độ Quốc gia.

- Loại mặt đường: Cấp cao A2 (đá dăm láng nhựa).

4- Nội dung của hạng mục đề nghị quan tâm, tham gia:

a) Chiều dài thi công: Từ Km1+660 đến Km3+130, dài 1.470m.

b) Các hạng mục thi công còn lại:

- Đảm bảo an toàn giao thông khi thi công.

- Thi công nền đường.

- Thi công mặt đường làm mới.

- Thi công mặt đường dân sinh.

- Thi công lề bộ hành.

- Thi công các hạng mục cầu Cả Lang: Thi công cọc xi măng đất cầu Cả Lang và thực hiện thí nghiệm kiểm tra chất lượng; Thi công tường chắn cầu Cả Lang; Thi công thoát nước tường chắn cầu Cả Lang; Thi công bản độ.

- Thi công rãnh dọc bê tông cốt thép

- Thi công cống thoát nước ngang và gia cố thượng hạ lưu.

c) Giá trị thi công các hạng mục còn lại: 37.362.081.567 đồng.

5- Dự toán được duyệt của công trình Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đên cầu Lộ Bức) với đơn giá vật tư, vật liệu xây dựng chính theo phụ lục đính kèm văn bản này.

Với các thông tin cung cấp nêu trên, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ kính gửi đến các công ty/doanh nghiệp/nhà thầu thi công xây dựng quan tâm, tham gia thi công hạng mục còn lại này gửi hồ sơ năng lực, bảng chào giá tham dự về địa chỉ như sau:

- Tên cơ quan nhận hồ sơ: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ.

- Địa chỉ: Số 2A Hòa Bình, phường Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

- Điện thoại: 0292.3819763.

- Fax: 0292.3812423.

- Email: vanphong.bqldact01@gmail.com/ banqlda.pkhtd2@gmail.com.

- Người nhận thông tin: Nguyễn Phạm Tiến Dũng (Chức vụ: Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Thẩm định. Số điện thoại: 0942304294. Email: nptdung@gmail.com).

- Thành phần, cách thức tiếp nhận hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị tham gia của đơn vị.

+ Hồ sơ năng lực: Báo cáo tài chính, xác nhận nghĩa vụ thuế, hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh đã hoàn thành công trình tương tự quy mô, hồ sơ nhân sự (bằng cấp, chứng chỉ các loại...) và tài liệu chứng minh huy động nhân sự; tài liệu chứng minh huy động thiết bị; bảng báo giá thi công các hạng mục.

+ Cách thức tiếp nhận: hồ sơ gửi theo đường bưu điện/chuyển phát nhanh đến địa chỉ nêu trên hoặc bản scan các hồ sơ gửi

- Nhà thầu truy cập vào đường liên kết để tham khảo sát tài liệu thiết kế, các khối lượng còn lại: https://tinyurl.com/KLconlai918

- Thời gian tiếp nhận các hồ sơ: Đến trước 17 giờ 00 phút ngày 30 tháng 7 năm 2025.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ kính gửi đến các công ty, doanh nghiệp để quan tâm, tham gia./.

Tải file văn bản mời quan tâm số 37/BQLDA-KHTĐ ngày 08/7/2025 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ tại đây.

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU, VẬT TƯ XÂY DỰNG ĐƯỢC DUYỆT

(Đính kèm theo Văn bản số 37/BQLDA-KHTĐ ngày 08/7/2025)

STT
Vật liệu, vật tư
Đơn vị
Đơn giá
1.
Bê tông nhựa loại C <= 12,5
tấn
1.648.947
2.
Cát san lấp
m3
167.882
3.
Cát vàng
m3
254.545
4.
Cát đổ bê tông
m3
254.545
5.
Cừ tràm đk ngọn > 3.8cm, đk gốc 8-10cm, L=4.7m/cây
m
8.128
6.
Đá 0,15x0,5
m3
309.080
7.
Đá 0,5-1,0
m3
309.080
8.
Đá 0,5-1,6
m3
309.080
9.
Đá 0,5-2
m3
309.080
10.
Đá 0,5x1
m3
309.080
11.
Đá 1x2
m3
372.727
12.
Đá 2x4
m3
372.727
13.
Đá 4x6
m3
327.273
14.
Cấp phối đá dăm loại 1
m3
318.340
15.
Cấp phối đá dăm loại 2
m3
311.067
16.
Đá hộc
m3
373.080
17.
Đá dăm
m3
311.067
18.
Biển tam giác D=70cm
cái
230.000
19.
Biển tam giác L=90cm
cái
350.000
20.
Biển tròn D=70cm
cái
430.000
21.
Biển tròn D=90cm
cái
720.000
22.
Biển chữ nhật 240x150cm
cái
5.278.019
23.
Biển chữ nhật 125x150cm
cái
2.748.968
24.
Biển chữ nhật 135x70cm
cái
1.385.480
25.
Biển chữ nhật 65x40cm
cái
381.190
26.
Biển chữ nhật 130x90cm
cái
1.715.356
27.
Biển chữ nhật 224x90cm
cái
2.955.691
28.
Biển chữ nhật 40x90cm
cái
360.000
29.
Biển chữ nhật 90x90cm
cái
810.000
30.
Biển chữ nhật 135x195cm
cái
3.000.000
31.
Cột biển báo D90
m
140.000
32.
Chụp nhựa ngăn nước
cái
11.000
33.
Đầu tôn sóng (kích thước 250x310x700mm)
tấm
215.644
34.
Tấm tôn chuyển hướng dài 3.33m
tấm
890.088
35.
Tấm tôn dài 3.32m
tấm
890.088
36.
Cột thép D114x4.0x1250
cột
486.145
37.
Cột thép D114x4.0x1050
cột
408.362
38.
Cột thép D114x4.0x850
cột
330.579
39.
Tiêu phản quang
cái
8.376
40.
Đèn báo ban đêm
cái
87.273
41.
Tôn dày 0,4mm
m2
114.818
42.
Gạch 4.5x9x19
viên
1.434
43.
Gạch terrazzo 40x40cm
m2
97.100
44.
Gạch trồng cỏ 40x40 cm
viên
13.800
45.
Lưới chắn rác bằng gang
bộ
730.000
46.
Nhựa bitum
kg
16.100
47.
Nhựa đường
kg
14.212
48.
Nhựa đường-xá
kg
12.962
49.
Ống cống D1000-H30
m
1.482.200
50.
Ống cống D1200-H30
m
2.958.000
51.
Ống cống D1500-H30
m
4.121.000
52.
Gioăng cao su D1000mm
cái
69.200
53.
Gioăng cao su D1200mm
cái
80.100
54.
Gioăng cao su D1500mm
cái
95.400
55.
Ống PVC F200mm
m
272.200
56.
Sơn dẻo nhiệt màu vàng
kg
17.900
57.
Sơn dẻo nhiệt màu trắng
kg
17.300
58.
Thép hình
kg
18.400
59.
Thép hình các loại
kg
18.400
60.
Thép hình, thép tấm
kg
18.400
61.
Thép lưới F6
kg
17.773
62.
Thép ống
kg
26.636
63.
Thép tấm
kg
18.400
64.
Thép hộp
kg
26.455
65.
Thép tròn
kg
16.850
66.
Thép tròn 6mm
kg
16.850
67.
Thép tròn D<=10mm
kg
16.850
68.
Thép tròn D<=18mm
kg
18.910
69.
Thép tròn D>10mm
kg
18.910
70.
Thép tròn D>18mm
kg
18.910
71.
Thép thanh 35x4mm
m
23.184
72.
Xi măng PCB40
kg
1.340
73.
Xi măng (cọc xi măng đất)
kg
1.527

Kết nối đầu tư