I. Gói thầu số 1: Bảo dưỡng hệ thống thang máy tòa nhà T.
1. Mô tả chung:
STT |
Danh mục |
Chi tiết kỹ thuật |
Số lượng thang |
1 |
Thang số 6 |
Loại thang: Chở người Tốc độ:1m/s Tải trọng: 750 kg/11 người Điểm dừng: 9 điểm Hãng: Schindler |
01 thang |
2 |
Thang số 7 |
Loại thang: Chở người Tốc độ:1m/s Tải trọng: 750 kg/21 người Điểm dừng: 8 điểm Hãng: Schindler |
01 thang |
3 |
Thang số 8 |
Loại thang: Chở người và hàng Tốc độ: 1m/s Tải trọng: 750 kg/11 người Điểm dừng: 5 điểm Hãng: Schindler |
01 thang |
2. Yêu cầu về kỹ thuật:
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng thang máy tòa nhà T - Thang máy hãng Schindler |
1. Yêu cầu chung: - Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa (nếu có) định kỳ 1 tháng/1 lần; - Phục vụ kiểm tra, sửa chữa 24/7. 2. Yêu cầu cụ thể: - Cung cấp vật tư chính hãng theo tiêu chuẩn của hãng Schindler; - Thay thế hoặc sửa chữa, miễn phí các loại linh kiện trực thuộc thang máy ngoại trừ việc thay thế các bộ phận thẩm mỹ, bộ phận xây dựng và bộ phận phụ của hệ thống thang máy như: sửa chữa hoặc thay thể vỏ cabin, phụ kiện đèn lắp thêm, bóng đèn lắp thêm, các cảm biến khói và lửa, hệ thống an ninh, thẻ điều khiển hoặc hệ hệ thống điều khiển của tòa nhà, điều hòa, ắc quy, bộ cứu hộ tự động ARD, các thiết bị gắn thêm ngoài chuẩn thang máy; - Linh kiện thay thế sẵn trong kho, thời gian thay thế từ 1 - 5 ngày gồm: + Cắt, rút hoặc xả xoắn cáp tải; + Chuông cứu hộ trong cabin và chuông báo dừng tầng (bao gồm ác quy và pin dự phòng của chuông cứu hộ trong cabin); + Toàn bộ thiết bị, bo mạnh điều khiển trong tủ điện trung tâm; + Toàn bộ dây cáp, dây điện dọc hố, dây kết nối tín hiệu từ cabin lên tủ điều khiển; + Toàn bộ hệ thống móng ngựa; + Hệ thống cảm biến an toàn cửa tầng và cửa cabin; + Toàn bộ các nút ấn gọi ngoài và trong cabin; + Vòng bi các loại (loại trừ vòng bi động cơ và hộp số, pulley chính và pulley đỡ phụ); + Quạt làm mát cabin; + Toàn bộ hệ thống truyển động cửa cabin (biến tần cửa, động cơ cửa, bộ biến tần cửa); + Toàn bộ hệ thống tiếp điểm cửa tầng và cửa cabin; + Hệ thống cân tải; + Linh kiện thuộc hệ thống gọi ngoài các tầng (bao gồm bảng mạch gọi ngoài, giây giắc bo gọi ngoài….); + Toàn bộ bo mạch trong cabin (bo mạch hiển thị trong cabin, các bo mạch chức năng trong cabin và tủ điều khiển cabin); + Toàn bộ dây cáp cửa tầng, lò xo cửa tầng; + Toàn bộ khởi động từ; + Hệ thống các tiếp điểm; + Toàn bộ guốc dẫn hướng, bánh xe cửa tầng; + Hệ thống guốc dẫn hướng bánh xe cửa cabin; + Toàn bộ bánh xe, shoes dẫn hướng cabin; + Toàn bộ bánh xe, shoes dẫn hướng đối trọng; + Toàn bộ các công tắc hành trình, công tắc giới hạn; + Toàn bộ kiếm cửa các tầng; + Toàn bộ bánh xe treo cửa tầng và cửa cabin; + Toàn bộ linh kiện hoặc công việc sửa chữa liên quan cáp tải, cáp governer và dầu bảo dưỡng cáp ….; + Toàn bộ linh kiện biến tần. - Linh kiện thay thế sẵn trong kho, thời gian thay thế từ 6 đến 8 tuần ngày gồm: + Toàn bộ linh kiện liên quan đến công việc sửa chữa cụm máy kéo (động cơ, hộp số, hộp dầu và pulley…). - Kiểm tra các hạng mục an toàn 1 năm/1 lần theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất: + Cầu trì đúng trị số; + Bộ báo pha; + Các công tác giám sát càng phanh; + Cơ cấu cụm phanh từ không bị kẹt, chống phanh; + Mán phanh, tang phanh; + Công tắc (Switch) governor; + Công tắc (Switch) thắng cơ; + Công tắc (Switch) cửa thoát hiểm; + Tiếp điểm cửa tầng; + Các cục đối trọng; + Buffer cabin, đối trọng. - Công ty thường xuyên kiểm tra, giám sát hành vi làm việc an toàn. |
Cái |
03 |
|
|
|
- Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm với bên thứ 3 (giới hạn trách nhiệm bảo hiểm bảo hiểm 10.000 EURO mỗi sự cố và 20.000 EURO tổng giới hạn trách nhiệm cả năm). - Miễn phí các khóa huấn luyện giải cứu hành khánh theo quy chuẩn Việt Nam. - Kỹ thuật viên được trang bị thiết bị bảo hộ lao động theo tiêu chuẩn quy định của nhà nước (mũ, giầy bảo hộ, găng tay, đai an toàn…). - Chất lượng bảo trì được kiểm tra ngẫu nhiên bởi đội ngũ kỹ thuật độc lập. - Phải được hỗ trợ hoặc tập huấn của hãng Schindler về kỹ thuật, vật tư. - Hệ thống đánh giá và theo dõi độ tin cậy vận hành của thang. |
|
|
|
Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng.
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
Thời gian thanh toán: 30 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thiện đủ giấy tờ thanh toán theo quy định của nhà nước. Số lần thanh toán 04 lần (3 tháng/lần).
II. Gói thầu số 2: Bảo dưỡng hệ thống thang máy tòa nhà H.
1. Mô tả chung:
STT |
Danh mục thang máy |
Chi tiết kỹ thuật |
Số lượng thang |
1 |
Thang số 1 và 2 |
Loại thang: Chở người Tốc độ: 1,5 m/s Tải trọng: 750 kg/ 11 người Điểm dừng: 12 điểm Hãng: Thyssenkrupp |
02 thang |
2 |
Thang số 4 |
Loại thang: Chở cáng Tốc độ:1,5 m/s Tải trọng: 1.350 kg/20 người Điểm dừng: 14 điểm Hãng: Thyssenkrupp |
01 thang |
3 |
Thang số 3 |
Loại thang: Chở khách Tốc độ: 1,5 m/s Tải trọng: 1000 kg/ 15 người Điểm dừng: 13 điểm Hãng: Thyssenkrupp |
01 thang |
4 |
Thang số 5 |
Loại thang: Chở người và hàng Tốc độ: 1,5m/s Tải trọng: 1000 kg/15 người Điểm dừng: 13 điểm Hãng: Thyssenkrupp |
01 thang |
2. Yêu cầu về kỹ thuật bảo dưỡng
STT |
Mô tả dịch vụ |
Ghi chú |
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa (nếu có) định kỳ 1 tháng/1 lần |
|
2 |
Phục vụ kiểm tra, sửa chữa 24/7 |
|
3 |
Vật tư, vật liệu phục vụ công tác bảo trì, bảo dưỡng: đảm bảo đúng theo tiêu chuẩn Thyssenkrupp. |
|
4 |
- Khắc phục sự cố và thay thế các thiết bị, linh kiện bị hỏng không thể khắc phục được (nếu có) trong quá trình bảo trì. - Thay thế hoặc sửa chữa, miễn phí các loại linh kiện trực thuộc thang máy ngoại trừ việc thay thế các bộ phận thẩm mỹ, bộ phận xây dựng và bộ phận phụ của hệ thống thang máy như: sửa chữa hoặc thay thể vỏ cabin, phụ kiện đèn lắp thêm, bóng đèn lắp thêm, các cảm biến khói và lửa, hệ thống an ninh, thẻ điều khiển hoặc hệ hệ thống điều khiển của tòa nhà, điều hòa, ắc quy, bộ cứu hộ tự động ARD, các thiết bị gắn thêm ngoài chuẩn thang máy, vòng bi động cơ và hộp số, pulley chính và pulley đỡ phụ, cáp tải, biến tần. - Thực hiện khắc phục, thay thế trong thời gian tối đa là 36 giờ. - Thiết bị, linh kiện thay thế phải chính hãng và phải được nhà thầu bảo hành. |
|
5 |
Báo cáo đánh giá về tình trạng hoạt động và khuyến cáo thay thế thiết bị, linh kiện trong quá trình bảo trì |
|
|
- Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm với bên thứ 3 (giới hạn trách nhiệm bảo hiểm bảo hiểm 10.000 EURO mỗi sự cố và 20.000 EURO tổng giới hạn trách nhiệm cả năm). - Hướng dẫn thao tác kỹ thuật vận hành, xử lý tình huống sự cố có thể xảy ra và công tác cứu hộ người khi gặp sự cố liên quan đến thang máy. - Miễn phí các khóa huấn luyện giải cứu hành khánh theo quy chuẩn Việt Nam 1 năm/1 lần. - Kỹ thuật viên được trang bị thiết bị bảo hộ lao động theo tiêu chuẩn quy định của nhà nước (mũ, giầy bảo hộ, găng tay, đai an toàn…). - Chất lượng bảo trì được kiểm tra ngẫu nhiên bởi đội ngũ kỹ thuật độc lập. - Phải được hỗ trợ hoặc tập huấn của hãng Thyssenkrupp về kỹ thuật. - Cung cấp đầy đủ tài liệu, quy trình bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa thang máy Thyssenkrupp đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
|
Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng.
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
Thời gian thanh toán: 30 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thiện đủ giấy tờ thanh toán theo quy định của nhà nước. Số lần thanh toán 04 lần (3 tháng/lần).
III. Gói thầu số 3: Cung cấp và lắp đặt linh kiện thay thế 05 thang máy hệ thống thang máy tòa nhà H.
STT |
Tên linh kiện |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Biến tần CPIK - 15M lên CPI – W22K |
Bộ |
02 |
|
2 |
Biến tần CPIK - 32M lên CPI – W32K |
Bộ |
02 |
|
3 |
Biến tần CPIK - 48M1 lên CPI – W48K |
Bộ |
01 |
|
4 |
Cáp tải thang máy loại D12 |
m |
743 |
|
5 |
Cáp tải thang máy loại D10 |
m |
1.516 |
|
6 |
Cáp của bộ kiểm soát tốc độ loại D8 |
m |
557 |
|
7 |
Pulley dẫn hướng cáp tải của máy kéo HS180K loại D610, 4 rãnh, D12 |
Bộ |
02 |
|
8 |
Pulley dẫn hướng cáp tải của máy kéo HS180K loại D610, 5 rãnh, D12 |
Bộ |
01 |
|
9 |
Pulley dẫn hướng cáp tải của máy kéo DAF 270M002 loại D440, 7 rãnh, D10 |
Bộ |
01 |
|
10 |
Pulley dẫn hướng cáp tải của máy kéo WIN3000 loại D400, 5 rãnh, D10 |
Bộ |
01 |
|
11 |
Tủ cứu hộ tự động |
Tủ |
05 |
|
Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 tháng.
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
Thời gian thanh toán: 30 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thiện đủ giấy tờ thanh toán theo quy định của nhà nước. Số lần thanh toán 04 lần (3 tháng/ lần)
IV. Gói thầu số 4: Cung cấp và lắp đặt linh kiện thay thế hệ thống điều hòa Chiller tòa nhà T.
STT |
Tên linh kiện |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Dàn trao đổi nhiệt (Sơn tĩnh điện) cho Chiller 30XA0352A |
Cái |
03 |
|
2 |
Lọc dầu |
Cái |
02 |
|
3 |
Cảm biến nhiệt độ |
Cái |
03 |
|
4 |
Bính tách dầu |
Cái |
02 |
|
5 |
Cảm biến áp suất cao |
Cái |
02 |
|
6 |
Dầu máy nén |
Bình |
04 |
|
7 |
Lọc môi chất lạnh |
Cái |
04 |
|
8 |
Van tiết lưu |
Cái |
01 |
|
9 |
Coil van giảm tải |
Cái |
02 |
|
10 |
Cảm biến áp suất thấp |
Cái |
02 |
|
11 |
Gas R134 USA |
Bình |
10 |
|
12 |
Nhân công lắp đặt |
Toàn bộ |
01 |
|
Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 tháng
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
Thời gian thanh toán: 30 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thiện đủ giấy tờ thanh toán theo quy định của nhà nước. Số lần thanh toán 04 lần (3 tháng/ lần)
Quý Công ty có thể gửi bảng chào giá kế hoạch cho từng gói (không bắt buộc gửi báo giả cả 4 gói thầu) và vui lòng gửi kèm theo giấy phép đăng ký kinh doanh của Quý Công ty tới địa chỉ cụ thể như sau:
- Địa chỉ: Phòng Văn thư, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Địa chỉ Email: phongvattunihbt@gmail.com.
- Điện thoại: 02437.821.895 số máy lẻ 677.
- Fax: 02438.685.582.
Thời gian nhận thư chào giá: 17h00 ngày 03 tháng 4 năm 2023.
---------------------
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương đang triển khai xây dựng giá kế hoạch mua sắm “Máy chủ”. Để có cơ sở xây dựng giá kế hoạch, Viện mong muốn Quý Công ty gửi bản báo giá với các nội dung công việc và yêu cầu về kỹ thuật cụ thể như sau:
STT |
Đặc tính kỹ thuật |
|
A |
Máy chủ: 02 bộ |
|
I |
Yêu cầu chung |
Sản xuất từ năm 2023 trở đi. Máy mới 100%. Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, hoặc tương đương. Điện áp Từ ≤ 100 đến ≥ 220VAC Môi trường hoạt động: Nhiệt độ tối đa tới ≥ 250 C, độ ẩm tối đa tới ≥ 80% |
II |
Yêu cầu chi tiết |
|
|
Khung máy chủ |
Dạng gắn rack, kích thước 2U |
1. |
Bộ vi xử lý trung tâm (CPU) |
- Số lượng: ≥ 2 bộ - Tốc độ: ≥ 2.9 Ghz/01 bộ - Số lõi: ≥ 16/ bộ - Điện năng tiêu thụ: ≤ 185W |
2. |
Số lượng bộ xử lý trung tâm có thể lắp đồng thời |
≥ 02 |
3. |
Chipset |
Intel C621A Chipset hoặc tương đương |
4. |
Bộ nhớ trong (RAM) |
- Bộ nhớ đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ - Tổng dung lượng bộ nhớ: ≥ 512 GB - Tốc độ: ≥ 3200 MT/s |
5. |
Loại bộ nhớ |
DDR4SmartMemory, Registered (RDIMM) |
6. |
Khe cắm bộ nhớ trong (RAM) |
≥ 32 khe cắm |
7. |
Ổ cứng |
- Loại ổ cứng: Ổ cứng đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ, loại ổ cứng thể rắn (SSD), chuẩn giao tiếp SATA, tốc độ băng thông ≥ 6 Gbps, có khả năng tháo lắp không cần tắt máy (Hot Pluggable) |
- Tổng dung lượng ổ cứng: ≥ 1.900 GB (2 ổ SSD) |
||
8. |
Khả năng hỗ trợ các loại ổ cứng |
Tối thiểu hỗ trợ các loại ổ cứng LFF và SFF, chuẩn giao tiếp SATA, SAS |
9. |
Số lượng ổ cứng có thể lắp tối đa |
≥ 26 ổ đối với loại ổ cứng SFF SAS HDD; ≥ 38 ổ đối với ổ cứng SFF SATA HDD; ≥ 20 ổ đối với ổ cứng LFF |
10. |
Card điều khiển hệ thống ổ cứng (Storage RAID Controllers) |
Card đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ, ≥ 16 làn nội bộ (internal lanes), bộ nhớ đệm (cache) ≥ 4GB, tốc độ băng thông trên mỗi làn SAS ≥ 12GB/s, Hỗ trợ ít nhất các mức RAID 0, 1, 5, 6, 10, 50, 60, cho phép điều khiển đồng thời các chuẩn ổ cứng NVMe, SAS và SATA |
11. |
Pin lưu trữ thông minh (Smart Storage Battery) |
Pin đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ, công suất ≥ 96W Smart Storage Lithium-ion Battery dùng để sao lưu dữ liệu trên cache vào bộ nhớ và các bộ điều khiển lưu trữ khác trong trường hợp mất điện |
12. |
Card kết nối quang |
Card kết nối quang đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ, tối thiểu 02 cổng kết nối quang (Fiber Channel), tốc độ mỗi cổng ≥ 10 Gb |
13. |
Cổng giao tiếp mạng |
Cổng giao tiếp mạng tốc độ 1Gb, số lượng ≥ 04 |
14. |
Bộ thu phát (module quang) |
Module quang tốc độ 10 Gb SFP+ SR Transceiver, số lượng ≥ 02 |
15. |
Đồ họa |
Card đồ họa bộ nhớ ≥ 16 MB hỗ trợ độ phân giải 1920 x 1200@60Hz (32 bpp) trở lên |
16. |
Hệ thống nguồn |
Nguồn đồng bộ của nhà sản xuất máy chủ, số lượng tối thiểu 02 nguồn xoay chiều công suất ≥ 800 W, hỗ trợ thay thế nóng không cần tắt nguồn điện (hot plug) |
17. |
Hệ điều hành bản quyền |
01 Windows Server Std 2019 64 Bit English hoặc cao hơn, có bản quyền |
III |
Yêu cầu khác |
|
18. |
Giao hàng, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn cho người sử dụng thành thạo thiết bị tại Viện Huyết học - Truyền máu TW |
|
19. |
Thời gian giao hàng chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
|
20. |
Bảo hành chính hãng do trung tâm bảo hành của hãng sản xuất thiết bị tại Việt Nam bảo hành, thời gian bảo hành ít nhất 36 tháng |
|
21. |
Có cán bộ kỹ thuật được chính hãng sản xuất đào tạo |
|
22. |
Có văn bản cam kết bán phụ tùng thay thế ít nhất 05 năm |
|
23. |
Có đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo hành bằng tiếng Việt, sửa chữa thiết bị bằng tiếng Anh |
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương kính mời Quý Công ty báo giá các hạng mục “Cung cấp máy chủ” với các yêu cầu nêu trên.
Quý Công ty cần tìm hiểu thêm thông tin xin mời liên hệ: PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG. Đ/c: Đường Phạm Văn Bạch, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0437.821.895 máy lẻ 683 hoặc 680; Fax: 02438.685.582
Bản chào giá của Quý Công ty bao gồm:
1. Bản chào giá theo số lượng và yêu cầu kỹ thuật của Viện.
2. Bản sao giấy đăng ký kinh doanh có đóng dấu của đơn vị.
3. Hiệu lực của báo giá tối thiểu là 06 tháng kể từ ngày ký báo giá.
Bản chào giá của Quý Công ty chuyển đến số phòng 132, Bộ phận Văn thư, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương trước 9h00 ngày 03 tháng 4 năm 2023.
Trân trọng cảm ơn!