Kính gửi: Các đơn vị thẩm định giá.
Thực hiện Quyết định số 27820/QĐ-LĐTBXH, ngày 29/12/2023 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam có kế hoạch lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định giá cho hai gói thầu, cụ thể như sau:
1. Gói thầu cung cấp thực phẩm, gia vị, nhiên liệu phục vụ công tác nuôi dưỡng đối tượng người tâm thần từ tháng 8 - 12/2024 (đính kèm các phụ lục 01).
2. Gói thầu cung cấp thuốc cho đối tượng người tâm thần từ tháng 8 - 12/2024 (đính kèm các phụ lục 02).
Đây là 02 gói thầu thuộc dự toán Tiền ăn và các chế độ theo quy định đối với các đối tượng chính sách xã hội nuôi dưỡng tập trung. Hai gói thầu đều mang tính cấp thiết, nhu cầu sử dụng hằng ngày phục vụ công tác chăm sóc và nuôi dưỡng đối tượng. Vậy, Trung tâm trân trọng kính mời các đơn vị có chức năng thẩm định giá quan tâm đến một hoặc cả hai gói thầu trên thì cung cấp cho Trung tâm hồ sơ năng lực như sau:
1. Đăng ký kinh doanh; tài liệu chứng minh đủ điều kiện thẩm định giá các mặt hàng thuộc danh mục hai gói thầu trên; số điện thoại/email của đại diện đơn vị trong trường hợp cần liên lạc.
2. Danh sách nhân sự tham gia thẩm định giá kèm thẻ chứng nhận thẩm định viên theo quy định.
3. Hợp đồng thẩm định giá các mặt hàng thuộc danh mục hai gói thầu trên đã thực hiện trong thời gian 03 năm gần đây (2021, 2022, 2023).
4. Thông tin đăng ký tư cách nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Thông tin xin gửi về địa chỉ: Phòng Hành chính, kế toán - Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam. Đ/c: Thôn Đồng Hành, xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam và bản mềm gửi vào địa chỉ email: Thuytrangq@gmail.com trong vòng 07 ngày kể từ ngày đăng thông báo.
Thông tin cần giải đáp xin liên hệ đồng chí Trương Thị Thùy Trang - SĐT: 0917.746.173.
Tải thông báo số 38/TB-TĐDNTT, ngày 25/6/2024 của Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam về việc mời tham gia tư vấn thẩm định giá các gói thầu: Cung cấp thực phẩm, gia vị, nhiên liệu phục vụ công tác nuôi dưỡng đối tượng người tâm thần từ tháng 8 - 12/2024; cung cấp thuốc cho đối tượng người tâm thần từ tháng 8 - 12/2024 tại đây.
|
Phụ lục 01: Bảng tổng hợp thực phẩm, gia vị, nhiên liệu phục vụ công tác nuôi dưỡng đối tượng từ tháng 8 - 12/2024 |
||||
TT |
Tên hàng |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
2 |
Mực hấp lớn |
Kg |
140 |
|
|
3 |
Mực hấp trung |
Kg |
150 |
|
|
4 |
Thịt cốt lếch |
Kg |
150 |
|
|
5 |
Thịt heo đùi |
Kg |
160 |
|
|
6 |
Thịt heo nạc |
Kg |
300 |
|
|
7 |
Thịt heo nạc xay |
Kg |
24 |
|
|
8 |
Thịt heo vai |
Kg |
470 |
|
|
9 |
Thịt bò đùi |
Kg |
100 |
|
|
10 |
Thịt bò nạm |
Kg |
100 |
|
|
11 |
Sườn non |
Kg |
180 |
|
|
12 |
Chả thịt heo sống |
Kg |
30 |
|
|
13 |
Chả bò chín loại I |
Kg |
30 |
|
|
14 |
Chả bò chín loại II |
Kg |
10 |
|
|
15 |
Chả cá |
Kg |
300 |
|
|
16 |
Bê thui |
Kg |
30 |
|
|
17 |
Chả giò |
Kg |
60 |
|
|
18 |
Thịt vịt |
Kg |
150 |
|
|
19 |
Thịt gà |
Kg |
500 |
|
|
20 |
Trứng vịts |
Kg |
2.700 |
|
|
21 |
Cá lóc bỏ đầu |
Kg |
180 |
|
|
22 |
Cá chim |
Kg |
360 |
|
|
23 |
Cá chuồn nhỏ |
Kg |
360 |
|
|
24 |
Cá ngân |
Kg |
360 |
|
|
25 |
Cá ngừ lớn |
Kg |
360 |
|
|
26 |
Cá ngừ nhỏ |
Kg |
360 |
|
|
27 |
Cá nục bông |
Kg |
360 |
|
|
28 |
Cá nục suôn |
Kg |
360 |
|
|
29 |
Cá đù |
Kg |
90 |
|
|
30 |
Cá thu trắng |
Kg |
60 |
|
|
31 |
Cá cơm |
Kg |
100 |
|
|
32 |
Đậu khuôn |
Kg |
7.200 |
|
|
33 |
Đậu xanh cà |
Kg |
20 |
|
|
34 |
Rau muống |
Kg |
800 |
|
|
35 |
Rau dền |
Kg |
900 |
|
|
36 |
Rau mồng tơi |
Kg |
900 |
|
|
37 |
Rau ngót |
Kg |
300 |
|
|
38 |
Rau sống |
Kg |
60 |
|
|
39 |
Rau má |
Kg |
200 |
|
|
40 |
Mít non |
Kg |
120 |
|
|
41 |
Rau lốt |
Kg |
18 |
|
|
42 |
Cải cay |
Kg |
140 |
|
|
43 |
Cải thảo |
Kg |
150 |
|
|
44 |
Cải thìa |
Kg |
120 |
|
|
45 |
Cải ngọt |
Kg |
120 |
|
|
46 |
Dưa cải muối |
Kg |
300 |
|
|
47 |
Đậu Cove |
Kg |
500 |
|
|
48 |
Bí đao |
Kg |
800 |
|
|
49 |
Bí đỏ |
Kg |
360 |
|
|
50 |
Bầu |
Kg |
360 |
|
|
51 |
Bap su |
Kg |
300 |
|
|
52 |
Bột béo |
Kg |
10 |
|
|
53 |
Cà tím |
Kg |
1.000 |
|
|
54 |
Cà chua |
Kg |
100 |
|
|
55 |
Gừng |
Kg |
36 |
|
|
56 |
Ớt tươi |
Kg |
100 |
|
|
57 |
Mắm ruốc |
Kg |
20 |
|
|
58 |
Măng vàng |
Kg |
100 |
|
|
59 |
Sả cây |
Kg |
70 |
|
|
60 |
Nghệ tươi |
Kg |
6 |
|
|
61 |
Lá hành |
Kg |
156 |
|
|
62 |
Măng chua |
Kg |
50 |
|
|
63 |
Thơm |
Kg |
50 |
|
|
64 |
Đậu phụng sống |
Kg |
5 |
|
|
65 |
Chuối chín |
Trái |
1.500 |
|
|
66 |
Bún tươi |
Kg |
500 |
|
|
67 |
Mỳ tươi |
Kg |
200 |
|
|
68 |
Hành tây |
Kg |
50 |
|
|
69 |
Bánh mỳ |
Ổ |
600 |
|
|
70 |
Bánh chưng |
Cặp |
100 |
|
|
71 |
Củ thập cẩm |
Kg |
100 |
|
|
72 |
Sữa tươi không đường |
Kg |
5 |
|
|
73 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
5 |
|
|
74 |
nấm tuyết |
Kg |
3 |
|
|
75 |
Trứng cút |
Quả |
600 |
|
|
76 |
Trứng gà |
Quả |
2.500 |
|
|
77 |
Đậu trắng |
Kg |
6 |
|
|
78 |
Đậu đũa |
Kg |
300 |
|
|
79 |
Mỳ chính Aone hạt nhỏ |
kg |
150 |
|
|
80 |
Hạt nêm Maggi |
Kg |
83 |
|
|
81 |
Đường cát trắng Biên Hoà |
Kg |
125 |
|
|
82 |
Dầu ăn Olita 5L |
Can |
83 |
|
|
83 |
Nước mắm đệ nhị 800ml |
Chai |
400 |
|
|
84 |
Nước tương Tam Thái Tử Nhị Ca 500ml |
Chai |
100 |
|
|
85 |
Tiêu bột xay |
Kg |
10 |
|
|
86 |
Tỏi bông sen |
Kg |
200 |
|
|
87 |
Hành tím khô |
Kg |
150 |
|
|
88 |
Nghệ bột |
Kg |
5 |
|
|
89 |
Ngủ vị Hương hậu sanh gói 5g |
Gói |
100 |
|
|
90 |
Ớt bột khô |
Kg |
15 |
|
|
91 |
Bột màu điều đỏ |
Kg |
5 |
|
|
92 |
Muối hầm tinh Iốt Thanh Tâm 500gram |
Gói |
300 |
|
|
93 |
Muối hạt sống Sa Huỳnh |
Kg |
500 |
|
|
94 |
Khí hoá lỏng LPG, Loại bình 45kg, Thương hiệu: Petro Miền Trung(PM) |
Bình |
29 |
|
|
|
Tổng Cộng : 94 khoản |
|
|
|
Phụ lục 02: Bảng tổng hợp thuốc cho đối tượng người tâm thần từ tháng 8-12/2024
TT |
Tên thuốc - Hàm lượng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Acyclovir 200mg |
Viên |
100 |
|
2 |
Acetylcystein 200mg |
Gói |
40 |
|
3 |
Băng cá nhân |
Hộp |
3 |
|
4 |
Băng keo lụa |
Cuộn |
10 |
|
5 |
Bông |
Kg |
2 |
|
6 |
CalciNano |
Viên |
100 |
|
7 |
Carbogast |
Viên |
60 |
|
8 |
Chlopheniramin 4mg |
Viên |
600 |
|
9 |
Clarthromycin 500mg |
Viên |
100 |
|
10 |
Coramin Glucose |
Viên |
20 |
|
11 |
Cortibion |
Lọ |
20 |
|
12 |
Polydeson 5ml |
Lọ |
20 |
|
13 |
Cao Bạch Hổ |
Lọ |
10 |
|
14 |
Daflon 500mg |
Viên |
300 |
|
15 |
Decolgen forte |
Viên |
700 |
|
16 |
Dây chuyền dịch |
Cái |
30 |
|
17 |
Effeparalmax 500mg |
Viên |
100 |
|
18 |
Fe Feron |
Viên |
100 |
|
19 |
Găng tay vô khuẩn |
Đôi |
10 |
|
20 |
Gentrison 10g |
Tube |
10 |
|
21 |
Griseofulvin |
Viên |
500 |
|
22 |
Găng Tay Y Tế |
Hộp |
5 |
|
23 |
Perigloric 2mg |
Viên |
600 |
|
24 |
Motiboston |
Viên |
100 |
|
25 |
Imoboston 2mg |
Viên |
400 |
|
26 |
Kim luồn 22 |
Cái |
40 |
|
27 |
Natri Clorid 0,9%(nhỏ mắt) |
Lọ |
10 |
|
28 |
Nước muối sinh lý |
Chai |
10 |
|
29 |
Prednisolon 5mg(Lọ 200 Viên) |
Lọ |
10 |
|
30 |
Bosphagel B |
Gói |
200 |
|
31 |
Nước Oxy già 60ml |
Chai |
20 |
|
32 |
Salonpas |
Gói |
40 |
|
33 |
Sorbitol |
Gói |
200 |
|
34 |
Smecta |
Gói |
200 |
|
35 |
Voltaren 50mg |
Viên |
200 |
|
36 |
Ventolin |
Bình |
1 |
|
37 |
Vitamin B1 250mg |
Viên |
200 |
|
38 |
Lindocan |
Ống |
20 |
|
39 |
Bơm tiêm 5cc |
Hộp |
2 |
|
40 |
Mobic 15mg/1.5ml |
Ống |
20 |
|
41 |
Aminazin 1,25% |
Ống |
100 |
|
42 |
Aminazin 25mg |
Viên |
29.000 |
|
43 |
Olanxol 10mg |
Viên |
50.000 |
|
44 |
Levomepromazin 25mg |
Viên |
10.000 |
|
45 |
Amitriptylin 25mg |
Viên |
1.000 |
|
46 |
Trihex 2mg |
Viên |
2.000 |
|
47 |
Risdontab 2 |
Viên |
7.000 |
|
|
Tổng Cộng : 47 khoản |
|
|
|