Kính gửi: Các đơn vị cung cấp trang thiết bị y tế.
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Dự án Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam. Hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao;
Để có căn cứ triển khai các bước tiếp theo, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam đang có nhu cầu thu thập giá các thiết bị thuộc hạng mục “Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao” của Dự án. Thực hiện nhiệm vụ quản lý dự án được Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam giao tại hợp đồng số 09.07/2024/HĐTV/BVQN-HS.TCC ngày 09/7/2024, đơn vị tư vấn quản lý dự án ''Liên danh HS Group - TCC'' kính mời các đơn vị quan tâm, có khả năng thực hiện tham gia báo giá cung cấp trang thiết bị của dự án. Danh mục thiết bị và cấu hình, tính năng kỹ thuật thiết bị tại phụ lục I, phụ lục II, phụ lục III, phụ lục IV kèm theo Văn bản này tải tại đây.
1. Địa chỉ nhận báo giá: Tầng 3 - Số 210 phố Việt Hưng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
2. Nội dung báo giá: Theo mẫu phụ lục V đính kèm tải tại đây.
3. Hình thức nhận báo giá: 01 bản chính bằng tiếng Việt có đầy đủ dấu và chữ ký của người đại diện hợp pháp, bản mô tả cấu hình cơ bản và thông số kỹ thuật chi tiết của từng thiết bị phù hợp với yêu cầu, catalog tiếng Anh + tiếng Việt tương ứng.
(Gửi bản cứng về địa chỉ nhận báo giá và bản scan, bản mềm mô tả cấu hình tính năng kỹ thuật (file word/excel), các tài liệu liên quan về địa chỉ Email: hsgroup.hscs@gmail.com).
4. Thời hạn nhận báo giá: Từ 15h00 ngày 25/7/2024 đến 16h00 ngày 05/8/2024.
Các báo giá nhận sau thời hạn trên sẽ không được xem xét.
Lưu ý: Giá báo giá đã bao gồm các loại thuế, phí liên quan.
Mọi thông tin cần liên hệ: Ms. Trần Thị Thúy Vân - SĐT: 0945.651.819 để được hỗ trợ.
Rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của Quý đơn vị.
Tải thư mời chào giá số: 01/TM-DA ngày 25/7/2024 của Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư HS GROUP về việc chào giá thiết bị thuộc Dự án Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam. Hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao tại đây.
DANH MỤC THIẾT BỊ DỰ ÁN
STT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Trang thiết bị nội thất phòng mổ |
||
1 |
Tủ chứa thiết bị, dụng cụ |
Cái |
8 |
2 |
Tủ bảo quản ấm |
Cái |
4 |
3 |
Tủ bảo quản lạnh |
Cái |
4 |
4 |
Hệ thống cánh tay treo trần cung cấp khí và điện cho thiết bị |
Hệ thống |
8 |
5 |
Buồng thổi khí Airshower cho nhân viên |
Bộ |
1 |
6 |
Buồng thổi khí Airshower cho bệnh nhân |
Hệ thống |
1 |
II |
Trang thiết bị y tế rời |
||
1 |
Máy gây mê kèm thở có ≥ 8 chế độ thở kèm theo monitor |
Cái |
5 |
2 |
Bàn mổ đa năng điện thủy lực |
Cái |
8 |
Bàn mổ đa năng chuyên khoa |
Cái |
3 |
|
Bàn mổ Sản |
Cái |
1 |
|
Bàn mổ Ngoại tổng hợp |
Cái |
1 |
|
Bàn mổ Ngoại thần kinh – cột sống |
Cái |
1 |
|
Bàn mổ Ngoại tiết niệu – Lồng ngực |
Cái |
1 |
|
Bàn mổ Chấn thương chỉnh hình |
Cái |
1 |
|
3 |
Hệ thống đèn phẫu thuật LED 2 nhánh có tay gắn camera HD |
HT |
2 |
4 |
Hệ thống đèn phẫu thuật LED 2 nhánh |
HT |
6 |
5 |
Dao mổ điện cao tần đa chức năng |
Cái |
3 |
6 |
Monitor phòng mổ cao cấp 10 thông số. Cung lượng tim esCCO. Độ mê sâu BIS. Độ giãn cơ TOF |
Cái |
8 |
7 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
Cái |
40 |
8 |
Dao mổ siêu âm và phụ kiện đi kèm |
Cái |
1 |
9 |
Máy thở tích hợp công cụ thông khí bảo vệ phổi đi kèm khí dung |
Cái |
6 |
10 |
Máy thở có công cụ thở oxy dòng cao |
Cái |
8 |
11 |
Giường hồi sức tích cực điện đa năng |
Cái |
42 |
12 |
Giường hồi sức tích cực điện đa năng cao cấp (Giường hồi sức tích cực tích hợp cân điện tử) |
Cái |
8 |
13 |
Giường bệnh nhân |
Cái |
320 |
14 |
Tủ đầu giường |
Cái |
320 |
15 |
Hệ thống chụp X quang số hóa tổng quát (Hệ thống X Quang cố định kỹ thuật số, 02 tấm DR) |
Cái |
1 |
16 |
Hệ thống nội soi Dạ dày – Tá tràng, đại tràng có tính năng hỗ trợ chẩn đoán ung thư sớm kèm máy cắt đốt Argon và bộ dụng cụ điều trị |
HT |
1 |
17 |
Máy chụp X-quang nhũ ảnh kỹ thuật số 3D |
HT |
1 |
18 |
Máy C-Arm |
Cái |
1 |
19 |
Máy cắt lát vi thể |
Cái |
1 |
20 |
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch |
Cái |
1 |
21 |
Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng sóng cao tần |
Cái |
1 |
22 |
Bồn rửa tay 2 chổ đứng 2 vòi tự động |
Cái |
4 |
III |
Trang thiết bị công nghệ thông tin |
||
1 |
Máy chủ (server) |
Cái |
1 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
Cái |
30 |
3 |
Máy in |
Cái |
30 |
4 |
Thiết bị chuyển mạch Core Switch |
Cái |
1 |
5 |
Router wifi |
Cái |
14 |
IV |
Trang thiết bị văn phòng |
||
1 |
Bàn phòng giao ban |
Cái |
7 |
2 |
Bàn làm việc Trưởng khoa |
Cái |
7 |
3 |
Bàn làm việc bác sĩ, tư vấn, chẩn đoán hình ảnh… |
Cái |
14 |
4 |
Ghế ngồi làm việc |
Cái |
280 |
5 |
Ghế ngồi chờ bệnh nhân |
Cái |
40 |
6 |
Quầy làm việc hành chính, tư vấn |
Quầy |
6 |
7 |
Tủ sắt để hồ sơ sổ sách |
Cái |
5 |
8 |
Tủ để quần, áo nhân viên |
Cái |
10 |
9 |
Tủ để quần áo, bệnh nhân |
Cái |
08 |
10 |
Tủ nhôm kính để dụng cụ sạch |
Cái |
2 |
11 |
Tủ đựng dụng cụ vô khuẩn |
Cái |
2 |
12 |
Tủ đựng đồ vải sạch |
Cái |
6 |
13 |
Tủ sắt để đồ dùng cho bệnh nhân hồi sức cấp cứu, 9 ngăn |
Cái |
0 |
14 |
Tủ đựng thuốc ,VTYT phòng HSCC |
Cái |
1 |
15 |
Tủ để Hồ sơ bệnh án, mẫu in |
Cái |
2 |
16 |
Tủ để phim CT, XQ |
Cái |
6 |
17 |
Tủ để hồ sơ sổ sách hành chính |
Cái |
12 |
18 |
Tủ để đồ dùng, quần áo bệnh nhân, chia làm 36 hộc |
Cái |
0 |
19 |
Bàn đặt máy vi tính |
Cái |
25 |
20 |
Ghế xoay |
Cái |
25 |
21 |
Máy lọc nước uống nóng, lạnh |
Cái |
14 |
22 |
Ti vi phục vụ tư vấn giáo dục sức khoẻ, sinh hoạt chuyên đề |
Cái |
30 |
23 |
Bảng tên khối nhà chính, tên khoa, tên phòng bệnh, số đầu giường, bảng phân trực… |
||
23.1 |
Bảng Phòng Bác Sĩ |
Bảng |
5 |
23.2 |
Bảng phòng bệnh gắn tên Bệnh nhân và Bác sĩ điều trị |
Bảng |
54 |
23.3 |
Bảng tên Khoa |
Bảng |
8 |
23.4 |
Bảng hướng dẫn các tầng |
Bảng |
1 |
23.5 |
Bảng sơ đồ của các khoa |
Bảng |
7 |
23.6 |
Phòng Trưởng khoa |
Bảng |
7 |
23.7 |
Phòng trực bác sĩ nam + nữ |
Bảng |
14 |
23.8 |
Phòng trực điều dưỡng nam + nữ |
Bảng |
12 |
23.9 |
Phòng giao ban |
Bảng |
7 |
23.10 |
Bảng sologan |
Bảng |
7 |
23.11 |
Kho đồ vải bẩn + sạch |
Bảng |
12 |
23.12 |
Phòng xử lý dụng cụ |
Bảng |
7 |
23.13 |
Phòng tiền phẫu |
Bảng |
5 |
23.14 |
Phòng hậu phẫu nam + nữ |
Bảng |
6 |
23.15 |
Phòng tiểu phẫu |
Bảng |
3 |
23.16 |
Phòng HSCC |
Bảng |
4 |
23.17 |
Bảng khu WC |
Bảng |
14 |
23.18 |
Khu vực bệnh nhân nặng |
Bảng |
1 |
23.19 |
Khu vực cách ly |
Bảng |
1 |
23.20 |
Phòng súc rửa dạ dày |
Bảng |
1 |
23.21 |
Phòng thay đồ PTV nam + nữ |
Bảng |
2 |
23.22 |
Phòng mỗ |
Bảng |
8 |
23.23 |
Phòng thủ thuật can thiệp |
Bảng |
1 |
23.24 |
Phòng cách ly |
Bảng |
4 |
23.25 |
Phòng thăm dò chức năng |
Bảng |
1 |
23.26 |
Phòng tán sỏi ngoài cơ thể |
Bảng |
1 |
23.27 |
Phòng CT đa lắt cắt |
Bảng |
1 |
23.28 |
Phòng XQ kỹ thuật số |
Bảng |
1 |
23.29 |
Phòng siêu âm |
Bảng |
1 |
23.30 |
Phòng chụp mạch số hóa nền |
Bảng |
1 |
23.31 |
Phòng truyền thông GDSK |
Bảng |
4 |
23.32 |
Số đầu giường |
Bảng |
400 |
23.33 |
Phòng Hồi tỉnh |
Bảng |
1 |
23.34 |
Phòng Hồi sức ngoại khoa |
Bảng |
1 |