| STT | Danh mục các khu đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Kế hoạch tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Tiến độ thực hiện trình tự thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| I | Dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai | |||||
| 1 | Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Bình | Huyện Cẩm Xuyên | 8 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Cẩm Xuyên |
| 2 | Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Quang | Huyện Cẩm Xuyên | 8,8 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Cẩm Xuyên |
| 3 | Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Nhượng | Huyện Cẩm Xuyên | 11,5 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Cẩm Xuyên |
| 4 | Khu dân cư nông thôn xã Cẩm Vịnh | Huyện Cẩm Xuyên | 6,6 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Cẩm Xuyên |
| 5 | Khu đô thị tại thị trấn Thạch Hà | Huyện Thạch Hà | 164 | 2025 - 2026 | 180 ngày | UBND huyện Thạch Hà |
| 6 | Khu Đô thị mới tại tổ dân phố 9 và 10, thị trấn Thạch Hà | Huyện Thạch Hà | 38,6 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Thạch Hà |
| 7 | Khu đô thị mới tại phường Kỳ Trinh | Thị xã Kỳ Anh | 84,11 | 2025-2026 | 180 ngày | Ban Quản lý KKT tỉnh |
| 8 | Khu đô thị phường Kỳ Trinh | Thị xã Kỳ Anh | 27,19 | 2025-2026 | 180 ngày | Ban Quản lý KKT tỉnh |
| 9 | Khu dân cư tập trung đồng Chợ mương, thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc | Huyện Can Lộc | 8,87 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND huyện Can Lộc |
| 10 | Khu đô thị Phúc Sơn tại Khối 6 và Khối Phúc Sơn, thị trấn Nghèn | Huyện Can Lộc | 20,7 | 2025-2027 | 180 ngày | UBND huyện Can Lộc |
| 11 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Huề, xã Vượng Lộc | Huyện Can Lộc | 10 | 2025-2027 | 180 ngày | UBND huyện Can Lộc |
| 12 | Khu đô thị Nam Sông Lam, thị trấn Xuân An | Huyện Nghi Xuân | 21,25 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Nghi Xuân |
| 13 | Khu dân cư nông thôn làng sinh thái ven biển tại xã Đan Trường, Xuân Phổ | Huyện Nghi Xuân | 164,5 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Nghi Xuân |
| II | Dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai | |||||
| 1 | Chợ trung tâm huyện Lộc Hà | Huyện Lộc Hà | 0,85 | 2025 - 2026 | 180 ngày | UBND huyện Lộc Hà |
| 2 | Dự án “Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Cẩm Xuyên” | Huyện Cẩm Xuyên | 2 | 2024-2025 | 180 ngày | UBND huyện Cẩm Xuyên |
| 3 | Nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián | Huyện Nghi Xuân | 1,44 | 2025 | 180 ngày | UBND huyện Nghi Xuân |
| 4 | Dự án Bệnh viện Đa khoa Nam Kỳ Anh Phường Kỳ Liên, | Thị xã Kỳ Anh | 3,6 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND thị xã Kỳ Anh |
| 5 | Cơ sở giáo dục tư thục Tổ dân phố 8 phường Nam Hồng | Thị xã Hồng Lĩnh | 3,3 | 2024-2025 | 180 ngày | UBND thị xã Hồng Lĩnh |