TT | Danh mục | Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất theo quy hoạch |
I |
DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 126 LUẬT ĐẤT ĐAI |
||
1 |
Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tại các xã Đông Tiến, Tam Giang, huyện Yên Phong |
Xã Đông Tiến, xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
96 |
2 |
Khu đô thị mới sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ giải trí tại xã Liên Bão, Hoàn Sơn |
Xã Liên Bão, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
93,1 |
3 |
Khu đô thị mới, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
|
3.1 |
Tiểu khu 112.1 |
Huyện Tiên Du |
299 |
3.2 |
Tiểu khu 112.3 |
Thành phố Từ Sơn |
199 |
II |
DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 126 LUẬT ĐẤT ĐAI |
||
1 |
Nhà máy cấp nước Tri Phương II |
Huyện Tiên Du |
9,67 |
2 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
3,58 |
3 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn |
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
3,51 |
4 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
0,6 |
5 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Đồ án QHCT Khu nhà ở Phúc Sơn, phường Vũ Ninh để hoàn trả vốn ĐTXD tuyến đường ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê |
phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
0,68 |
6 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vân Dương và phường Nam Sơn - TP Bắc Ninh |
phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
0,34 |
7 |
Khu Nhà ở xã hội tại phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Nằm trong Khu đô thị mới tại phường Tân Hồng và phường Đông Ngàn, thành phố Từ Sơn (gồm 5 vị trí) |
2,04 |
8 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn |
0.37 |
9 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Khu đô thị Bằng An, thị xã Quế Võ |
Phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
0,82 |
10 |
Khu nhà ở xã hội phường Phương Liễu |
Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
4,8 |
11 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Tam Giang |
Xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
4,29 |
12 |
Khu nhà ở xã hội và dịch vụ thương mại |
Huyện Yên Phong |
4,5 |
13 |
Khu nhà ở xã hội thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
Thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
4,87 |
14 |
Khu Nhà ở xã hội |
Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
4,94 |
15 |
Khu nhà ở xã hội và trung tâm thương mại tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
0,47 |
16 |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
0,31 |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Nghị quyết 348/NQ-HĐND)
HĐND tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn Tỉnh (Nghị quyết số 348/NQ-HĐND) như sau: