| STT | Danh mục các khu đất để thực hiện đấu thầu dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Kế hoạch tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Tiến độ thực hiện trình tự thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Tổng | 382,63 | |||||||
| 1 | Dự án Khu đô thị mới phía Đông đường Võ Văn Kiệt, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Phường 1, thành phố Bạc Liêu | 42,34 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/10/2022, Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND thành phố | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 2 | Dự án Khu đô thị mới Bạc Liêu | Phường 2, thành phố Bạc Liêu | 23,35 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND thành phố Bạc Liêu | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 3 | Khu đô thị mới Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 16,61 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 4 | Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Đông Trần Phú | Phường 1, Phường 7, thành phố Bạc Liêu | 6,29 | 2025-2026 | 180 ngày | UBND thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 5 | Khu đô thị mới, thành phố Bạc Liêu | Phường 5, Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành thành phố Bạc Liêu | 205,00 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND thành phố Bạc Liêu | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 6 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Mỹ B | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | 10,00 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND huyện Hòa Bình | Quyết định số 1598/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 7 | Đất xây dựng khu dân cư tập trung, kết hợp với khu thương mại dịch vụ (khu dân cư nông thôn) | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 7,15 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND huyện Hòa Bình | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu về Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021 - 2025; Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 8 | Đất xây dựng khu dân cư tập trung, kết hợp với khu thương mại dịch vụ (khu dân cư nông thôn) | Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình | 6,89 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND huyện Hòa Bình | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu về Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021 - 2025; Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030. | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 9 | Khu đô thị mới Hòa Bình 2 | TT. Hòa Bình, huyện Hòa Bình | 15,00 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND huyện Hòa Bình | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu về Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021 - 2025; Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
| 10 | Khu đô thị mới Hòa Bình 3 | TT. Hòa Bình, huyện Hòa Bình | 50,00 | 2025 - 2030 | 180 ngày | UBND huyện Hòa Bình | Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu về Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021 - 2025; Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Đảm bảo phù hợp theo Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu |