Cục Điều tra chống buôn lậu thông báo mời quan tâm

0:00 / 0:00
0:00
Về việc cung cấp báo giá dịch vụ bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu cho các tàu, ca nô thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu năm 2024 - 2025

Kính gửi: Các công ty có chức năng cung cấp dịch vụ bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu.

Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan kính mời các Công ty có chức năng cung cấp dịch vụ bảo hiểm tàu biển tại Việt Nam có đủ năng lực, kinh nghiệm đến nộp hồ sơ năng lực, báo giá cung cấp dịch vụ bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu cho các tàu, ca nô thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu với các nội dung cụ thể sau:

1. Thời gian cung cấp dịch vụ: 01 năm.

2. Số lượng, chủng loại, thời gian hoạt động, tổng công suất, giá trị tính bảo hiểm, nơi neo đậu của các tàu thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu:

STT

Tên tàu

Loại tàu, ca no

Vùng hoạt động

Năm đưa vào sử dụng

Công suất (HP)

Địa điểm trụ sở neo đậu

Giá trị tham gia mua bảo hiểm (VND)

A

Tàu







1

HQ11-91-75

Vỏ hợp kim nhôm

Biển VN, hạn chế II

2017

3.840

Đà Nẵng

19.010.642.200

2

HQ11-91-60

Vỏ hợp kim nhôm

Biển VN, hạn chế I

2018

5.200

Vũng Tàu

43.500.000.000

3

HQ11-91-61

Vỏ hợp kim nhôm

2018

5.200

Vũng Tàu

43.793.759.100

4

HQ11-91-62

Vỏ hợp kim nhôm

2019

5.200

Quảng Ninh

62.178.659.110

5

HQ11-91-63

Vỏ hợp kim nhôm

2019

5.200

Đà Nẵng

62.178.659.110

6

HQ11-91-66

Vỏ hợp kim nhôm

2018

5.200

Quảng Ninh

44.596.262.174

7

HQ11-91-86

Vỏ hợp kim nhôm

Biển VN, hạn chế II

2019

3.300

Quảng Ninh

40.358.788.049

8

HQ11-91-87

Vỏ hợp kim nhôm

2019

3.300

Đà Nẵng

40.358.788.049

9

HQ11-91-88

Vỏ hợp kim nhôm

2019

3.300

Vũng Tàu

40.358.788.049

10

HQ11-91-96

Thân tàu thép, thượng tầng hợp kim nhôm

Biển VN, hạn chế I

2020

12.650

Quảng Ninh

136.542.254.992

11

HQ11-91-98

2020

12.650

Vũng Tàu

136.542.254.992

12

HQ11-99-56

Thân tàu và thượng tầng: Thép cấp A

Biển VN, hạn chế II

2021

1.500

Quảng Ninh

47.053.430.532

13

HQ11-99-57

2021

1.500

Đà Nẵng

47.053.430.532

14

HQ11-99-58

2021

1.500

Vũng Tàu

47.053.430.532

B

Ca no







1

HQ11-01-16

Vỏ hợp kim nhôm

Biển VN, hạn chế III

2018

1.500

Quảng Ninh

7.174.745.100

2

HQ11-01-18

Vỏ hợp kim nhôm

2018

1.500

Vũng Tàu

7.174.745.100

3

HQ11-01-26

Vỏ Composit

2020

500

Quảng Ninh

192.000.000

4

HQ11-01-84

Vỏ Composit

SI

2010

240

Vũng Tàu

215.000.000

Tổng cộng



73.040


825.120.637.621

3. Báo giá nêu cụ thể:

3.1. Giá chào đã bao gồm chi phí thuế, các chi phí liên quan khác để thực hiện cung cấp dịch vụ bảo hiểm:

- Bảo hiểm thân tàu;

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ tàu.

3.2. Điều kiện bảo hiểm; mức khấu trừ; hoàn phí bảo hiểm; quy trình bồi thường tổn thất (thông báo sự cố; giám định tổn thất; khắc phục sự cố; giải quyết bồi thường).

3.3. Nội dung khác:

* Mức khấu trừ:

- Bảo hiểm thân tàu:

+ Mức khấu trừ:...;

- Về bảo hiểm trách nhiệm dân sự:

+ Đối với thiệt hại về người: …;

+ Đối với thiệt hại khác: …

* Hạn mức trách nhiệm dân sự:

- Đối với tài sản:…. ;

- Đối với người:…..

* Phương thức, điều kiện thanh toán.

* Hiệu lực của báo giá: 90 ngày kể từ ngày cung cấp báo giá.

Báo giá gửi về Phòng Tài vụ quản trị - Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan. Đ/c: Tầng 17 - Tòa nhà Tổng cục Hải quan, phố Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0243.9440833; Fax: 0243.9440633.

Thời gian nhận báo giá: Trước ngày 03/6/2024 (giờ hành chính).

Chuyên đề