Kính gửi: Các công ty có chức năng cung cấp dịch vụ bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu.
Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan kính mời các Công ty có chức năng cung cấp dịch vụ bảo hiểm tàu biển tại Việt Nam có đủ năng lực, kinh nghiệm đến nộp hồ sơ năng lực, báo giá cung cấp dịch vụ bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu cho các tàu, ca nô thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu với các nội dung cụ thể sau:
1. Thời gian cung cấp dịch vụ: 01 năm.
2. Số lượng, chủng loại, thời gian hoạt động, tổng công suất, giá trị tính bảo hiểm, nơi neo đậu của các tàu thuộc Cục Điều tra chống buôn lậu:
STT |
Tên tàu |
Loại tàu, ca no |
Vùng hoạt động |
Năm đưa vào sử dụng |
Công suất (HP) |
Địa điểm trụ sở neo đậu |
Giá trị tham gia mua bảo hiểm (VND) |
A |
Tàu |
|
|
|
|
|
|
1 |
HQ11-91-75 |
Vỏ hợp kim nhôm |
Biển VN, hạn chế II |
2017 |
3.840 |
Đà Nẵng |
|
2 |
HQ11-91-60 |
Vỏ hợp kim nhôm |
Biển VN, hạn chế I |
2018 |
5.200 |
Vũng Tàu |
|
3 |
HQ11-91-61 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2018 |
5.200 |
Vũng Tàu |
||
4 |
HQ11-91-62 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2019 |
5.200 |
Quảng Ninh |
||
5 |
HQ11-91-63 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2019 |
5.200 |
Đà Nẵng |
||
6 |
HQ11-91-66 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2018 |
5.200 |
Quảng Ninh |
||
7 |
HQ11-91-86 |
Vỏ hợp kim nhôm |
Biển VN, hạn chế II |
2019 |
3.300 |
Quảng Ninh |
|
8 |
HQ11-91-87 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2019 |
3.300 |
Đà Nẵng |
||
9 |
HQ11-91-88 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2019 |
3.300 |
Vũng Tàu |
||
10 |
HQ11-91-96 |
Thân tàu thép, thượng tầng hợp kim nhôm |
Biển VN, hạn chế I |
2020 |
12.650 |
Quảng Ninh |
|
11 |
HQ11-91-98 |
2020 |
12.650 |
Vũng Tàu |
|||
12 |
HQ11-99-56 |
Thân tàu và thượng tầng: Thép cấp A |
Biển VN, hạn chế II |
2021 |
1.500 |
Quảng Ninh |
|
13 |
HQ11-99-57 |
2021 |
1.500 |
Đà Nẵng |
|||
14 |
HQ11-99-58 |
2021 |
1.500 |
Vũng Tàu |
|||
B |
Ca no |
|
|
|
|
|
|
1 |
HQ11-01-16 |
Vỏ hợp kim nhôm |
Biển VN, hạn chế III |
2018 |
1.500 |
Quảng Ninh |
7.174.745.100 |
2 |
HQ11-01-18 |
Vỏ hợp kim nhôm |
2018 |
1.500 |
Vũng Tàu |
7.174.745.100 |
|
3 |
HQ11-01-26 |
Vỏ Composit |
2020 |
500 |
Quảng Ninh |
192.000.000 |
|
4 |
HQ11-01-84 |
Vỏ Composit |
SI |
2010 |
240 |
Vũng Tàu |
215.000.000 |
Tổng cộng |
|
|
73.040 |
|
3. Báo giá nêu cụ thể:
3.1. Giá chào đã bao gồm chi phí thuế, các chi phí liên quan khác để thực hiện cung cấp dịch vụ bảo hiểm:
- Bảo hiểm thân tàu;
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ tàu.
3.2. Điều kiện bảo hiểm; mức khấu trừ; hoàn phí bảo hiểm; quy trình bồi thường tổn thất (thông báo sự cố; giám định tổn thất; khắc phục sự cố; giải quyết bồi thường).
3.3. Nội dung khác:
* Mức khấu trừ:
- Bảo hiểm thân tàu:
+ Mức khấu trừ:...;
- Về bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
+ Đối với thiệt hại về người: …;
+ Đối với thiệt hại khác: …
* Hạn mức trách nhiệm dân sự:
- Đối với tài sản:…. ;
- Đối với người:…..
* Phương thức, điều kiện thanh toán.
* Hiệu lực của báo giá: 90 ngày kể từ ngày cung cấp báo giá.
Báo giá gửi về Phòng Tài vụ quản trị - Cục Điều tra chống buôn lậu - Tổng cục Hải quan. Đ/c: Tầng 17 - Tòa nhà Tổng cục Hải quan, phố Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0243.9440833; Fax: 0243.9440633.
Thời gian nhận báo giá: Trước ngày 03/6/2024 (giờ hành chính).