Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm vật tư y tế, hóa chất bổ sung phục vụ hoạt động chuyên môn của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh thuộc dự toán mua sắm vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm năm 2023 - 2024 của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh. Đ/c: Khu Minh Khai, phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Phạm Anh Tuân, Phó khoa - Phụ trách Khoa Dược - ĐT: 0915.694.888; mail: duocsannhi@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh. Đ//c: Khu Minh Khai, phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Nhận qua email: duocsannhi@gmail.com.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 25 tháng 8 năm 2023 đến trước 17h00 ngày 05 tháng 9 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục thiết bị y tế/linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị):
STT |
Tên hàng hóa |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao peracetic acid |
Thành phần: acid peracetic ≥ 1000 ppm, không chứa acid acetic. Khử khuẩn mức độ cao trong ≤ 5 phút. Diệt bào tử Bacillus subtilis trong ≤5 phút Tái sử dụng trong vòng ≥14 ngày, có kèm test kiểm tra nồng độ acid peracetic. Can ≥ 5 lít. |
Can |
100 |
2 |
Dung dịch khử khuẩn bề mặt sàn, tường phòng mổ |
Thành phần tối thiểu: 2,5% Didecyldimethylammonium chloride + 5,1% N, N Bis (3Aminopropyl) dodecylamine. Diệt khuẩn, diệt nấm theo tiêu chuẩn EN 16615 (Enterococcus hirae, Pseudomonas aeruginosa, Staphylococcus aureus, Candida albicans ...). Diệt virus theo tiêu chuẩn diệt virus EN 14476 (Adenovirus, Norovirus MNV, Vaciniavirus...). Can ≥ 5 lít. |
Can |
60 |
3 |
Dung dịch tan gỉ loại 1 |
Thành phần tối thiểu gồm: Glycolic Acid 8%, chai ≥750 ml. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Chai |
20 |
4 |
Dung dịch tan gỉ loại 2 |
Thành phần tối thiểu gồm: Triethanolamine 8%, chai ≥ 750 ml. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Chai |
20 |
5 |
Dung dịch bôi trơn và chống ăn mòn dụng cụ y tế |
Thành phần tối thiểu gồm: Petroleum hydrocacbons 5 Gm, can ≥ 3.785 lít. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Can |
20 |
6 |
Test kiểm soát tiệt trùng bằng hơi nước |
Giúp dự báo sớm sự hư hỏng và xác định chất lượng thiết bị tiệt khuẩn hơi nước có đạt hay không: - Khả năng xuyên thấu của hơi nước vào gói đồ. - Kiểm tra hiệu quả loại bỏ không khí (hút chân không). - Phát hiện rò rỉ trong hệ thống. |
Gói |
750 |
7 |
Tấm trải Nylon tiệt trùng (bàn đẻ, thủ thuật, bàn mổ) |
Tấm trải nylon bản đẻ, bàn mổ, thủ thuật. Cỡ ≥ 100 cm x 130 cm, được tiệt trùng. |
Cái |
26.500 |
8 |
Dung dịch làm bóng dụng cụ y tế |
Là dung dịch 2 trong 1 vừa bỏ rỉ sét và khử cáu cặn. - Loại bỏ rỉ sét và ăn mòn từ các dụng cụ phẫu thuật bằng thép không gỉ. - Loại bỏ cặn nước và các cặn khoáng trong máy rửa tự động và nồi hấp. Thời gian ngâm: ≤15 phút (≤.30 phút đối với dụng cụ bị ố vàng nhiều). Độ pH từ: 1.7 đến 2.1 |
Can |
5 |
9 |
Dung dịch bôi trơn dụng cụ y tế |
Là dung dịch dạng xịt có tác dụng ức chế ăn mòn Không chứa silicon Thành phần tối thiểu gồm: • Dầu khoáng: 10 - 20% • Propylene Glycol: 1 - 5% • Polyethylene glycol mono (nonyl phenyl) ether: 1,5% • Polyethylene Stearyl Ether: 1% |
Can |
s5 |
10 |
Bình làm ẩm oxy |
Thân bình bằng polyethylene hoặc tương đương, dung tích 200ml (±5%). Nắp bình bằng polycarbonate hoặc tương đương. Kích thước ren: 9/6”x18N. |
Cái |
30 |
11 |
Sensor nhiệt máy thở |
Sensor nhiệt máy thở. Tương thích với máy thở GE R860. |
cái |
10 |
12 |
Sensor SpO2 theo dõi bệnh nhân dùng một lần loại 1 |
Đầu đo SpO2 dùng cho trẻ sơ sinh, loại dán dùng cho máy đo SpO2 chuẩn Nellcor. Độ chính xác: ± 2%. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
300 |
13 |
Sensor SpO2 theo dõi bệnh nhân dùng một lần loại 2 |
Sensor SpO2 theo dõi bệnh nhân. Dài ≥ 0.5m dùng được cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Tương thích với monitor GE B40I. |
Cái |
300 |
14 |
Dây garo tiêm |
chất liệu cotton, có gai dính hai đầu, kích thước 2,5cmx3 cm. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
2.000 |
15 |
Miếng dán phẫu thuật cỡ 6,5cmx5cm |
Miếng dán phẫu thuật cỡ 6,5cmx5cm. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Miếng |
400 |
16 |
Dụng cụ cắt trĩ Longo |
Đường kính ngoài 33,5mm. Đường kính trong/đường kính dao cắt 24,5mm. Số lượng ghim ≥ 32 ghim Titanium hoặc tương đương. Chiều cao ghim 4,2mm. Điều chỉnh độ dập ghim 0,8-1,5 mm. |
Bộ |
3 |
17 |
Lưới thoát vị prolen 6,4cmx11,4cm |
Miếng lưới phẫu thuật thoát vị. Chất liệu Polypropylen hoặc tương đương. Kích thước 6,4cmx11,4cm. Đạt các tiêu chuẩn ISO, CE, CFG |
Cái |
10 |
18 |
Dây cao su ống nghe |
Chất liệu cao su hoặc tương đương. Không gây kích ứng. Dây màu xám hoặc màu đen |
Cái |
300 |
19 |
Băng chỉ thị nhiệt |
Chiều dài: 55m, rộng 1,8cm. Dùng cho chỉ thị nhiệt ướt, vạch chỉ thị đổi màu khi nhiệt độ tiệt khuẩn đạt nhiệt độ từ 121 độ C đến 134 độ C. Thiết kế băng giấy phủ keo dính Acrylic hoặc tương đương và vạch mực chỉ thị hóa học, sử dụng trong hấp ướt. Thành phần không chứa chì. Đạt các tiêu chuẩn ISO 13485, CFG. |
Cuộn |
1.000 |
20 |
Mũ phẫu thuật vô trùng |
Sản xuất từ nguyên liệu gạc không dệt, thông thoáng, mềm mại, đảm bảo bao phủ mọi kiểu tóc. Được tiệt trùng bằng khí EO. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
50.000 |
21 |
Que cấy dịch âm đạo |
Que xét nghiệm, loại dùng 1 lần, được làm từ gỗ. Được tiệt trùng bằng khí EO. Có bao chứa an toàn đi kèm. |
Cái |
2.000 |
22 |
Dầu parafin dạng ống |
Trạng thái: lỏng. Thể tích ≥ 5ml/ống. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Ống |
5.000 |
23 |
Nước cất 1 lần |
Nước cất 1 lần. Tiêu chuẩn cơ sở. |
Lit |
1.000 |
24 |
Nước cất 2 lần |
Nước cất 2 lần. Tiêu chuẩn cơ sở. |
Lít |
200 |
25 |
Giấy Parafin |
Giấy tráng parafin dùng trong y tế |
Cuộn |
3 |
26 |
Ống nghiệm nhựa 1,2 x7,5 cm |
Ống nghiệm nhựa PS hoặc PP hoặc tương đương 5ml (1,2 x7,5 cm) màu trắng. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
120.000 |
27 |
Ống nghiệm serum |
Được làm bằng nhựa y tế PP hoặc tương đương. Kích thước ống 12mmx75mm. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Khay |
100 |
28 |
Ông chống đông EDTA K3 có hút chân không lấy bệnh phẩm chạy điện di |
Dung dịch chất chống đông: K3 EDTA dạng phun sương. Lượng chất chống đông: 1,8 mg/ml. Chất liệu ống: PET hoặc tương đương. Nắp gồm 2 phần: phần bằng cao su butyl hoặc tương đương để duy trì chân không và cắm kim; phần nắp bằng nhựa PE hoặc tương đương để bảo vệ, chống nứt vỡ, có rãnh nhỏ, không bị trơn, trượt tay khi thao tác. Ly tâm: 1300G trong 10 phút. Kích thước ống: đường kính ngoài 13mm; chiều dài ống 75mm. Đạt các tiêu chuẩn: ISO 13485, CE hoặc FDA. |
Hộp |
10 |
29 |
Ống nghiệm lấy máu chân không vô trùng Lithium Heparin |
Dung dịch chất chống đông: Lithium Heparin dạng phun sương. Lượng chất chống đông: 17 I.U./ml. Chất liệu ống: PET hoặc tương đương, chống sốc, trong suốt. Nắp gồm 2 phần: phần bằng cao su butyl hoặc tương đương để duy trì chân không và cắm kim; phần nắp bằng nhựa PE để bảo vệ. Ly tâm: 1300G trong 10 phút. Kích thước ống: đường kính ngoài 13mm; chiều dài ống 75mm. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485, CE. |
Hộp |
10 |
30 |
Bàn chải đánh tay phẫu thuật |
Bàn chải đánh tay phẫu thuật. Đạt tiêu chuẩn ISO. |
Cái |
100 |
31 |
Vòng tránh thai |
Vòng tránh thai. Đạt tiêu chuẩn ISO. |
Cái |
500 |
32 |
Kim chích lấy máu đo đường huyết mao mạch |
Kim chích lấy máu đo đường huyết mao mạch. |
Cái |
500 |
33 |
Áo làm lạnh toàn thân cho trẻ sơ sinh |
Áo làm lạnh toàn thân bệnh nhân. Dùng cho trẻ sơ sinh cân nặng từ 2,5kg đến 4 kg. |
Cái |
8 |
34 |
Bộ kim theo dõi não bộ trẻ sơ sinh |
Bộ kim theo dõi não bộ trẻ sơ sinh. |
Cái |
2 |
35 |
Bô đặt nội khí quản các cỡ |
Bộ đặt nội khí quản gồm: 01 Lưỡi cong Macintosh số 2.0, 01 Lưỡi cong Macintosh số 3.0, 01 Lưỡi cong Macintosh số 4.0, 01 Cán pin bao gồm bóng đèn LED 2,7V, 01 Túi đựng có khóa kéo. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Bộ |
8 |
36 |
Dụng cụ nâng cổ tử cung các loại, các cỡ |
Dụng cụ nâng cổ tử cung dùng cho đơn thai hoặc song thai, cổ tử cung đóng hoặc mở, con rạ hoặc con so. |
Gói |
200 |
37 |
Vòng nâng tử cung các loại các cỡ |
Vòng nâng tử cung các loại các cỡ. Tối thiểu đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái |
10 |
38 |
Ống thông khí tai |
Được làm bằng nhựa hoặc kim loại. Dùng để tạo ra một đường thông khí tai giữa. |
Cái |
300 |
39 |
Ống thông khí tai T |
Ống thông khí tai T. Được làm bằng nhựa hoặc kim loại. Dùng để tạo ra một đường thông khí tai giữa. |
Cái |
50 |
40 |
Bao đo áp lực (theo dõi huyết áp xâm lấn) |
Túi bơm áp lực 500ml, Áp lực từ 300 mmHg đến 450mmHg dùng cho truyền nhanh, có quai treo lên cây truyền dịch, 1 khóa 3 đường dùng đóng mở tăng hoặc giảm áp lực |
Túi |
10 |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Vận chuyển và lắp đặt tại Khoa Dược - Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Thanh toán theo từng đợt giao hàng, sau khi bên mua nhận được đầy đủ chứng từ, biên bản bàn giao và nghiệm thu.
Bệnh viện xin trân trọng thông báo.