Bệnh viện K đang xây dựng dự toán mua sắm trang thiết bị y tế để phục vụ công tác chuyên môn năm 2024. Bệnh viện kính mời các đơn vị quan tâm có khả năng cung cấp trang thiết bị y tế gửi báo giá để tham khảo làm cơ sở xây dựng giá dự toán mua sắm với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện K. Đ/c: Số 30 đường Cầu Bươu, Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội.
2. Thông tin liên hệ của đơn vị chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Phòng Vật tư thiết bị y tế - Địa chỉ: Phòng 450, tầng 4, nhà A; địa chỉ email: phongvttbyt.bvk@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Bảng báo giá xin gửi về: Bệnh viện K - Địa chỉ số 30 đường Cầu Bươu, Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội.
- Bản Scan hồ sơ báo giá (có đóng dấu hợp pháp của đơn vị) gửi theo địa chỉ Email: phongvttbyt.bvk@gmail.com.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 15 tháng 7 năm 2024 đến trước 17h00 ngày 24 tháng 7 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời gian hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
6. Hồ sơ báo giá gồm các tài liệu sau:
- Bản báo giá (theo mẫu tại phụ lục 03 đính kèm theo công văn này);
- Bản mô tả cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa kèm tài liệu kỹ thuật minh chứng;
- Đăng ký kinh doanh, hồ sơ, tài liệu chứng minh đơn vị đủ điều kiện kinh doanh thiết bị y tế tại Việt Nam;
- Giấy xác nhận ủy quyền của nhà sản xuất hoặc đại lý được ủy quyền hợp pháp tại Việt Nam hoặc tài liệu có giá trị tương đương chứng minh khả năng cung cấp hàng hóa;
- Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn cung cấp trang thiết bị y tế có tính chất tương tự (nếu có);
- Hồ sơ không kèm theo tài liệu chứng minh khả năng cung cấp hàng hóa sẽ được coi là không hợp lệ.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục, số lượng của hàng hóa: Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm.
- Yêu cầu cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa: Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm.
Quý đơn vị có thể báo giá một hoặc nhiều hơn một chủng loại trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu về cấu hình, tính năng kỹ thuật nêu trên.
Quý đơn vị có thể góp ý nếu thấy yêu cầu cấu hình, tính năng kỹ thuật nêu trên chưa đầy đủ hoặc có tính chỉ định, vui lòng góp ý để Bệnh viện hoàn thiện việc xây dựng cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa.
Chi tiết tham khảo theo link: https://benhvienk.vn/data/media/1601/images/CV%202271-%C4%91%C3%A3%20g%E1%BB%99p-%C4%91%C3%A3%20n%C3%A9n.pdf
BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN K |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHỤ LỤC 01
Danh mục, số lượng của hàng hóa mời chào giá
(Kèm theo Công văn số 2271/BVK-VTTBYT ngày 11/7/2024 của Bệnh viện K)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
THIẾT BỊ XẠ TRỊ |
|
|
1 |
Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng với MLC ≥ 120 lá có chức năng xạ phẫu (SRS) và xạ trị định vị toàn thân (SBRT) |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy xạ trị áp sát năng lượng cao (HDR) (kèm thiết bị phụ trợ) |
Máy |
1 |
3 |
Hệ thống máy CT mô phỏng di động cho xạ trị áp sát (kèm thiết bị phụ trợ) |
Hệ thống |
1 |
II |
THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
1 |
Máy siêu âm Doppler mầu tổng quát 3 đầu dò (gồm 2 đầu dò cơ bản và 01 đầu dò tim) |
Cái |
1 |
2 |
Máy siêu âm Doppler mầu tổng quát 3 đầu dò (gồm 2 đầu dò cơ bản và 01 đầu dò âm đạo) |
Cái |
2 |
3 |
Máy siêu âm Doppler mầu tổng quát 3 đầu dò (gồm 2 đầu dò cơ bản và 1 đầu dò âm đạo, có phần mềm đàn hồi mô) |
Cái |
4 |
4 |
Máy siêu âm Doppler mầu tổng quát 3 đầu dò (gồm 2 đầu dò cơ bản và 01 đầu dò trực tràng) |
Cái |
3 |
5 |
Máy siêu âm Doppler mầu xách tay |
Máy |
2 |
6 |
Máy siêu âm Doppler đa chức năng trong mổ |
Cái |
1 |
7 |
Hệ thống máy X-Quang chụp vú kỹ thuật số |
Cái |
1 |
8 |
Máy chụp X-Quang thường quy kỹ thuật số |
Cái |
1 |
9 |
Máy X-Quang di động kỹ thuật số |
Cái |
1 |
10 |
Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
11 |
Hệ thống máy chụp cắt lớp vi tính có chức năng mô phỏng trong lập kế hoạch xạ trị < 64 lát cắt |
Hệ thống |
1 |
12 |
Máy sinh thiết vú có hỗ trợ hút chân không (VABB) |
Cái |
1 |
13 |
Máy đốt u gan bằng sóng cao tần |
Cái |
1 |
14 |
Máy đo tia gamma phát hiện hạch gác |
Cái |
1 |
15 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số dùng trong phòng chụp cộng hưởng từ |
Cái |
1 |
III |
THIẾT BỊ PHẪU THUẬT – GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
1 |
Hệ thống kính vi phẫu 2 người quan sát |
Hệ thống |
1 |
2 |
Hệ thống máy C-Arm dùng trong phẫu thuật |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K - 3D, có chức năng ICG |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K - 3D |
Hệ thống |
2 |
5 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi Full HD |
Hệ thống |
1 |
6 |
Dao mổ điện cao tần kèm chức năng hàn mạch |
Chiếc |
3 |
7 |
Dao mổ siêu âm kèm chức năng hàn mạch |
Chiếc |
2 |
8 |
Dao mổ siêu âm |
Chiếc |
1 |
9 |
Dao mổ điện cao tần |
Chiếc |
2 |
10 |
Máy cắt đốt điện cổ tử cung |
Cái |
4 |
11 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
6 |
12 |
Máy thở |
Chiếc |
10 |
13 |
Bàn mổ đa năng điều khiển điện, có tư thế sản khoa |
Cái |
6 |
14 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Cái |
29 |
15 |
Máy theo dõi bệnh nhân 8 thông số |
Chiếc |
5 |
16 |
Máy phá rung và tạo nhịp tim |
Chiếc |
2 |
17 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
67 |
18 |
Bơm tiêm điện có chức năng giảm đau |
Chiếc |
15 |
19 |
Máy truyền dịch |
Cái |
50 |
20 |
Đèn mổ di động 01 chóa |
Chiếc |
1 |
21 |
Máy đo độ giãn cơ |
Máy |
2 |
22 |
Máy điện tim 6 cần |
Cái |
2 |
23 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nôi soi phụ khoa |
Bộ |
2 |
24 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nôi soi ổ bụng |
Bộ |
1 |
25 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu mặt cổ |
Bộ |
5 |
26 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vú |
Bộ |
5 |
27 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng |
Bộ |
5 |
28 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa |
Bộ |
5 |
29 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
2 |
30 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
1 |
31 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng, tiêu hóa |
Bộ |
2 |
32 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi buồng tử cung |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu |
Bộ |
2 |
34 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu phẫu thẩm mỹ |
Bộ |
5 |
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu phẫu phần mềm |
Bộ |
10 |
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu phẫu vú |
Bộ |
10 |
IV |
THIẾT BỊ GIẢI PHẪU BỆNH, NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG |
|
|
1 |
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động (có tính năng lai tại chỗ) |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy lai FISH |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống Scan và đọc tự động lam tế bào pap dịch |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy chiết tách tế bào (PAP dịch) |
Chiếc |
1 |
7 |
Hệ thống pha bệnh phẩm |
Hệ thống |
1 |
8 |
Hệ thống xét nghiệm Realtime PCR cho virus |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống PCR kỹ thuật số định lượng đột biến gen |
Hệ thống |
1 |
10 |
Hệ thống tách chiết DNA/RNA tự động |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy chuyển và xử lý bệnh phẩm (dạng kín hoàn toàn) |
Chiếc |
2 |
12 |
Máy chuyển và xử lý bệnh phẩm (dạng hở) |
Chiếc |
1 |
13 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Chiếc |
1 |
14 |
Máy in mã số trên Cassettes |
Chiếc |
1 |
15 |
Máy in mã số lên lam kính |
Chiếc |
1 |
16 |
Kính hiển vi quang học gắn ≥ 10 đầu đọc |
Chiếc |
1 |
17 |
Kính hiển vi huỳnh quang có chụp ảnh |
Chiếc |
1 |
18 |
Kính hiển vi quang học có chụp ảnh |
Chiếc |
3 |
19 |
Máy cắt tiêu bản lạnh (sinh thiết tức thì) |
Chiếc |
1 |
20 |
Máy cắt tiêu bản |
Chiếc |
1 |
21 |
Máy làm lạnh nhanh mô cắt lạnh |
Chiếc |
1 |
22 |
Màn hình hiển thị hình ảnh giải phẫu bệnh |
Chiếc |
1 |
23 |
Tủ lưu trữ lam kính |
Chiếc |
10 |
24 |
Tủ lưu trữ khối nến |
Chiếc |
15 |
25 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Chiếc |
3 |
26 |
Tủ lạnh âm sâu (dưới âm 30°C) |
Chiếc |
5 |
27 |
Tủ lạnh âm sâu (0°C đến âm 30°C) |
Chiếc |
3 |
28 |
Máy ly tâm lạnh |
Chiếc |
1 |
29 |
Máy ly tâm thường |
Chiếc |
1 |
30 |
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao (< 600 lít) |
Chiếc |
1 |
31 |
Tủ sấy tiệt trùng thiết bị sinh học phân tử |
Chiếc |
2 |
32 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất, thuốc từ 2°C đến 14°C |
Chiếc |
22 |
V |
THIẾT BỊ NỘI SOI |
|
|
1 |
Hệ thống máy nội soi tai mũi họng ống mềm |
Cái |
2 |
2 |
Hệ thống máy nội soi dạ dày đại tràng ống mềm |
Cái |
3 |
3 |
Máy nội soi Tai mũi họng ống cứng + Ghế khám |
Cái |
4 |
4 |
Máy soi cổ tử cung + Bàn khám điều khiển điện |
Cái |
5 |
5 |
Nguồn cắt đốt nội soi |
Cái |
1 |
VI |
THIẾT BỊ ĐÓNG GÓI, TIỆT KHUẨN |
|
|
1 |
Hệ thống bồn rửa tích hợp máy rửa sóng siêu âm |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plassma loại 2 cửa, dung tích ≥ 150 lít. |
Cái |
1 |
3 |
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao loại 2 cửa, dung tích ≥ 600 lít. |
Hệ thống |
2 |
4 |
Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao bằng hơi nước, dung tích ≥ 160 lít. |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy rửa dụng cụ kèm sấy khô loại 2 cửa, dung tích 300 lít |
Cái |
2 |
6 |
Máy hàn túi đóng gói dụng cụ có chức năng in |
Cái |
2 |
7 |
Máy giặt công nghiệp ≥ 60kg |
Cái |
2 |
8 |
Máy sấy đồ vải công nghiệp ≥ 60kg |
Cái |
2 |
9 |
Máy hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plassma, dung tích ≥ 60 lít. |
Cái |
1 |
10 |
Máy rửa ống mềm nội soi |
Cái |
2 |