Hình thức nhận thư chào giá của các nhà cung cấp: Nhà cung cấp phải gửi báo giá, cấu hình hàng hóa đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum, bằng hình thức văn bản, có đủ tư cách pháp lý.
Mục đích báo giá: Lập dự án đầu tư.
Danh mục hàng hóa cần báo giá:
Gói 1: Đơn vị có thể tải tại đây.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Sửa chữa dây soi đại tràng Fujifilm |
Cái |
1 |
- Tất cả các vật tư thay thế mới 100% và đồng bộ của hãng Fujifilm/Nhật Bản - Đã bao gồm chi phí vận chuyển lắp đặt và nhân công sửa chữa. - Bảo hành 6 tháng tính từ lúc ký Biên bản nghiệm thu bàn giao |
Mã máy: EC-530WL3 |
||||
Số serial: 2C643K264 |
||||
Chi tiết sửa chữa |
||||
Vỏ ống luồn: 01 cái |
||||
Bộ phận uốn cong: 01 cái |
||||
Vỏ cao su: 01 cái |
||||
Vòng sắt 1: 01 cái |
||||
Vòng sắt 2: 01 cái |
||||
Đai ốc đồng: 04 cái |
||||
Ống nối đồng: 04 cái |
||||
2 |
Sửa chữa dây nội soi dạ dày EG-530WR |
Bộ |
1 |
- Tất cả các vật tư thay thế mới 100% và đồng bộ của hãng Fujifilm/Nhật Bản - Đã bao gồm chi phí vận chuyển lắp đặt và nhân công sửa chữa. - Bảo hành 6 tháng tính từ lúc ký Biên bản nghiệm thu bàn giao |
Chi tiết sửa chữa |
||||
Thay mới các phụ tùng sau: |
||||
- Đầu thu hình: 01 cái |
||||
- Bộ phận uốn cong: 01 cái |
||||
- Vòi phun: 01 cái |
||||
- Kênh sinh thiết: 01 cái |
||||
- Kênh nước:01 cái |
||||
- Kênh khí: 01 cái |
||||
- Vỏ cao su:01 cái |
||||
- Khóa điều khiển LR: 01 cái |
||||
- Vòng sắt: 01 cái |
||||
- Nắp nhựa: 01 cái |
||||
- Đai ốc đồng: 04 cái |
||||
- Ống nối đồng: 04 cái |
||||
- Đinh vít: 01 cái |
||||
|
Tổng cộng: 02 khoản |
|
|
|
Gói 2: Đơn vị có thể tải tại đây.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
GIƯỜNG BỆNH NHÂN 02 TAY QUAY |
Cái |
30 |
|
- Tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 13485, FDA |
||||
Cấu hình cung cấp: |
||||
- Giường 2 tay quay: 01 cái |
||||
- Vạt giường: 01 cái |
||||
- Tấm đầu và chân giường: 01 bộ |
||||
- Chân giường có bánh xe: 04 cái |
||||
- Tay quay: 02 cái |
||||
- Nệm (đệm): 01 cái |
||||
- Thanh chắn bằng nhôm 2 bên: 02 cái |
||||
- Cây treo dịch truyền: 01 cây |
||||
- Lỗ cắm cọc truyền dịch: 01 cái |
||||
- Bảng treo bệnh án: 01 cái |
||||
- Móc treo túi truyền: 02 cái |
||||
Thông số kỹ thuật: |
||||
- Kích thước: Dài 2130 mm x Rộng |
||||
980 mm x Cao 500 mm |
||||
- Hai đầu giường có thể tháo rời, làm bằng bảng nhựa ABS đúc liền khối, chịu được va đập và mài mòn. |
||||
- Thanh chắn 2 bên thành giường làm bằng nhôm, có 5 thanh đứng, được gắn cố định trên giường, nâng và hạ bằng cò bấm. |
||||
- Mặt giường được chia thành 4 phần theo tư thế nằm của bệnh nhân, làm bằng tấm thép có đục lỗ thoát khí. |
||||
- 02 tay quay được xếp gọn bên dưới chân giường, nâng hạ hai đoạn đầu (từ 0º đến 75º) và chân (từ 0º đến 40º) |
||||
- Vạt giường bằng thép tấm sơn tĩnh điện |
||||
- Bánh xe cao su chống ồn, có ít nhất 02 bánh có khóa. |
||||
- Có móc treo túi chất thải và vị trí gắn chai dịch truyền. |
||||
- Nệm (đệm) giường ruột mút xốp, vỏ bọc simili giả da, một tấm liền, không thấm nước, dày 10 cm, phù hợp với mặt giường, chịu được chất tẩy, dễ dàng vệ sinh và không giữ mùi sau khi làm sạch. |
||||
- Tải trọng 280 kg |
||||
Phụ kiện đi kèm: Bàn ăn: |
||||
- Chất liệu gỗ , 2 đầu gắn nhựa ABS : |
||||
- KÍCH THƯỚC : 90x30x3cm |
||||
- Được gắn vào thanh chắn giường dễ dàng di chuyển và lắp ráp, thuận tiện trong khi sử dụng |
||||
2 |
XE LĂN NGƯỜI LỚN |
Cái |
5 |
|
- Khung sắt sơn tĩnh điện bền màu hạn chế trầy xuớt, độ dày từ 1.2-1.4 ly, bánh cao su đặt, mâm đúc, vành lăn Inox, nệm ngồi và tựa lưng simily may nhiều lớp |
||||
- Bánh trước 16cm, xoay 360 độ. Bánh sau đường kính 60cm |
||||
- KT: 105x68x90cm (+/- sai số 5%), chỗ ngồi: 50x40cm, |
||||
- Khối lượng: 20kg (+/- sai số 5%) |
||||
- Xếp gọn, phanh hãm |
||||
- Tải trọng 120kg |
||||
3 |
Bao đo huyết áp người lớn, S951D |
Cái |
10 |
|
Hãng sản xuất: Nihon Kohden |
||||
Nước sản xuất: Nhật Bản |
||||
Thông số kỹ thuật : |
||||
Bao đo huyết áp người lớn |
||||
- Kích thước túi hơi rộng khoảng 13cm, khoảng đo |
||||
từ 23 đến 33cm |
||||
- Tương thích với máy monitor theo dõi bệnh nhân hãng Nihon Kohden đang sử dụng tại bệnh viện |
||||
4 |
Cảm biến đo SPO2 người lớn , P225F |
Cái |
5 |
|
Hãng sản xuất: Nihon Kohden |
||||
Nước sản xuất: Nhật Bản |
||||
Thông số kỹ thuật : |
||||
Đầu dò đo SpO2 người lớn: |
||||
- Dài khoảng 1.6m |
||||
- Có thể rửa bằng nước trước và sau khi tiệt trùng bằng dung dịch Glutaldehyd 2% |
||||
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 93/42/EEC của châu Âu |
||||
- Độ chính xác khi đo ±2% khi chỉ số 80-100% hay ±3% khi chỉ số từ 70-<80% |
||||
- Tiêu chuẩn chống thấm nước: IPX4 |
||||
- Tương thích với máy monitor theo dõi bệnh nhân hãng Nihon Kohden đang sử dụng tại bệnh viện. |
||||
5 |
Bộ dây đo điện tim |
Bộ |
1 |
|
Hãng sản xuất: Nihon Kohden |
||||
Nước sản xuất: Nhật Bản |
||||
Bao gồm : |
||||
- 01 Dây đo điện tim, K111 |
||||
- 01 hộp Điện cực kẹp chi (4 cái/hộp), H068A |
||||
- 02 hộp Điện cực kẹp ngực (3 cái/hộp, 2 hộp/bộ), H041A |
||||
Thông số kỹ thuật: |
||||
1/Cáp điện tim 10 điện cực: K111 |
||||
- Đường kính thân dây 3mm. |
||||
- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC |
||||
- Tương thích với máy đo điện tim hãng Nihon Kohden. |
||||
2/Điện cực chi: H068A |
||||
- Đường kính lỗ cắm 3mm, dạng kẹp |
||||
- Trở kháng điện cực ≤ 3kΩ |
||||
- Phần kẹp bằng nhựa Polypropylen và điện cực tiếp xúc da bằng hợp kim niken bạc |
||||
- Có thể vệ sinh bằng cồn (76.9 đến 81.4%) hoặc chất tẩy rửa trung tính |
||||
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 93/42/EEC của châu Âu |
||||
- Tương thích với máy đo điện tim hãng Nihon Kohden đang sử dụng tại bệnh viện. |
||||
3/ Điện cực hút ngực: H041A |
||||
- Đường kính lỗ cắm 3mm |
||||
- Chất liệu: núm bằng silicone, điện cực tiếp xúc da bằng hợp kim niken bạc |
||||
- Có thể vệ sinh mặt tiếp xúc bằng cồn (76.9 đến 81.4%) hoặc hoặc chất tẩy rửa trung tính |
||||
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 93/42/EEC của châu Âu |
||||
- Tương thích với máy đo điện tim hãng Nihon Kohden đang sử dụng tại bệnh viện. |
||||
6 |
Giắc cắm Oxy chuẩn Ohmeda |
Cái |
20 |
|
|
Tổng cộng: 06 khoản |
|
|
|
Gói 3: Đơn vị có thể tải tại đây.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Detector, Spare Part Bộ thu nhận tia X của máy loãng xương (mã hàng: LU45251ST) |
Cái |
1 |
Thay thế cho máy loãng xương (model: Aria; hãng SX: GE), bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, test máy |
2 |
Bộ lưu điện UPS 3 pha 80 KVA, bao gồm: |
Bộ |
1 |
|
1. Bộ nguồn UPS 80kVA/72kW với các tính năng nổi trội: |
||||
- Công nghệ Online, chuyển đổi kép (VFI-SS-111 theo tiêu chuẩn IEC 62040-3) |
||||
- Cầu chỉnh lưu IGBT, nghịch lưu IGBT (không dùng công nghệ SCR cũ để giảm sóng hài phát lên lưới). |
||||
- Sóng Hài đầu vào THDi thấp ≤ 3% |
||||
- Điện áp ngõ ra: 3ph 380/400/415V. Tần số: 50/60Hz ±0.01% stability |
||||
- Hiệu suất > 95% |
||||
- Bộ sạc tiêu chuẩn 25A. |
||||
- Tích hợp sẵn dry contact card và remote EPO. |
||||
- Có bánh xe để di chuyển trong khoảng cách ngắn, tiện bảo trì bảo dưỡng |
||||
- Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống UPS: EN 62040-1-1 (safety), EN 62040-2(EMC), EN 62040-3 (VFI-SS-111) |
||||
- Quạt ly tâm cho hiệu suất tản nhiệt cao. |
||||
- Kích thước (HxWxD) 410 x 830 x 1510 mm |
||||
- Trọng lượng UPS (Không battery): 270 kg |
||||
2. Bộ Acquy lưu điện 10 phút |
||||
- Điện áp, Dung lượng: 12V55Ah |
||||
- Số lượng: 60 bình / bộ |
||||
3. Tủ chứa acquy tích hợp tại Việt Nam, kèm MCCB đóng cắt bảo vệ, Kích thước (W x D x H): xấp xỉ 1200 x 1000 x 1500 mm |
||||
4. Gói vận chuyển, lắp đặt, cấu hình hệ thống tại Kontum: Lắp đặt hệ thống UPS (đưa UPS, battery, tủ chứa vào vị trí lắp đặt, đưa battery vào tủ, liên kết giữa các battery, đấu nối điện, kiểm tra, startup) (Bao gồm cáp kết nối cấp nguồn đến/ ra UPS) |
||||
|
Tổng cộng: 02 khoản |
|
|
|
Thời gian nhận hồ sơ chào giá (HSCG) của các nhà thầu: Từ 08 giờ 00 ngày 10 tháng 6 năm 2023 đến trước 16 giờ 30 ngày 20 tháng 6 năm 2023 (trong giờ hành chính).
Người nhận HSCG: Ông Cáp Nguyễn Anh Tướng - ĐT: 093.253.1121.