Bệnh viện Đa khoa thành phố Ngã Bảy có nhu cầu mời báo giá tham khảo để lập dự toán, xây dựng đề án thuê máy lọc thận nhân tạo cho bệnh nhân tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Ngã Bảy với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa thành phố Ngã Bảy.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Văn thư Phòng Tổ chức hành chính - Quản Trị Bệnh viện Đa khoa TP. Ngã Bảy. Điện thoại: 02933 866961
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Văn thư Phòng tổ chức – hành chính Bệnh viện Đa khoa thành phố Ngã Bảy. Địa chỉ: Số 228, đường 30/4, khu vực 5, phường Lái Hiếu, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
- Nhận qua email: bvdktpnb.Syt@haugiang.gov.vn
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 10 giờ ngày 21 tháng 3 năm 2025 đến trước 17 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2025.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2025.
6. Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Đa khoa thành phố Ngã Bảy.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
Số lượng máy cần thuê: 20 máy lọc thận bằng phương pháp thông thường (HD), 01 máy chạy thận nhân tạo HDF – online.
Máy mới 100%, nhóm G7, sản xuất từ năm 2024.
Máy lọc thận nhân tạo phải đảm bảo được các tiêu chuẩn sau:
Stt |
Tên trang thiết bị |
Cấu hình và phụ kiện kèm theo |
Đơn vị tính |
Số lượng |
01 |
Máy lọc thận bằng phương pháp thông thường (HD) |
I. Yêu cầu cấu hình: máy chính và các phụ kiện đi kèm cho một máy Máy chính: 01 hệ thống 1. Giá treo màng lọc thận: 01 cái 2. Thanh treo dịch truyền: 01 cái 3. Khay đựng bình dung dịch sát khuẩn: 01 cái 4. Tay quay bơm máu: 01 cái 5. Dây dẫn nguồn: 01 bộ 6. Dây dẫn nước cấp, dây dẫn nước thải: 01 bộ 7. Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ II. Thông số kỹ thuật 1. Hệ thống dịch lọc Máy sử dụng được cả 2 loại dịch: Acetate và Bicarbonate Dải cài đặt nhiệt độ dịch lọc từ 30 oC - 40oC Máy kiểm soát được độ dẫn điện của dịch lọc, dung sai đo lường ±0.2 mS/cm so với giá trị cài đặt - Độ dẫn điện của dịch bicarbonate 2 - 4mS/cm (20-40mmol/l) hay 4 – 7 mS/cm(40-70mmol/l) - Tổng độ dẫn điện là: 10 mS/cm– 20 mS/cm. Siêu lọc: - Tốc độ siêu lọc: 0 - 4000 ml/giờ; Dung Sai: không quá 1% - Điều chỉnh thể tích qua buồng cân bằng, siêu lọc bằng bơm siêu lọc - Siêu lọc liên tục Hệ thống khử bọt khí: (cơ học) thông qua kiểm tra áp lực âm. 2. Vòng tuần hoàn Bơm máu - Lưu lượng máu: 50 - 700 ml/phút - Dung sai đo lường: không quá ± 10% - Bơm Heparine Các loại bơm tiêm sử dụng được:10, 20, 30 ml. - Tốc độ truyền: 0.1 - 10ml/giờ - Dung sai đo lường: ± 10% Áp lực động mạch: - Dãy cài đặt: (-400) - (+400) mmHg - Dãy hiển thị: (-400) - (+400) mmHg - Dung sai đo lường: ± 10 mmHg Áp lực tĩnh mạch: - Dãy cài đặt: (+20) - (+400) mmHg - Dãy hiển thị: (-100) - (+400) mmHg - Dung sai đo lường: ± 10mmHg Phạm vi hoạt động áp lực xuyên màng (TMP): -10 đến (+800)mmHg Phạm vi hiển thị: -100 đến (+700)mmHg Giá trị áp lực (PA/PV/TMP): Hiển thị kỹ thuật số 3. Chức năng an toàn và hiển thị: Bơm máu sẽ tự động dừng khi cảm biến không phát hiện máu trong dây ở chế độ “Kết thúc điều trị” Sử dụng màng lọc dịch thẩm tách để thực hiện trị liệu thẩm tách máu bằng dịch thẩm tách. Hệ thống phát hiện rò rỉ máu: bằng cơ chế quang học, màu đặc trưng. Giới hạn báo động: - > 0.5 ml/phút với Hematocrit-Hct là 45% - > 0.35 ml/phút với Hematocrit-Hct là 20% Hệ thống khử khí: tự động phát trong suốt qúa trình vận hành. Theo dõi và hiển thị - Màn hình cảm ứng màu ≥13 inch - Có các biểu tượng tượng hình và hướng dẫn sử dụng rõ ràng. - Có các chức năng trợ giúp trực tiếp và thông tin hướng dẫn thể hiện rõ ràng hỗ trợ cho người sử dụng trong các giai đoạn vận hành. - Có các chức năng nhắc nhở Hệ thống nhắc nhở bằng đèn: Có thể kích hoạt UF min (siêu lọc nhỏ nhất) giúp giảm tốc độ siêu lọc xuống tối thiểu ngay lập tức. - Chương trình khử khuẩn: + Tự động với thì rửa máy trước tiên + Có thể cài đặt theo nhiều loại hóa chất sử dụng + Khử khuẩn bằng nhiệt, chương trình chạy tự động ở xấp xỉ 85°C. + Khử khuẩn trung tâm bằng nhiệt/ hóa chất >85)°C Có khả năng lưu trữ ≥100 lần - Có chức năng cài đặt thông số súc rửa tự động. 4. Chức năng, theo dõi, đánh giá Các chương trình điều trị cài đặt theo biểu đồ thời gian: - Biểu đồ siêu lọc - Biểu đồ Bicarbonate - Biểu đồ nhiệt độ - Biểu đồ Sodium - Biểu đồ Heparin - Biểu đồ dịch lọc Có chế lọc máu một kim Pin dự phòng: - Thời gian hoạt động của pin dự phòng (được gắn sẵn trong máy) 20 phút. - Pin được sạc liên tục - Tự động chuyển đổi |
Máy |
20 |
02 |
Máy chạy thận nhân tạo HDF – Online |
Cấu hình tương tự như trên, chỉ khác ở quả lọc và dây lọc máu có chức năng 2 bơm. |
Máy |
01 |
03 |
Hệ thống xử lý nước RO |
Đáp ứng đủ tiêu chuẩn để xử lý cho 20 máy HD thông thường và 01 máy HDF - Online |
Hệ thống |
01 |
04 |
Hệ thống rửa quả lọc dây truyền máu |
Đáp ứng đủ tiêu chuẩn để xử lý cho 20 máy HD thông thường và 01 máy HDF - Online |
Hệ thống |
01 |
Thời gian thuê: 07 năm/ máy. Tính từ thời điểm lắp đặt.
Chi phí thuê máy thanh toán theo thực tế từng ca lọc/ máy.
Dự kiến 20 máy mỗi năm thực hiện khoảng 18.720 ca lọc thận. Số lượng máy lắp đặt theo nhu cầu thực tế tại đơn vị theo từng thời điểm đơn vị yêu cầu.
Rất mong Quý Công ty/ Đơn vị quan tâm tham dự.
Trân trọng kính chào./.
Bình luận
Ý kiến của bạn sẽ được biên tập trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu