Bệnh viện đa khoa Đức Giang thông báo yêu cầu báo giá

0:00 / 0:00
0:00
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp vật tư y tế tại Việt Nam.

Bệnh viện đa khoa Đức Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm trang thiết bị nguồn ngân sách năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Đức Giang. Đ/c: Số 54 phố Trường Lâm, phường Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội.

2. Thông tin liên hệ người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Đ/c Đặng Thị Lan Phương - Phòng Vật tư thiết bị - ĐT: 0985.741.404.

3. Báo giá được tiếp nhận theo một trong các hình thức sau:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Văn thư - Bệnh viện Đa khoa Đức Giang. Đ/c: Số 54 phố Trường Lâm, phường Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội.

- Nhận qua Email: bvdkdg@hanoi.gov.vn, CC: vttbytducgiang@gmail.com.

4. Thời gian tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 13 tháng 10 năm 2023 đến trước 17h00 ngày 23 tháng 10 năm 2023.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày (ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày kể từ ngày 23 tháng 10 năm 2023.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục thiết bị đầu tư:

STT

Danh mục thiết bị

Số lượng

ĐVT

1

Máy siêu âm tổng quát (3 đầu dò)

1

Chiếc

2

Máy siêu âm chuyên tim (4 đầu dò)

1

Chiếc

3

Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT đáy mắt)

1

Chiếc

4

Máy siêu âm mắt hệ (AB)

1

Chiếc

5

Bàn kéo dãn cột sống (gồm cả hệ thống)

2

Hệ thống

2. Yêu cầu cấu hình, thông số kỹ thuật.

I. Máy siêu âm tổng quát (3 đầu dò)

1. Yêu cầu chung:

- Thiết bị sản xuất năm 2023 trở về sau.

- Chất lượng mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương.

- Đạt chứng chỉ CE hoặc tương đương cho thiết bị chính.

- Nguồn điện sử dụng: Phù hợp với lưới điện Việt Nam.

2. Yêu cầu cấu hình:

- Thân máy chính: 01 máy.

- Màn hình hiển thị: 01 cái.

- Cánh tay xoay màn hình: 01 cái.

- Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái.

- Đầu dò Volume đa tần siêu âm sản khoa 3D/4D: 01 cái.

- Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát: 01 cái.

- Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa: 01 cái.

- Gói phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mạch máu, sản khoa, phụ khoa: 01 gói phần mềm.

- Phần mềm tạo ảnh 4D cao cấp: 01 phần mềm.

- Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh: 01 phần mềm.

- Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 gói.

- Ổ đĩa DVD: 01 cái.

- Máy in nhiệt trắng đen: 01 cái.

- Gel siêu âm: 5 kg.

- Bộ lưu điện UPS online ≥ 2 kvA.

- Bộ máy tính: 01 bộ.

- Máy in màu: 01 bộ.

- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, tiếng Anh: 01 bộ.

3. Chỉ tiêu kỹ thuật:

Máy chính:

- Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Có khoá hãm.

- Có ≥ 4 cổng kết nối đầu dò hoạt động.

- Dải động hệ thống: ≥ 265 dB.

- Độ sâu thăm khám tối đa: ≥ 40 cm.

- Thang xám: ≥ 256 mức.

- Số kênh xử lí: ≥ 1.700.000 kênh thông thường.

- Tốc độ thu hình đen trắng: ≥ 1.900 hình/giây.

- Hỗ trợ tần số thăm khám: ≥ 18 MHz.

- Dung lượng ổ cứng: ≥ 500 GB.

Màn hình hiển thị:

- Màn hình LED hoặc LCD, kích thước ≥ 21 inch

- Độ phân giải màn hình: ≥ 1920 x 1080 pixels

- Được gắn trên khớp nối với cánh tay đỡ

Bảng điều khiển và màn hình điều khiển

- Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 10 inches

- Bảng điều khiển có thể xoay được và nâng lên xuống

Đầu dò

Đầu dò Volume đa tần siêu âm sản khoa 3D/4D

- Dải tần số thăm khám: ≤ 2 – ≥ 6 MHz

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát

- Dải tần số thăm khám: ≤ 2 – ≥ 5 MHz

- Trường nhìn: ≥ 69 độ

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa

- Dải tần số thăm khám: ≤ 4 – ≥ 9 MHz

- Trường nhìn: ≥ 140 độ

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Lĩnh vực thăm khám

Có tối thiểu lĩnh vực thăm khám: Bụng tổng quát, sản khoa, phụ khoa, mạch máu

Chức năng đo đạc và phân tích

- Có tối thiểu các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Doppler.

- Có tối thiểu các đo đạc tính toán sản khoa, phụ khoa, phân tích mạch máu, bụng tổng quát và chức năng báo cáo.

Các phần mềm chức năng và tăng cường chất lượng hình ảnh

Phần mềm tạo ảnh 4D cao cấp

- Có chức năng tái dựng ảnh đa mặt phẳng

- Có các phép đo khoảng cách và diện tích cơ bản được tích hợp trong chế độ hiển thị khối

- Có chức năng điều khiển lát cắt trong ảnh đa mặt phẳng và hiển thị khối

Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh

- Ở chế độ 2D, có chức năng điều chỉnh độ lợi của hệ thống để có được độ sáng cân bằng cho mô

- Ở chế độ Doppler, có chức năng điều chỉnh tự động tần số lặp xung và đường cơ sở

Các chế độ hình ảnh

Tối thiểu có các chế độ hình ảnh sau: 2D, M-Mode, Doppler phổ (Doppler xung PW), Doppler màu, Doppler năng lượng, chế độ tạo ảnh 4D.

Đặc tính kỹ thuật cho các chế độ hình ảnh

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh 2D

- Có chức năng đảo ảnh trái/phải, trên/dưới

- Có khả năng phóng đại hình ảnh

- Có chức năng lựa chọn mật độ dòng

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh M-mode

- Có thể lựa chọn tốc độ quét

- Có thể lựa chọn định dạng hiển thị

- Có thể lựa chọn bản đồ màu

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler màu

- Có thể lựa chọn mật độ dòng

- Có thể lựa chọn bản đồ màu

- Có thể lựa chọn lọc vách

- Dịch chuyển đường cơ sở: ≥ 15 mức

- Tần số lặp xung PRF tối đa: ≥ 20.5 KHz

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler năng lượng

- Có thể lựa chọn mật độ dòng

- Có thể lựa chọn lọc vách

- Có thể lựa chọn làm mịn

- Có thể lựa chọn bản đồ năng lượng

- Tần số lặp xung PRF tối đa: ≥ 20.5 KHz

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler phổ

- Có thể lựa chọn bản đồ màu

- Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: từ ≤1.0 đến ≥ 15 mm

- Tần số lặp xung PRF tối đa cho PW: ≥ 22 KHz

- Tùy chỉnh được tốc độ quét

Bộ nhớ ảnh Cine

- Dữ liệu ảnh 2D/Màu: ≥ 500MB hoặc ≥ 2.000 ảnh

- Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥ 60 giây

Các thông số kết nối: tối thiểu có

- Cổng USB

- Cổng kết nối mạng có dây Ethernet

- Có kết nối mạng không dây, DICOM

Máy in nhiệt đen trắng

- Độ phân giải ≥ 300 dpi

- Độ rộng giấy in ≥ 110 mm

Hệ thống máy tính máy in đi kèm máy chính

- Hệ điều hành Windows có bản quyền, CPU Core i7 trở lên

- RAM ≥ 16 GB

- Bộ nhớ ≥2TB

- Màn hình: ≥ 19 inch

- Chuột, bàn phím không dây

- Có tối thiểu 2 cổng USB

- Máy in màu, tốc độ in màu ≥ 5 trang/phút

4. Yêu cầu khác

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng;

- Có cam kết thực hiện bảo trì định kỳ trong thời gian bảo hành: Bảo trì theo quy định của nhà sản xuất;

- Thời gian cung cấp: ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

- Thời gian lắp đặt: ≤ 10 ngày kể từ ngày hàng hóa được tập kết tại nơi lắp đặt

- Có cam kết chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật tại nơi sử dụng

- Có cam kết thực hiện kết nối thiết bị với các hệ thống thông tin bệnh viện miễn phí

- Có cam kết bảo trì sau bảo hành và cung cấp các phụ tùng thay thế trong thời gian ít nhất là 10 năm kể từ ngày bàn giao.

- Có bản chào giá bảo trì và các phụ tùng thay thế theo giá Việt Nam đồng

----------------------------------------

II. Máy siêu âm chuyên tim (4 đầu dò)

1. Yêu cầu chung

- Thiết bị sản xuất năm 2023 trở về sau.

- Chất lượng mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương

- Đạt chứng chỉ CE hoặc tương đương cho thiết bị chính

- Nguồn điện sử dụng: Phù hợp với lưới điện Việt Nam

2. Yêu cầu cấu hình

- Thân máy chính: 01 máy

- Màn hình hiển thị: 01 cái

- Cánh tay xoay màn hình: 01 cái

- Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái

- Đầu dò Linear điện tử đa tần siêu âm mạch máu: 01 cái

- Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát: 01 cái

- Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim người lớn: 01 cái

- Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim nhi: 01 cái

- Gói phần mềm siêu âm chia sẻ lâm sàng bao gồm: bụng tổng quát, mạch máu, doppler xuyên sọ, mô mềm, cơ xương khớp, sản khoa, phụ khoa, tim thai, tổng quát nhi, niệu khoa, tim người lớn, tim nhi: 01 gói phần mềm

- Phần mềm mở rộng ảnh siêu âm toàn màn hình: 01 phần mềm

- Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực: 01 phần mềm

- Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 gói

- Ổ đĩa DVD: 01 cái

- Máy in nhiệt trắng đen: 01 cái

- Dây cáp điện tim: 01 cái

- Bộ móc treo giữ dây đầu dò: 01 bộ

- Bộ máy tính: 01 bộ

- Máy in màu: 01 bộ

- Bộ lưu điện UPS online ≥ 2kVA: 01 bộ

- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, tiếng Anh: 01 bộ

2. Chỉ tiêu kỹ thuật

Máy chính

- Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Có khoá hãm

- Có ≥ 4 cổng kết nối đầu dò hoạt động

- Dải động hệ thống: ≥ 280 dB

- Độ sâu thăm khám tối đa: ≥ 40 cm

- Thang xám: ≥ 256 mức

- Số kênh xử lí: ≥ 4.700.000 kênh thông thường

- Tốc độ thu hình đen trắng: ≥ 240 hình/giây

- Hỗ trợ tần số thăm khám: ≥ 21 MHz

- Dung lượng ổ cứng: ≥ 512 GB

Màn hình hiển thị

- Màn hình LED hoặc tương đương, kích thước ≥ 21 inch

- Độ phân giải màn hình: ≥ 1920 x 1080 pixels

- Được gắn trên khớp nối với cánh tay đỡ

- Góc quan sát: ≥ 170 độ

Bảng điều khiển và màn hình điều khiển

- Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 12 inches

- Bảng điều khiển xoay được và nâng lên xuống

Đầu dò

Đầu dò Linear điện tử đa tần siêu âm mạch máu

- Dải tần số thăm khám: ≤ 5 – ≥ 12 MHz

- Khẩu độ quét: ≥ 30mm

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát

- Dải tần số thăm khám: ≤ 2 – ≥ 5 MHz

- Trường nhìn: ≥ 70 độ

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim người lớn

- Dải tần số thăm khám: ≤ 2 – ≥ 4 MHz

- Trường nhìn: ≥ 90 độ

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim nhi

- Dải tần số thăm khám: ≤ 3 – ≥ 8 MHz

- Trường nhìn: ≥ 90 độ

Lĩnh vực thăm khám

Có tối thiểu lĩnh vực thăm khám: bụng tổng quát, mạch máu, doppler xuyên sọ, mô mềm, cơ xương khớp, sản khoa, phụ khoa, tim thai, tổng quát nhi, niệu khoa, tim người lớn, tim nhi

Chức năng đo đạc và phân tích

- Có tối thiểu các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, Doppler.

- Có tối thiểu các đo đạc tính toán sản khoa, phụ khoa, mô mềm, nhi, tiết niệu, phân tích mạch máu, phân tích tim, bụng tổng quát và chức năng báo cáo.

Các phần mềm tăng cường chất lượng hình ảnh

Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh thời gian thực

- Điều chỉnh độ lợi và TGC của hệ thống liên tục và theo thời gian thực để có được độ sáng cân bằng cho mô

- Có sẵn trong chế độ 2D và M-mode

Các chế độ hình ảnh và hiển thị

- Tối thiểu có các chế độ hình ảnh sau: 2D, M-Mode, Doppler phổ (Doppler xung PW), Doppler liên tục (CW), Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler mô cơ tim

- Tối thiểu có các chế độ hiển thị sau: hiển thị đồng thời nhiều hình, Duplex, Triplex

Đặc tính kỹ thuật cho các chế độ hình ảnh

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh 2D

- Có chức năng đảo ảnh trái/phải, trên/dưới

- Có chức năng lựa chọn mật độ dòng

- Có chức năng tối ưu hóa hình ảnh

- Bản đồ màu: ≥ 6 loại

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh M-mode

- Có thể lựa chọn tốc độ quét

- Bản đồ thang xám: ≥ 5 loại

- Bản đồ thang màu: ≥ 9 loại

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler màu

- Có thể lựa chọn mật độ dòng

- Có thể lựa chọn bản đồ màu

- Có thể lựa chọn lọc vách

- Có thể lựa chọn đường cơ sở

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler phổ

- Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: từ ≤ 1.0 đến ≥ 16 mm

- Tốc độ quét có thể thay đổi

Đặc tính kỹ thuật cho chế độ hình ảnh Doppler liên tục

- Có trong ứng dụng siêu âm tim

- Có thể lái tia

Bộ nhớ ảnh Cine

- Dữ liệu ảnh 2D/Màu: ≥ 2,200 ảnh hoặc ≥ 300 giây

- Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥ 30 giây

Các thông số kết nối: tối thiểu có

- Cổng USB

- Cổng kết nối mạng có dây Ethernet

- Có kết nối mạng không dây, DICOM

Máy in nhiệt đen trắng

- Độ phân giải ≥ 300 dpi

- Độ rộng giấy in ≥ 110 mm

Hệ thống máy tính máy in đi kèm máy chính

- Hệ điều hành Windows có bản quyền, CPU Core i7 trở lên

- RAM ≥ 16 GB

- Bộ nhớ ≥2TB

- Màn hình: ≥ 19 inch

- Chuột, bàn phím không dây

- Có kết nối cổng USB

- Máy in màu, tốc độ in màu ≥ 5 trang/phút

4. Yêu cầu khác

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng;

- Có cam kết thực hiện bảo trì định kỳ trong thời gian bảo hành: Bảo trì theo quy định của nhà sản xuất;

- Thời gian cung cấp: ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

- Thời gian lắp đặt: ≤ 10 ngày kể từ ngày hàng hóa được tập kết tại nơi lắp đặt

- Có cam kết chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật tại nơi sử dụng

- Có cam kết thực hiện kết nối thiết bị với các hệ thống thông tin bệnh viện miễn phí

- Có cam kết bảo trì sau bảo hành và cung cấp các phụ tùng thay thế trong thời gian ít nhất là 10 năm kể từ ngày bàn giao.

- Có bản chào giá bảo trì và các phụ tùng thay thế theo giá Việt Nam đồng

----------------------------------------

III. Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT đáy mắt)

1. Yêu cầu chung

- Thiết bị sản xuất năm 2023 trở về sau.

- Chất lượng mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương

- Đạt chứng chỉ CE hoặc tương đương cho thiết bị chính

- Nguồn điện sử dụng: Phù hợp với lưới điện Việt Nam

2. Yêu cầu cấu hình

- Máy chính: 01 máy

- Tỳ cằm nâng hạ tích hợp: 01 cái

- Các Bộ phần mềm xử lý đáp ứng các chức năng theo yêu cầu kỹ thuật

- Bộ Máy tính và máy in màu: 01 bộ

- Bộ lưu điện UPS online ≥ 2 kVA: 01 cái

- Bàn nâng hạ điều khiển điện: 01 cái

- Bao phủi bụi: 01 cái

- Giấy lót tỳ cằm: 01 hộp

- Dây cáp kết nối, dây nguồn và phụ kiện tiêu chuẩn khác: 01 bộ

- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

Hệ thống máy cắt lớp võng mạc OCT

- Thực hiện chụp cắt lớp được cả bán phần trước và bán phần sau nhãn cầu

- Nguồn sáng: Diode siêu phát quang

- Dải điều chỉnh hội tụ: ≤ - 20 D đến ≥ + 20 D

- Công nghệ: Spectral Domain hoặc Swept source

- Tốc độ quét (A-scan) tối đa ≥ 53.000 mẫu/giây (Hz)

- Độ phân giải dọc ≤ 7 µm (trong mô)

- Độ phân giải ngang ≤ 20 µm (trong mô)

- Độ sâu quét ≥ 2 mm (trong mô)

- Có kết nối DICOM

Phần mềm và chức năng ứng dụng lâm sàng:

- Có chức năng chụp đáy mắt

- Có chức năng tự động theo dõi, căn chỉnh mắt trong quá trình chụp (Tracking)

- Có các chức năng chụp, phân tích tiền phòng (Anterior chamber) tối thiểu gồm

+ Chụp bản đồ giác mạc

+ Đo khoảng cách mở góc AOD 500/750

+ TISA 500/750

- Chụp và phân tích bệnh cườm nước (Glaucoma), tối thiểu gồm:

+ Phân tích RNFL

+ Phân tích tế bào thần kinh đệm

- Chụp và phân tích võng mạc tối thiểu gồm

+ Độ dày võng mạc, độ dày từng phần võng mạc

+ Phân tích lớp tế bào biểu mô sắc tố

+ Chế độ dựng 3D

Bộ máy tính và máy in màu

- Hệ điều hành Windows có bản quyền, CPU Core i7 trở lên

- RAM ≥ 16 GB

- Bộ nhớ ≥2 TB

- Màn hình: ≥ 19 inch

- Chuột, bàn phím không dây

- Có tối thiểu 2 cổng USB

- Máy in màu, tốc độ in màu ≥ 5 trang/phút

4. Yêu cầu khác

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng;

- Có cam kết thực hiện bảo trì định kỳ trong thời gian bảo hành: Bảo trì theo quy định của nhà sản xuất;

- Thời gian cung cấp: ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

- Thời gian lắp đặt: ≤ 10 ngày kể từ ngày hàng hóa được tập kết tại nơi lắp đặt

- Có cam kết chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật tại nơi sử dụng

- Có cam kết thực hiện kết nối thiết bị với các hệ thống thông tin bệnh viện miễn phí

- Có cam kết bảo trì sau bảo hành và cung cấp các phụ tùng thay thế trong thời gian ít nhất là 10 năm kể từ ngày bàn giao.

- Có bản chào giá bảo trì và các phụ tùng thay thế theo giá Việt Nam đồng

----------------------------------------

IV. Máy siêu âm mắt hệ AB

1. Yêu cầu chung

- Thiết bị sản xuất năm 2023 trở về sau.

- Chất lượng mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương

- Đạt chứng chỉ CE hoặc tương đương cho thiết bị chính

- Nguồn điện sử dụng: Phù hợp với lưới điện Việt Nam

2. Yêu cầu cấu hình

- Máy chính: 01 Cái

- Đầu dò A: 01 Cái

- Đầu dò B: 01 Cái

- Cáp nguồn: 01 Cái

- Bàn đạp (Pedal) điều khiển: 01 Cái

- Gel siêu âm: 01 lọ

- Bộ máy tính, máy in kết quả: 01 cái

- Bộ đo nhúng siêu âm: 01 bộ

- Bộ lưu điện UPS online ≥ 2 kVA: 01 bộ

- Các phụ kiện tiêu chuẩn khác

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt, tiếng Anh: 01 bộ

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

Máy siêu âm AB

Tính năng chung

- Kết nối thông qua Ethernet LAN, USB

- Màn hình cảm ứng

- Có chức năng A scan, B scan và Đo bề dày giác mạc (pachymeter)

A-scan

- Đầu dò tần số ≥ 10 MHz

- Chế độ siêu âm: tiếp xúc và nhúng

- Thông số đo: Độ sâu tiền phòng (ACD), độ dày thủy tinh thể, độ dài trục nhãn cầu (AXL), chiều dài dịch kính (VCD)

- Dạng mắt đo: Aphakic, IOL (pseudophakic), đục thủy tinh thể

- Chế độ chụp: tự động và thủ công

- Độ chính xác: ±≤ 0,1 mm

- Bộ công thức tính thủy tinh thể gồm: SRK II (Regression II), SRK/T (Theoretic/T), Hoffer Q, Holladay (1 hoặc 2), Binkhorst (I hoặc II ).

B-Scan

- Đầu dò tần số ≥ 10 MHz

- Có chức năng phóng đại hình ảnh

- Có chức năng dừng hoặc chụp hình

- Có chức năng zoom quang học ≥ 2x

- Góc chụp ≥ 60 độ

- Lưu trữ dữ liệu dưới dạng hình ảnh hoặc video

- Điều chỉnh độ lợi: độ lợi thời gian (time gain), độ lợi theo cấp số nhân (log hoặc exponential)

- Thực hiện được phép đo khoảng cách

Bộ máy tính, máy in

- Máy tính core i7 hoặc tương đương hoặc cao hơn

- RAM ≥ 8 GB

- Bộ nhớ ≥ 512 GB

- Hệ điều hành Windows có bản quyền

- Chuột, bàn phím không dây

- Có tối thiểu 2 cổng USB

- Màn hình ≥ 19 inches

- Máy in màu, tốc độ in màu ≥ 5 trang/phút

4. Yêu cầu khác

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng;

- Có cam kết thực hiện bảo trì định kỳ trong thời gian bảo hành: Bảo trì theo quy định của nhà sản xuất;

- Thời gian cung cấp: ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

- Thời gian lắp đặt: ≤ 10 ngày kể từ ngày hàng hóa được tập kết tại nơi lắp đặt

- Có cam kết chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật tại nơi sử dụng

- Có cam kết thực hiện kết nối thiết bị với các hệ thống thông tin bệnh viện miễn phí

- Có cam kết bảo trì sau bảo hành và cung cấp các phụ tùng thay thế trong thời gian ít nhất là 10 năm kể từ ngày bàn giao.

- Có bản chào giá bảo trì và các phụ tùng thay thế theo giá Việt Nam đồng

----------------------------------------

V. Bàn kéo dãn cột sống (gồm cả hệ thống)

1. Yêu cầu chung

- Thiết bị sản xuất năm 2023 trở về sau.

- Chất lượng mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương

- Đạt chứng chỉ CE hoặc tương đương cho thiết bị chính

- Nguồn điện sử dụng: Phù hợp với lưới điện Việt Nam

2. Yêu cầu cấu hình

Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm:

- Bàn kéo kèm hệ thống điều khiển: 01 bộ

- Bộ thanh chặn nách hoặc đai giữ xương chậu và đai giữ ngực: 01 bộ

- Đai cổ: 01 cái

- Ghế kéo ngồi: 01 cái

- Thiết bị an toàn: 01 cái

- Thanh lắp đai kéo cổ: 01 cái

- Dây kéo, cáp và phụ kiện khác

- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/Việt: 01 bộ

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Bàn kéo dạng giường nằm, chiều dài giường ≥ 1,9 m, chiều rộng ≥ 55 cm

- Lực kéo dãn lớn nhất: ≥ 90 kg

- Thời gian kéo lớn nhất: ≥ 99 giây

- Thời gian điều trị lớn nhất: ≥ 99 phút

- Các dạng điều trị: gián đoạn, liên tục, hỗn hợp

- Có màn hình điều khiển và hiển thị thông tin

- Có cơ chế dừng khẩn cấp

4. Yêu cầu khác

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng;

- Có cam kết thực hiện bảo trì định kỳ trong thời gian bảo hành: Bảo trì theo quy định của nhà sản xuất;

- Thời gian cung cấp: ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

- Thời gian lắp đặt: ≤ 10 ngày kể từ ngày hàng hóa được tập kết tại nơi lắp đặt

- Có cam kết chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật tại nơi sử dụng

- Có cam kết bảo trì sau bảo hành và cung cấp các phụ tùng thay thế trong thời gian ít nhất là 10 năm kể từ ngày bàn giao.

- Có bản chào giá bảo trì và các phụ tùng thay thế theo giá Việt Nam đồng.

Tải file đính kèm

Chuyên đề