Kính gửi: Các đơn vị Thẩm định giá trang thiết bị y tế.
Thực hiện Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án và Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Quảng Nam;
Hiện nay, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam (Ban Quản lý) có kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thẩm định giá thiết bị y tế thuộc dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Quảng Nam theo Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt (kèm theo danh mục thiết bị). Ban Quản lý trân trọng kính mời các đơn vị có chức năng thẩm định giá trang thiết bị y tế quan tâm thực hiện việc thẩm định giá thiết bị các dự án nêu trên thì cung cấp cho Ban Quản lý hồ sơ năng lực bao gồm các nội dung như sau:
1. Đăng ký kinh doanh; tài liệu chứng minh đủ điều kiện thẩm định giá trang thiết bị y tế; số điện thoại/email của đại diện đơn vị trong trường hợp cần liên lạc.
2. Danh sách nhân sự tham gia thẩm định giá kèm thẻ chứng nhận thẩm định viên theo quy định.
3. Hợp đồng thẩm định giá trang thiết bị y tế đã thực hiện trong thời gian 03 năm gần đây (2021, 2022, 2023).
Thông tin xin gửi về địa chỉ: Phòng Quản lý dự án 1 - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam (Đ/c: Số 510 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) và bản mềm gửi vào địa chỉ: ledinhdiep1991@gmail.com trong vòng 10 ngày kể từ ngày đăng thông báo. Thông tin cần giải đáp xin liên hệ đồng chí Lê Đình Điệp - SĐT: 0398.181.191.
Trân trọng thông báo.
Tải công văn số 464/ BQL-QLDA1 ngày 07/8/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam về việc mời đơn vị thẩm định giá thiết bị y tế cho Dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Quảng Nam tại đây.
PHỤ LỤC: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Công văn số:464/BQL-QLDA1 ngày 07/8/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam)
Stt |
Tên Trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
A |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|||
I |
Khám, chữa bệnh |
|||
1. |
Máy đo đường huyết cá nhân |
Cái |
56 |
|
2. |
Huyết áp kế |
Bộ |
49 |
|
3. |
Ống nghe |
Bộ |
48 |
|
4. |
Đèn khám bệnh |
Cái |
33 |
|
5. |
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
22 |
|
6. |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
20 |
|
7. |
Đèn khám treo trán (đèn clar) |
Cái |
27 |
|
8. |
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực |
Bộ |
26 |
|
II |
Sơ cứu, cấp cứu |
|||
1. |
Máy khí dung |
Cái |
24 |
|
2. |
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy |
Bộ |
19 |
|
3. |
Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần |
Cái |
54 |
|
4. |
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần |
Cái |
53 |
|
5. |
Bộ nẹp chân |
Bộ |
56 |
|
6. |
Bộ nẹp tay |
Bộ |
57 |
|
7. |
Bộ nẹp cổ |
Bộ |
60 |
|
8. |
Cáng tay |
Cái |
24 |
|
III |
Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng |
|||
1. |
Xe tiêm |
Cái |
29 |
|
2. |
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ |
Cái |
22 |
|
3. |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
25 |
|
4. |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
24 |
|
5. |
Giá treo dịch truyền |
Cái |
41 |
|
6. |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Cái |
20 |
|
7. |
Bộ mở khí quản cho người lớn |
Bộ |
17 |
|
8. |
Bộ mở khí quản cho trẻ em |
Bộ |
17 |
|
9. |
Kẹp lấy dị vật cho người lớn |
Bộ |
31 |
|
10. |
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em |
Bộ |
31 |
|
11. |
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa |
Bộ |
25 |
|
IV |
Y dược cổ truyền |
|||
1. |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
28 |
|
2. |
Máy điện châm |
Cái |
49 |
|
3. |
Đèn hồng ngoại điều trị |
Cái |
25 |
|
V |
Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|||
1. |
Máy Doppler tim thai |
Cái |
14 |
|
2. |
Bàn đẻ và làm thủ thuật |
Bộ |
5 |
|
3. |
Bàn khám sản khoa |
Bộ |
24 |
|
4. |
Bàn để dụng cụ |
Cái |
28 |
|
5. |
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh |
Cái |
16 |
|
6. |
Bộ dụng cụ khám thai |
Bộ |
25 |
|
7. |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
7 |
|
8. |
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh |
Bộ |
14 |
|
9. |
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn |
Bộ |
7 |
|
10. |
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai |
Bộ |
4 |
|
11. |
Đèn khám đặt sàn (đèn gù) |
Bộ |
13 |
|
12. |
Cân trẻ sơ sinh |
Cái |
52 |
|
VI |
Xét nghiệm |
|||
1. |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
30 |
|
2. |
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng |
Cái |
22 |
|
VII |
Tiệt trùng |
|||
1. |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
27 |
|
2. |
Tủ sấy |
Cái |
21 |
|
VIII |
Khu vực lưu người bệnh |
|||
1. |
Giường bệnh |
Cái |
17 |
|
IX. |
Khám phụ khoa |
|||
1. |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
20 |
|
2. |
Bộ dụng cụ khám phụ khoa |
Bộ |
17 |
|
3. |
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung |
Bộ |
22 |
|
B |
TRANG THIẾT BỊ KHÁC |
|||
1. |
Bàn khám bệnh |
Cái |
18 |
|
2. |
Tủ đầu giường bệnh |
Cái |
35 |
|
3. |
Tủ đựng thuốc cổ truyền |
Bộ |
19 |
|
4. |
Giá, kệ đựng dược liệu |
Bộ |
19 |
|
5. |
Bàn chia thuốc theo thang |
Bộ |
19 |
|
6. |
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y |
Bộ |
17 |
|
7. |
Cân thuốc |
Cái |
18 |
|
8. |
Máy sắc thuốc |
Cái |
18 |
|
9. |
Tủ bảo quản thuốc |
Bộ |
29 |
|
10. |
Bảng thông tin, truyền thông |
Cái |
29 |
|
11. |
Tủ đựng tài liệu truyền thông |
Bộ |
29 |
|
12. |
Tivi |
Cái |
29 |
|
13. |
Loa, bộ âm thanh |
Bộ |
30 |
|
14. |
Giường |
Cái |
22 |
|
15 |
Máy vi tính* |
Bộ |
9 |
|
16 |
Máy in* |
Bộ |
9 |
|
17 |
Bộ bàn, ghế văn phòng* |
Cái |
8 |
|
18 |
Tủ đựng đồ cá nhân* |
Cái |
4 |