BAN QLDA CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VÀ DÂN DỤNG TỈNH GIA LAI THÔNG BÁO MỜI NHÀ THẦU QUAN TÂM

THÔNG BÁO TỚI CÁC NHÀ THẦU QUAN TÂM ĐẾN CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP CỦA DỰ ÁN THÀNH PHẦN 1: ĐOẠN TUYẾN TỪ KM0+000 - KM22+000 THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC QUY NHƠN – PLEIKU

1. Tên dự án: Dự án thành phần 1: đoạn tuyến từ Km0+000 - Km22+000 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Quy Nhơn – Pleiku.

2. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông và Dân dụng tỉnh Gia Lai.

- Địa chỉ: Số 705 Trần Hưng Đạo, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai.

- Điện thoại: 0256.3892.357 - 0256.3892.777 – Fax: 0256.3891.979; Số di động: 0906.531.239 (Ông Phan Sĩ Huy – Trưởng phòng Kế hoạch – Thẩm định).

  1. 3. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
  2. (i) Gói thầu xây lắp XL.01: Xây dựng nền, mặt đường, công trình thoát nước và hệ thống giám sát, điều hành giao thông đoạn Km0+000 – Km12+000.
  3. + Giá gói thầu X1: 2.833 tỷ đồng, tổng chi phí xây dựng: 2.521 tỷ đồng (trong đó: CPXD phần đường và cầu cấp III, cấp IV: 2.079 tỷ đồng; CPXD phần cầu cấp II: 442 tỷ đồng).
  4. + Thời gian thực hiện hợp đồng: 1.020 ngày (34 tháng).
  5. + Phạm vi công việc chính của gói thầu: Chiều dài tuyến 12Km, gồm: công trình đường bộ cấp I; 16 công trình cầu (01 cầu cấp II, 10 cầu cấp III, 05 cầu cấp IV).
  6. + Gói thầu bao gồm cả công tác khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và lập mô hình BIM bước bản vẽ thi công.
  7. (ii) Gói thầu xây lắp XL.02: Xây dựng nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống giám sát, điều hành giao thông đoạn Km12+000 – Km22+000 và hệ thống điện chiếu sáng toàn tuyến.
  8. + Giá gói thầu X2: 2.283 tỷ đồng, tổng chi phí xây dựng và thiết bị: 2.028 tỷ đồng (trong đó: CPXD phần đường và cầu cấp III, cấp IV: 1.371 tỷ đồng; CPXD phần cầu cấp II: 612 tỷ đồng; CP thiết bị hệ thống ITS+ETC: 45 tỷ đồng).
  9. + Thời gian thực hiện hợp đồng: 1.020 ngày (34 tháng).
  10. + Phạm vi công việc chính của gói thầu: Chiều dài tuyến 10Km, gồm: công trình đường bộ cấp I; 14 công trình cầu (01 cầu cấp II, 05 cầu cấp III, 08 cầu cấp IV).
  11. + Gói thầu bao gồm cả công tác khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và lập mô hình BIM bước bản vẽ thi công.
  12. 4. Nhà thầu tham chiếu tiêu chí dưới đây, tự đánh giá khả năng tham gia để gửi Hồ sơ năng lực (gồm đầy đủ các tài liệu liên quan) và Đơn xin tham gia về Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông và Dân dụng tỉnh Gia Lai theo địa chỉ nêu trên trước 08 giờ, ngày 06/12/2025.
  13. 5. Một số yêu cầu chủ yếu về năng lực tài chính và yêu cầu kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự:

5.1. Đối với gói thầu xây lắp XL.01: Xây dựng nền, mặt đường, công trình thoát nước và hệ thống giám sát, điều hành giao thông đoạn Km0+000 – Km12+000:

TT
Nội dung
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá
đáp ứng yêu cầu
1.
Năng lực tài chính
1.1
Kết quả hoạt động tài chính
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương (Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải thỏa mãn yêu cầu trên.
- Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên phải thỏa mãn yêu cầu trên.
1.2
Yêu cầu về nguồn lực tài chính
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải ≥ B tỷ đồng.
- Đối với nhà thầu liên danh: Tổng các thành viên phải ≥ B tỷ đồng.
Nguồn lực tài chính B = [Giá gói thầu X1/Thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)] x 3.
(Các nội dung liên quan đến yêu cầu về nguồn lực tài chính theo hướng dẫn tại Thông tư số 80/2025/TT-BTC ngày 08/8/2025).
1.3
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) trong 03 năm gần đây 2022, 2023, 2024
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải ≥ A tỷ đồng.
- Đối với nhà thầu liên danh: Tổng doanh thu bình quân hằng năm của các thành viên phải ≥ A tỷ đồng.
* Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) A = [(Giá gói thầu X1 - giá trị thuế VAT)/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm] x k (áp dụng k = 2).
(*) Thuế VAT: 10%
2
Yêu cầu kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự
Gói thầu đang xét bao gồm công trình đường bộ, công trình cầu.
a) Đối với nhà thầu độc lập
Từ ngày 01/01/2020 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) đã tham gia thực hiện và hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu:
- 01 công trình giao thông đường bộ cấp I trở lên có giá trị công trình ≥ 1.040 (tỷ đồng); hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp II có giá trị mỗi công trình ≥ 1.040 (tỷ đồng).
- 01 công trình cầu đường bộ cấp II trở lên có giá trị công trình ≥ 221 (tỷ đồng); hoặc 02 công trình cầu đường bộ cấp III có giá trị mỗi công trình ≥ 221 (tỷ đồng).
Ghi chú:
- Công trình đường bộ cấp I hoặc cấp II nêu trên gồm tổ hợp công trình đường ô tô cao tốc hoặc đường ô tô hoặc đường trong đô thị và có thể bao gồm công trình cầu… thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình bố trí liên tiếp nhau thành tuyến. Trường hợp công trình đường bộ cấp I hoặc cấp II nêu trên không có công trình cầu ≥ cấp III thì nhà thầu được sử dụng các hợp đồng khác để chứng minh kinh nghiệm thi công công trình cầu ≥ cấp III đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
- Các công trình tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
b) Đối với nhà thầu liên danh
- Có thỏa thuận liên danh.
- Số lượng thành viên liên danh: Không quá 05 thành viên.
- Tổng kinh nghiệm của các thành viên phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu như đối với nhà thầu độc lập; kinh nghiệm chung của toàn liên danh được tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên.
- Từng thành viên phải đáp ứng yêu cầu về quy mô, cấp công trình tương tự tương ứng với phạm vi công việc đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, với giá trị công trình ≥ 50% giá trị xây lắp của gói thầu đang xét nhân (x) với tỷ lệ tham gia theo thỏa thuận liên danh.
* Lưu ý:
- Cấp công trình cầu để chứng minh kinh nghiệm của từng thành viên liên danh xác định theo cấp công trình cầu cao nhất thuộc phạm vi công việc do thành viên đó đảm nhận theo thỏa thuận liên danh.
- Đối với thành viên đảm nhận thi công công trình đường bộ và công trình cầu: Được đánh giá như đối với nhà thầu độc lập (tương ứng với phần công việc do thành viên đó đảm nhận).
Ghi chú (áp dụng chung đối với nhà thầu độc lập và liên danh):
- Công trình để chứng minh kinh nghiệm nêu trên là công trình đã được nhà thầu thực hiện xong toàn bộ công việc của công trình và được nghiệm thu hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn và được nghiệm thu ít nhất 80% khối lượng công việc của công trình; thời điểm xác nhận công trình hoàn thành để xác định công trình tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng. Các công trình tương tự của nhà thầu bị cơ quan thẩm quyền kết luận vi phạm về chất lượng thì không được xem xét, đánh giá.
- Trường hợp nhà thầu thực hiện nhiều công trình trong cùng một dự án của cùng một chủ đầu tư và cùng một thời điểm thi công thì được cộng các công trình đó để chứng minh năng lực, kinh nghiệm (chỉ xét phần do nhà thầu đảm nhận thực hiện).

5.2. Đối với gói thầu xây lắp XL.02: Xây dựng nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống giám sát, điều hành giao thông đoạn Km12+000 – Km22+000 và hệ thống điện chiếu sáng toàn tuyến:

TT
Nội dung
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá
đáp ứng yêu cầu
1.
Năng lực tài chính
1.1
Kết quả hoạt động tài chính
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương (Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải thỏa mãn yêu cầu trên.
- Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên phải thỏa mãn yêu cầu trên.
1.2
Yêu cầu về nguồn lực tài chính
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải ≥ B tỷ đồng.
- Đối với nhà thầu liên danh: Tổng các thành viên phải ≥ B tỷ đồng.
Nguồn lực tài chính B = [Giá gói thầu X2/Thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)] x 3.
(Các nội dung liên quan đến yêu cầu về nguồn lực tài chính theo hướng dẫn tại Thông tư số 80/2025/TT-BTC ngày 08/8/2025).
1.3
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) trong 03 năm gần đây 2022, 2023, 2024
- Đối với nhà thầu độc lập: Phải ≥ A tỷ đồng.
- Đối với nhà thầu liên danh: Tổng doanh thu bình quân hằng năm của các thành viên phải ≥ A tỷ đồng.
* Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) A = [(Giá gói thầu X2 - giá trị thuế VAT)/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm] x k (áp dụng k = 2).
(*) Thuế VAT: 10%
2
Yêu cầu kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự
Gói thầu đang xét bao gồm công trình đường bộ, công trình cầu, hệ thống thiết bị ITS, ETC.
a) Đối với nhà thầu độc lập
Từ ngày 01/01/2020 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) đã tham gia thực hiện và hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu:
- 01 công trình giao thông đường bộ cấp I trở lên có giá trị công trình ≥ 686 (tỷ đồng); hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp II có giá trị mỗi công trình ≥ 686 (tỷ đồng).
- 01 công trình cầu đường bộ cấp II trở lên có giá trị công trình ≥ 306 (tỷ đồng); hoặc 02 công trình cầu đường bộ cấp III có giá trị mỗi công trình ≥ 306 (tỷ đồng).
- Đối với hệ thống ITS và ETC: nhà thầu phải đáp ứng một trong hai trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: có 01 Hợp đồng bao gồm các hạng mục cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống ITS và ETC, trong đó giá trị phần ITS ≥ 13,1 tỷ đồng; phần ETC ≥ 9,6 tỷ đồng.
+ Trường hợp 2: có 01 Hợp đồng có hạng mục cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống ITS có giá trị ≥ 13,1 tỷ đồng và 01 Hợp đồng có hạng mục cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống ETC có giá trị ≥ 9,6 tỷ đồng.
Ghi chú:
- Công trình đường bộ cấp I hoặc cấp II nêu trên gồm tổ hợp công trình đường ô tô cao tốc hoặc đường ô tô hoặc đường trong đô thị và có thể bao gồm công trình cầu… thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình bố trí liên tiếp nhau thành tuyến. Trường hợp công trình đường bộ cấp I hoặc cấp II nêu trên không có công trình cầu ≥ cấp III thì nhà thầu được sử dụng các hợp đồng khác để chứng minh kinh nghiệm thi công công trình cầu ≥ cấp III đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
- Các công trình tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
b) Đối với nhà thầu liên danh
- Có thỏa thuận liên danh.
- Số lượng thành viên liên danh: Không quá 05 thành viên.
- Tổng kinh nghiệm của các thành viên phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu như đối với nhà thầu độc lập; kinh nghiệm chung của toàn liên danh được tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên.
- Từng thành viên phải đáp ứng yêu cầu về quy mô, cấp công trình tương tự tương ứng với phạm vi công việc đảm nhận theo thỏa thuận liên danh, với giá trị công trình ≥ 50% giá trị xây lắp của gói thầu đang xét nhân (x) với tỷ lệ tham gia theo thỏa thuận liên danh.
* Lưu ý:
- Cấp công trình cầu để chứng minh kinh nghiệm của từng thành viên liên danh xác định theo cấp công trình cầu cao nhất thuộc phạm vi công việc do thành viên đó đảm nhận theo thỏa thuận liên danh.
Ghi chú (áp dụng chung đối với nhà thầu độc lập và liên danh):
- Công trình để chứng minh kinh nghiệm nêu trên là công trình đã được nhà thầu thực hiện xong toàn bộ công việc của công trình và được nghiệm thu hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn và được nghiệm thu ít nhất 80% khối lượng công việc của công trình; thời điểm xác nhận công trình hoàn thành để xác định công trình tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng. Các công trình tương tự của nhà thầu bị cơ quan thẩm quyền kết luận vi phạm về chất lượng thì không được xem xét, đánh giá.
- Trường hợp nhà thầu thực hiện nhiều công trình trong cùng một dự án của cùng một chủ đầu tư và cùng một thời điểm thi công thì được cộng các công trình đó để chứng minh năng lực, kinh nghiệm (chỉ xét phần do nhà thầu đảm nhận thực hiện).

Kết nối đầu tư