| TT | Danh mục/ tên khu đất | Kế hoạch thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Tiến độ thực hiện | Cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện | Nội dung khác có liên quan | |||
| Địa điểm thực hiện | Diện tích khu đất (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Loại hình dự án | |||||
| A | KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT (THEO ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 126 LUẬT ĐẤT ĐAI) | |||||||
| 1 | Địa bàn thành phố Hoa Lư | |||||||
| 1.1 | Khu dân cư Đam Khê trong, xã Ninh Hải | 06 tháng kể từ ngày dự án được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư | 48 tháng kể từ ngày được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất | UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan | xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | 23,3 | Hiện trạng khu vực dự án chưa được giải phóng mặt bằng | Khu đô thị |
| 1.2 | Khu vực phát triển đô thị về phía Đông của đô thị Ninh Bình | 12 tháng kể từ ngày dự án được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư | 72 tháng kể từ ngày được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất | UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan | phường Ninh Khánh và xã Ninh Khang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | 242,7 | Hiện trạng khu vực dự án chưa được giải phóng mặt bằng | Khu đô thị |
| 2 | Địa bàn huyện Kim Sơn | |||||||
| 2.1 | Khu đô thị mới Nam Kim Chính, huyện Kim Sơn | 06 tháng kể từ ngày dự án được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư | 48 tháng kể từ ngày được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất | UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan | Xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 32,08 | Hiện trạng khu vực dự án chưa được giải phóng mặt bằng | Khu đô thị |
| 3 | Địa bàn thành phố Tam Điệp | |||||||
| 3.1 | Khu dân cư mới xã Quang Sơn | 03 tháng kể từ ngày dự án được cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư | 48 tháng kể từ ngày được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất | UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan | xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | 05 | Hiện trạng khu vực dự án chưa được giải phóng mặt bằng | Khu dân cư nông thôn |