Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
TT |
Danh mục |
Thông tin về khu đất do UBND cấp huyện đề xuất |
||||
Địa điểm thực hiện |
Diện tích khu đất (ha) |
Hiện trạng quản lý sử dụng đất |
||||
Tổng diện tích khu đất theo quy hoạch được duyệt (ha) |
Diện tích đất ở theo quy hoạch (ha) |
Diện tích đất khác (ha) |
||||
I |
Thành phố Hải Dương (01 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư mới Cẩm Khê |
Phường Tứ Minh |
6,93 |
1,66 |
5,27 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND phường quản lý; chưa bồi thường GPMB |
I |
Thành phố Chí Linh (02 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư mới Khang Thọ |
Phường Chí Minh |
5,35 |
1,61 |
3,74 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND phường quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu đô thị Hoàng Tiến |
Phường Hoàng Tiến |
37,55 |
10,68 |
26,87 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND phường quản lý; chưa bồi thường GPMB |
II |
Thị xã Kinh Môn (01 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư mới Bãi Mạc, xã Thượng Quận |
Xã Thượng Quận |
49,57 |
15,28 |
34,29 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
III |
Huyện Nam Sách (03 khu đất) |
|||||
1 |
Khu đô thị Nam Sách CENTRAL PARK |
Thị trấn Nam Sách và xã Đồng Lạc |
44,6 |
12,33 |
32,27 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn và xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu dân cư Đống Tịnh, xã An Sơn |
Xã An Sơn |
4,82 |
1,5 |
3,32 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý |
3 |
Khu dân cư mới xã Hợp Tiến - Hiệp Cát |
Xã Hợp Tiến và Hiệp Cát |
11,98 |
3,93 |
8,05 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND các xã quản lý |
IV |
Huyện Ninh Giang (03 khu đất) |
|||||
1 |
Điểm dân cư thôn Đa Nghi 2 |
Xã Nghĩa An |
4,9 |
1,47 |
3,43 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Điểm dân cư và dịch vụ thương mại thôn Ngọc Hòa |
Xã Vĩnh Hòa |
9,95 |
2,62 |
7,33 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
3 |
Khu dân cư mới xã Tân Quang |
Xã Tân Quang |
9,8 |
3,04 |
6,76 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
V |
Huyện Tứ Kỳ (02 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư mới xã Văn Tố |
Xã Văn Tố |
37,74 |
10,63 |
27,11 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu dân cư mới thôn Mạc Xá, xã Quang Phục |
Xã Quang Phục |
4,89 |
1,27 |
3,62 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
VI |
Huyện Gia Lộc (04 khu đất) |
|||||
1 |
Khu phát triển dân cư mới và dịch vụ phía Đông Bắc thị trấn Gia Lộc |
Thị trấn Gia Lộc |
36,38 |
11,73 |
24,65 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu dân cư, thương mại dịch vụ Quang Minh, xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
10,64 |
2,93 |
7,71 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
3 |
Khu dân cư mới Hồng Hưng, xã Hồng Hưng |
Xã Hồng Hưng |
10,62 |
3,04 |
7,58 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
4 |
Khu dân cư mới phía Đông Nam thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc |
Thị trấn Gia Lộc |
22,16 |
6,31 |
15,85 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn quản lý; chưa bồi thường GPMB |
VII |
Huyện Thanh Hà (03 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư mới Khu 8, Khu 5 vị trí 2 thị trấn Thanh Hà |
Thị trấn Thanh Hà |
6,6 |
2,05 |
4,55 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu đô thị sinh thái Thanh Bình, thị trấn Thanh Hà |
Thị trấn Thanh Hà |
44,57 |
9,4 |
35,17 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn quản lý; chưa bồi thường GPMB |
3 |
Điểm dân cư xã Việt Hồng - Cẩm Chế |
Xã Việt Hồng và Cẩm Chế |
2,1 |
0,59 |
1,51 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND các xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
VIII |
Huyện Bình Giang (05 khu đất) |
|||||
1 |
Điểm dân cư mới trung tâm xã Bình Minh |
Xã Bình Minh |
9,95 |
3,19 |
6,76 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu dân cư mới đường làng nghề thôn Hòa Loan |
Xã Nhân Quyền |
4,99 |
1,25 |
3,74 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý |
3 |
Khu dân cư vị trí 2 đường làng nghề thôn Hòa Loan |
Xã Nhân Quyền |
4,3 |
1,08 |
3,22 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
4 |
Khu dân cư mới thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang - giai đoạn 1 |
Xã Long Xuyên |
9,83 |
2,85 |
6,98 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
5 |
Khu dân cư mới thôn Cao Xá, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang |
Xã Thái Hòa |
3,49 |
1,04 |
2,45 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
IX |
Huyện Kim Thành (06 khu đất) |
|||||
1 |
Khu dân cư phía Tây thị trấn Phú Thái huyện Kim Thành (phân khu B) |
Xã Phúc Thành |
21,68 |
6,6 |
15,08 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
2 |
Khu dân cư mới thôn Phan Chi |
Xã Kim Anh |
4,66 |
1,5 |
3,16 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
3 |
Khu dân cư mới thôn Quyết Thắng (gđ1) |
Xã Kim Anh |
19,98 |
10,12 |
9,86 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
4 |
Khu dân cư mới xã Thượng Vũ (gđ1) |
Xã Thượng Vũ |
13,03 |
4,08 |
8,95 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
5 |
Khu dân cư mới thôn Cổ Phục Nam (gđ1) |
Xã Kim Liên |
16,07 |
4,05 |
12,02 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
6 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Phú Thái (Khu A và B) |
Thị trấn Phú Thái và xã Kim Liên |
57,30 |
15,68 |
41,62 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và UBND thị trấn, xã quản lý; chưa bồi thường GPMB |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Hải Dương
TT |
Danh mục |
Thông tin về khu đất do UBND cấp huyện đề xuất |
|||
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất dự kiến thực hiện (ha) |
Hiện trạng quản lý, sử dụng đất |
|||
I |
Thành phố Hải Dương (05 khu đất) |
||||
1 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu dân cư phường Ngọc Châu |
Phường Ngọc Châu |
1,08 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
2 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu dân cư Trái Bầu, phường Lê Thanh Nghị |
Phường Lê Thanh Nghị |
0,58 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
3 |
Khu nhà ở xã hội tại Khu đô thị Phú Quý (Goldenland) - Giai đoạn 1 |
Phường Thạch Khôi |
3,29 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
4 |
Khu nhà ở xã hội tại Lô đất 1-C2 thuộc Dự án khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecoriver) |
Phường Hải Tân |
2,99 |
đất ở do Chủ đầu tư hạ tầng quản lý (chưa bàn giao về địa phương) |
|
5 |
Khu nhà ở xã hội tại phân khu 4 thuộc Dự án khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecoriver) |
Phường Hải Tân |
3,27 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
II |
Thành phố Chí Linh (02 khu đất) |
||||
1 |
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải |
Phường Cộng Hòa |
10 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
2 |
Xây dựng nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp và nhà ở chung cư cho công nhân trên địa bàn thành phố tại Dự án khu đô thị mới phía Đông thành phố Chí Linh |
phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh |
2,896 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
III |
Huyện Gia Lộc (01 khu đất) |
||||
1 |
Chợ Phe xã Hồng Hưng |
Xã Hồng Hưng |
1,758 |
Đất chợ hiện trạng và đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
IV |
Huyện Tứ Kỳ (05 khu đất) |
||||
1 |
Bến xe huyện Tứ Kỳ |
Thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
1,13 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
2 |
Dự án Phòng khám đa khoa |
Xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ |
0,42 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
3 |
Bến xe khách Quý Cao |
Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
2,3 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
4 |
Cảng thủy nội địa xã Đại Sơn |
xã Đại Sơn, huyện Tứ Kỳ |
10 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
5 |
Cảng thủy nội địa xã Nguyên Giáp |
Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
10 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
V |
Huyện Cẩm Giàng (04 khu đất) |
||||
1 |
Khu nhà ở công nhân thuộc quy hoạch Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng |
xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng |
4,46 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
2 |
Khu nhà ở công nhân thuộc Khu dân cư mới Cẩm Điền - Lương Điền |
xã Cẩm Điền |
1,16 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
3 |
Khu nhà ở xã hội thuộc Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ, xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng |
xã Tân Trường |
1,12 |
Đất ở do địa phương quản lý |
|
4 |
Xây dựng, mở rộng chợ Phí Xá, xã Cẩm Hoàng |
xã Cẩm Hoàng |
0,836 |
Đất chợ hiện trạng và đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
VI |
Huyện Kim Thành (02 khu đất) |
||||
1 |
Nhà máy nước sạch Tuấn Việt công suất 15.000m3/ngày đêm |
xã Tuấn Việt |
0,88 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |
|
2 |
Nhà máy nước sạch Liên Hòa công suất 25.000m3/ngày đêm |
xã Liên Hòa |
1,04 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi,… do các hộ gia đình và địa phương quản lý; chưa bồi thường GPMB |