Các chủ đầu tư, bên mời thầu tham khảo tình huống đã phân tích để sửa đổi, bổ sung các tiêu chí trong HSMT, giúp quá trình lựa chọn nhà thầu được suôn sẻ, tránh các khiếu nại, khiếu kiện làm kéo dài thời gian lựa chọn nhà thầu, giảm hiệu quả công trình, dự án.
I. Danh sách các gói thầu phát hành HSMT ngày 13/8/2025 nêu tiêu chí hợp đồng tương tự có nội dung tương tự hoặc gần tương tự như tình huống điển hình:
1. Gói thầu Mua hợp kim thép, đồng phục vụ sản xuất kinh doanh 2025
Dự toán Mua hợp kim thép, đồng phục vụ sản xuất kinh doanh 2025
Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Cơ khí hóa chất 14 (tỉnh Đồng Nai)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 4.300.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 6.008.000.000 VND.
2. Gói thầu Cải tạo, thay thế, nâng cấp hệ thống mạng LAN
Dự toán Cải tạo, thay thế, nâng cấp hệ thống mạng LAN cho Công ty Trực thăng miền Bắc
Chủ đầu tư: Tổng công ty Trực thăng Việt Nam - Công ty TNHH (TP. Hà Nội)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.069.260.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.527.515.374 VND.
3. Gói thầu Mua sắm thiết bị đo xạ, phổ và radon
Dự toán Mua sắm thiết bị đo xạ, phổ và radon bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ
Chủ đầu tư: Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ (tỉnh Nghệ An)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.031.030.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.472.900.000 VND.
4. Gói thầu Mua sắm vật tư sửa chữa, nâng cấp các TBKT, PTĐ năm 2025
Dự toán Mua sắm vật tư sửa chữa, nâng cấp các TBKT, PTĐ năm 2025
Chủ đầu tư: Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng/Cục HC - KT PKKQ (TP. Hà Nội)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.120.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.600.000.000 VND.
5. Gói thầu Mua cột anten + phụ kiện
Dự toán Mua cột anten phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng di động phủ sóng các thôn đặc biệt khó khăn thuộc địa bàn Trung tâm Viễn thông Bình Gia, Bắc Sơn, Chi Lăng, Tràng Định - Viễn thông Lạng Sơn năm 2025
Chủ đầu tư: Viễn thông Lạng Sơn
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.133.320.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.416.650.443 VND.
6. Gói thầu Mua cột anten + phụ kiện
Dự toán Mua cột anten phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng di động phủ sóng các thôn đặc biệt khó khăn thuộc địa bàn Trung tâm Viễn thông Cao Lộc, Văn Lãng, Lộc Bình - Đình Lập - Viễn thông Lạng Sơn năm 2025
Chủ đầu tư: Viễn thông Lạng Sơn
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.104.716.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.380.894.929 VND.
7. Gói thầu Mua cột thép mạ kẽm D88 x 2,5mm
Dự toán Mua cột thép phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng di động phủ sóng các thôn đặc biệt khó khăn - Viễn thông Lạng Sơn năm 2025
Chủ đầu tư: Viễn thông Lạng Sơn
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 871.833.600 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.089.792.000 VND.
8. Gói thầu số 02 Xây lắp
Dự án Hoàn chỉnh sơ đồ đường dây 110kV - NR Ching Luh
Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tây Ninh
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: (i) Số lượng hợp đồng xây lắp đường dây là ≥ 02, trong đó ít nhất một hợp đồng có giá trị là 3.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.200.000.000 VND; hoặc (ii) Số lượng hợp đồng xây lắp đường dây là 01, hợp đồng có giá trị tối thiểu 6.200.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 6.088.069.997 VND.
9. Gói thầu số 16/25/PCTL-XL Cải tạo thay thế tuyến cáp ngầm trung áp lộ 474E1.25, 473E1.25 đảm bảo cung cấp điện cho Trung tâm Hội nghị quốc gia và các công trình phụ trợ
Dự án Cải tạo thay thế tuyến cáp ngầm trung áp lộ 474E1.25, 473E1.25 đảm bảo cung cấp điện cho Trung tâm Hội nghị quốc gia và các công trình phụ trợ
Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Từ Liêm
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 02 công trình có: loại kết cấu: xây dựng mới hoặc cải tạo đường cáp ngầm trung thế có cấp điện áp từ 22kV trở lên, cấp IV, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 2.538.288.247 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 5.076.576.494 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 4.845.667.898 VND.
II. Dẫn chiếu quy định pháp luật liên quan:
1. Theo Mẫu số 4A Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 79/2025/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 04/8/2025) quy mô của hợp đồng tương tự (Y) thông thường bằng khoảng 50% giá trị của gói thầu đang xét. Trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn thì có thể điều chỉnh giảm yêu cầu về quy mô của hợp đồng tương tự xuống còn Y/1,25 và/hoặc chia gói thầu thành các phần (lô) để tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.
2. Tại Ghi chú (13) Mẫu số 3A Hồ sơ mời thầu xây lắp qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 79/2025/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 04/8/2025):
(13) Ghi giá trị của V, V1, V2, V3. Trong đó:
- V có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của công trình thuộc gói thầu đang xét (công trình A). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V trong khoảng 40% - 50% giá trị công việc xây lắp của công trình A.
- V1, V2, V3... có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị của từng công trình/hạng mục tương ứng (A1, A2, A3...) thuộc gói thầu đang xét (bao gồm thuế, phí, lệ phí và chi phí dự phòng nếu có). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V1, V2, V3... trong khoảng 40% - 50% giá trị của công trình/hạng mục A1, A2, A3...
- Việc đánh giá về giá trị của các công trình/hạng mục mà nhà thầu đã thực hiện, Tổ chuyên gia căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu của công trình/hạng mục đó. Thời điểm xác nhận công trình/hạng mục hoàn thành để xác định công trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình/hạng mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(Hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, giá trị hoàn thành mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị của công trình đang xét thì được đánh giá là một công trình xây lắp tương tự).
- Các công trình/hạng mục tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
- Đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều công trình theo pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư có thể yêu cầu phải hoàn thành công trình/hạng mục tương tự cho tất cả các công trình/hạng mục trong gói thầu hoặc chỉ yêu cầu hoàn thành công trình/hạng mục tương tự đối với một số công trình/hạng mục chính, trường hợp có một số công trình có cùng loại kết cấu thì chỉ yêu cầu về công trình/hạng mục tương tự đối với cùng loại kết cấu mà có cấp công trình cao nhất (trường hợp có nhiều công trình cùng loại kết cấu và cấp công trình thì giá trị hợp đồng tương tự được tính theo công trình có giá trị cao nhất). Công trình/hạng mục mà nhà thầu đã hoàn thành có cùng loại kết cấu và có cấp công trình cao hơn cấp công trình của gói thầu đang xét thì được coi là đáp ứng yêu cầu về loại kết cấu và cấp công trình.