Ngày 8/8/2019, đấu giá quyền sử dụng 40 lô đất tại thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hoà

(BĐT) -Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Sài Thành tại Khánh Hòa thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 8/8/2019 do Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Ninh Hòa ủy quyền như sau:

Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Sài Thành tại Khánh Hòa. Địa chỉ: Lầu 1, số 15C1 Nguyễn Trung Trực, P. Tân Lập, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà.

Bên có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Ninh Hòa. Địa chỉ: Số 999 Trần Quý Cáp, P. Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 40 lô đất thuộc sở hữu nhà nước tại khu dân cư TDP 6 Bình Tây, phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa như sau:

Đặc điểm của các lô đất:

Vị trí: Các lô nằm trong khu dân cư tại phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa

Diện tích, kích thước, mốc giới của mỗi lô đất theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND thị xã Ninh Hòa về việc phê duyệt hồ sơ quy hoạch phân lô chi tiết khép kín khu dân cư tỷ lệ 1/500 phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa;

Hiện trạng sử dụng đất: Đất trống.

Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (thu tiền một lần).

Mục đích sử dụng đất: Đất ở

Giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá, tiền bán hồ sơ, hình thức và phương thức đấu giá:

Giá khởi điểm: Từ 235.691.040 đồng/lô đến 412.968.140 đồng/lô (tuỳ vị trí lô đất) có danh mục đính kèm. Giá trên chưa bao gồm các khoản lệ phí trước bạ, lệ phí địa chính và các khoản phí, lệ phí khác (nếu có).

Tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước, bước giá: theo danh mục đính kèm

Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Sài Thành tại Khánh Hòa trong trong thời hạn 03 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá.

Phí chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng trong mọi trường hợp người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước và công ty đấu giá trả lại tiền đặt trước đều do người tham gia đấu giá chi trả.

Hình thức và phương thức đấu giá:

Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá;

Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên

Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong giờ hành chính từ ngày 25/7/2019 đến ngày 26/7/2019 tại địa điểm có tài sản liên hệ Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Sài Thành tại Khánh Hòa để được hướng dẫn đi xem tài sản.

Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 18/7/2019 đến hạn chót 17 giờ 00 phút ngày 05/8/2019 tại Lầu 1, số 15C1 Nguyễn Trung Trực, P. Tân Lập, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà hoặc tại Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Ninh Hòa vào thứ hai, thư tư, thứ sáu hàng tuần. Địa chỉ: Số 999 Trần Quý Cáp, P. Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa (Điện thoại: 02582470698) để được hướng dẫn chi tiết).

Điều kiện, Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng liên hệ STKH đăng ký mua hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá.

Sau khi mua hồ sơ tham gia đăng ký đấu giá tài sản, người tham gia đấu giá đăng ký như sau:

Đối với cá nhân:

Bản Photo Chứng minh nhân dân; sổ hộ khẩu (có bản chính để đối chiếu)

Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu);

Ủy nhiệm chi hoặc giấy nộp tiền đặt trước (bản photo)

Đối với tổ chức: Bản sao quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu)

Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định của pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó thì không được tham gia đấu giá.

Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 08/8/2019

Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Hội trường UBND phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa                    

DANH SÁCH TÀI SẢN ĐẤU GIÁ CÁC LÔ ĐẤT THUỘC

PHƯỜNG NINH HẢI, THỊ XÃ NINH HÒA

(Theo hợp đồng số 04/2019/HĐĐG-STKH ký ngày 15 /7/2019)

STT

Lô số

Diện tích (m2)

Đơn giá khởiđiểm (đồng)

Thành tiền khởi điểm (đồng)

Tiền bán hồ sơ (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

Phường Ninh Hải:

KDC TDP 6 Bình Tây

1

1

139,50

2.202.700

307.276.650

200.000

61.000.000

15.000.000

2

2

145,00

2.288.300

331.803.500

200.000

66.000.000

15.000.000

3

3

150,00

2.080.300

312.045.000

200.000

62.000.000

15.000.000

4

4

146,30

2.692.100

393.854.230

200.000

78.000.000

15.000.000

5

5

126,70

2.692.100

341.089.070

200.000

68.000.000

15.000.000

6

6

121,50

2.692.100

327.090.150

200.000

65.000.000

15.000.000

7

7

134,00

2.202.700

295.161.800

200.000

59.000.000

10.000.000

8

8

138,90

2.692.100

373.932.690

200.000

74.000.000

15.000.000

9

9

149,40

2.447.400

365.641.560

200.000

73.000.000

15.000.000

10

10

152,00

2.447.400

372.004.800

200.000

74.000.000

15.000.000

11

11

151,80

2.447.400

371.515.320

200.000

74.000.000

15.000.000

12

12

150,80

2.447.400

369.067.920

200.000

73.000.000

15.000.000

13

13

149,70

2.447.400

366.375.780

200.000

73.000.000

15.000.000

14

14

153,40

2.692.100

412.968.140

200.000

82.000.000

15.000.000

15

15

132,00

2.080.300

274.599.600

200.000

54.000.000

10.000.000

16

16

132,00

2.080.300

274.599.600

200.000

54.000.000

10.000.000

17

17

132,00

2.080.300

274.599.600

200.000

54.000.000

10.000.000

18

18

132,00

2.080.300

274.599.600

200.000

54.000.000

10.000.000

19

19

128,00

2.288.300

292.902.400

200.000

58.000.000

10.000.000

20

20

146,00

2.080.300

303.723.800

200.000

60.000.000

15.000.000

21

21

138,00

2.080.300

287.081.400

200.000

57.000.000

10.000.000

22

22

130,00

2.080.300

270.439.000

200.000

54.000.000

10.000.000

23

23

122,00

2.080.300

253.796.600

200.000

50.000.000

10.000.000

24

24

110,00

2.288.300

251.713.000

200.000

50.000.000

10.000.000

25

25

164,40

1.835.600

301.772.640

200.000

60.000.000

15.000.000

26

26

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

27

27

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

28

28

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

29

29

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

30

30

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

31

31

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

32

32

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

33

33

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

34

34

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

35

35

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

36

36

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

37

37

132,00

1.835.600

242.299.200

200.000

48.000.000

10.000.000

38

38

142,00

2.019.100

286.712.200

200.000

57.000.000

10.000.000

39

39

131,60

1.835.600

241.564.960

200.000

48.000.000

10.000.000

40

40

128,40

1.835.600

235.691.040

200.000

47.000.000

10.000.000

5.461,40

11.671.212.450

Chuyên đề