1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk.
2. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Krông Búk.
3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá: Quyền sử dụng đất 62 thửa đất tại khu LK03; LK05 xã Pơng Drang và 01 thửa đất tại khu Trung tâm xã Tân Lập, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. Cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích/ m2 |
Hệ số góc |
Giá khởi điểm/đồng |
Tiền đặt trước/đồng |
Tiền mua hồ sơ/đồng |
I |
Khu LK.03(34 lô diện tích 5.534,20 m2 đất): |
7.908.000.000 |
||||
1 |
LK.03-01 |
215,6 |
1,2 |
517.000.000 |
103.400.000 |
500.000 |
2 |
LK.03-02 |
166,8 |
1 |
334.000.000 |
66.800.000 |
200.000 |
3 |
LK.03-03 |
158,9 |
1 |
318.000.000 |
63.600.000 |
200.000 |
4 |
LK.03-04 |
153,8 |
1 |
308.000.000 |
61.600.000 |
200.000 |
5 |
LK.03-05 |
151,4 |
1 |
303.000.000 |
60.600.000 |
200.000 |
6 |
LK.03-06 |
151,4 |
1 |
303.000.000 |
60.600.000 |
200.000 |
7 |
LK.03-07 |
152,2 |
1 |
304.000.000 |
60.800.000 |
200.000 |
8 |
LK.03-08 |
199,4 |
1,15 |
459.000.000 |
91.800.000 |
200.000 |
9 |
LK.03-09 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
10 |
LK.03-10 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
11 |
LK.03-11 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
12 |
LK.03-12 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
13 |
LK.03-13 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
14 |
LK.03-14 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
15 |
LK.03-15 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
16 |
LK.03-16 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
17 |
LK.03-17 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
18 |
LK.03-18 |
195,5 |
1,1 |
323.000.000 |
64.600.000 |
200.000 |
19 |
LK.03-19 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
20 |
LK.03-20 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
21 |
LK.03-21 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
22 |
LK.03-22 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
23 |
LK.03-23 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
24 |
LK.03-24 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
25 |
LK.03-25 |
254,6 |
1,15 |
293.000.000 |
58.600.000 |
200.000 |
26 |
LK.03-26 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
27 |
LK.03-27 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
28 |
LK.03-28 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
29 |
LK.03-29 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
30 |
LK.03-30 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
31 |
LK.03-31 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
32 |
LK.03-32 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
33 |
LK.03-33 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
34 |
LK.03-34 |
156 |
1 |
156.000.000 |
31.200.000 |
200.000 |
II |
Khu LK.05 (28 lô diện tích 4.598,50 m2 đất): |
6.707.000.000 |
||||
1 |
LK.05-01 |
195,5 |
1,1 |
323.000.000 |
64.600.000 |
200.000 |
2 |
LK.05-02 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
3 |
LK.05-03 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
4 |
LK.05-04 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
5 |
LK.05-05 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
6 |
LK.05-06 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
7 |
LK.05-07 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
8 |
LK.05-08 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
9 |
LK.05-09 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
10 |
LK.05-10 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
11 |
LK.05-11 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
12 |
LK.05-12 |
156 |
1 |
234.000.000 |
46.800.000 |
200.000 |
13 |
LK.05-13 |
238,1 |
1,15 |
548.000.000 |
109.600.000 |
500.000 |
14 |
LK.05-14 |
197 |
1 |
99.000.000 |
19.800.000 |
200.000 |
15 |
LK.05-15 |
155,9 |
1 |
312.000.000 |
62.400.000 |
200.000 |
16 |
LK.05-16 |
153,4 |
1 |
307.000.000 |
61.400.000 |
200.000 |
17 |
LK.05-17 |
150,9 |
1 |
302.000.000 |
60.400.000 |
200.000 |
18 |
LK.05-18 |
148,4 |
1 |
297.000.000 |
59.400.000 |
200.000 |
19 |
LK.05-19 |
200,3 |
1,2 |
481.000.000 |
96.200.000 |
200.000 |
20 |
LK.05-20 |
160,5 |
1 |
161.000.000 |
32.200.000 |
200.000 |
21 |
LK.05-21 |
174,5 |
1 |
175.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
22 |
LK.05-22 |
169,4 |
1 |
169.000.000 |
33.800.000 |
200.000 |
23 |
LK.05-23 |
155,3 |
1 |
155.000.000 |
31.000.000 |
200.000 |
24 |
LK.05-24 |
140,9 |
1 |
141.000.000 |
28.200.000 |
200.000 |
25 |
LK.05-25 |
138,4 |
1,15 |
159.000.000 |
31.800.000 |
200.000 |
26 |
LK.05-26 |
168 |
1 |
168.000.000 |
33.600.000 |
200.000 |
27 |
LK.05-27 |
168 |
1 |
168.000.000 |
33.600.000 |
200.000 |
28 |
LK.05-28 |
168 |
1 |
168.000.000 |
33.600.000 |
200.000 |
III |
(xã Tân Lập) |
|||||
1 |
A1.04-28 |
158,1 |
1 |
142.290.000 |
28.458.000 |
200.000 |
Tổng cộng |
14.757.290.000 |
|||||
Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 22/4/2019 đến 17 giờ 00 ngày 26/4/2019 tại nới có tài sản đấu giá. Người tham gia đấu giá tài sản có thể tự tìm hiểu hoặc liên hệ với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản.
5. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 08/4/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 03/5/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản hoặc Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Krông Búk
b) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đăng ký có đủ điều kiện quy định tại Luật Đấu tài sản giá và quy định pháp luật liên quan thực hiện việc mua, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ.
Người đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ kèm bản chụp giấy tờ tùy thân (mang theo bản chính để đối chiếu) chứng từ nộp tiền đặt trước; người tham gia đấu giá có thể ủy quyền cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
6. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 06/5/2019 tại Hội trường UBND huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
7. Hình thức, phương thức đấu giá:
a) Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
b) Phương thức đấu giá: trả giá lên
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đến liên hệ tại các địa chỉ sau để được hướng dẫn chi tiết;
a) Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, địa chỉ: số 135 đường Lê Thị Hồng Gấm, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Điện thoại: 0262.3954464
b) Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Krông Búk. Địa chỉ: thôn Nam Thái, xã Chư K’Bô, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3574179.