1. Tên tổ chức đấu giá: Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh. Địa chỉ: Kiệt 38, Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng trị.
2. Người có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng (số 21 đường Bùi Dục Tài, khóm 3, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị).
3. Thời gian, địa điểm công bố giá đấu giá: Vào lúc 8h00 ngày 05/08/2019. Tại Hội trường UBND thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
4.Thời gian, địa điểm xem tài sản: Người tham gia đấu giá trực tiếp xem tài sản kể từ ngày thông báo, niêm yết đến hết16h30 ngày 02/08/2019 ( 61 lô đất còn lại tại khu đô thị Lê Thị Tuyết, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
5. Thời gian, địa điểm bán, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Kể từ ngày thông báo, niêm yết đến hết 16h30 ngày 02/08/2019. Tại Công ty đấu giá Hợp danh Bảo Minh ( Kiệt 38 Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) hoặc Tại Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hải Lăng , tỉnh Quảng Trị vào các ngày 31/07/2019; ngày 01,02/08/2019 ( trong giờ hành chính).
6. Thời gian , địa điểm nộp phiếu trả giá đấu giá : Người tham gia đấu giá trực tiếp nộp phiếu trả giá vào ngày 02/08/2019( Buổi sáng bắt đầu vào lúc 8h00 đến 11h00; buổi chiều bắt đầu vào lúc 14h00 đến 16h30 tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng,tỉnh Quảng Trị ( số 21 đường Bùi Dục Tài, khóm 3, thị trấn Hải Lăng). Thời gian kết thúc nộp phiếu trả giá đến hết 16h30 ngày 02/08/2019.
7.Tên tài sản, nơi có tài sản bán đấu giá: ( Chi tiết các lô đất khu đô thị Lê Thị Tuyết , thị trấn Hải Lăng , huyện Hải Lăng cụ thể bao gồm)
TT |
SỐ LÔ |
D.Tích lô đất (m2) |
GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) |
KÝ QUỸ ( đồng) (10%/giá Khởi điểm) |
PHÍ HỒ SƠ ( đồng/hồ sơ) |
Vị trí thửa đất |
1 |
6 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
2 |
7 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
3 |
8 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
4 |
9 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
5 |
10 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
6 |
11 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
7 |
12 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
8 |
13 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
9 |
14 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
10 |
15 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
11 |
17 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
12 |
18 |
223.9 |
189.700.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 và tuyến đường 3 |
13 |
19 |
225.0 |
173.300.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
14 |
22 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
15 |
23 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
16 |
24 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
17 |
25 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
18 |
26 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
19 |
27 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
20 |
28 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
21 |
29 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
22 |
30 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
23 |
31 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
24 |
32 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
25 |
33 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
26 |
34 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
27 |
43 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
28 |
44 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
29 |
45 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
30 |
46 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
31 |
47 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
32 |
48 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
33 |
49 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
34 |
50 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
35 |
51 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
36 |
53 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyếnđường 1 |
37 |
57 |
223.9 |
189.700.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông Tuyến đường 2 và Tuyến đường 3 |
38 |
58 |
225.0 |
173.300.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
39 |
59 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường2 |
40 |
60 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
41 |
61 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
42 |
62 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
43 |
63 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
44 |
64 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
45 |
65 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
46 |
66 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
47 |
67 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
48 |
68 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
49 |
69 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đôngtuyến đường 2 |
50 |
70 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
51 |
73 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
52 |
76 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
53 |
77 |
250.0 |
237.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
54 |
79 |
236.4 |
200.300.000 |
25.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 và Tuyến đường 3 |
55 |
80 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
56 |
81 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
57 |
82 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
58 |
83 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
59 |
84 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
60 |
85 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
61 |
86 |
250.0 |
192.500.000 |
25.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
CỘNG I |
15.134,3 |
12.291.300.000 |
||||
Tổng giá khởi điểm: 12.291.300.000đồng
Bằng chữ: Mười hai tỷ, hai trăm chín mươi mốt triệu, ba trăm ngàn đồng.
8. Thời gian, địa điểm nộp tiền ký quỹ (tiền đặt trước).
- Thời gian: Ngày 31/07/2019; ngày 01, 02/08/2019 (trong giờ hành chính). Thời gian kết thúc nộp tiền ký quỹ vào lúc 16h30 ngày 02/08/2019.
- Địa điểm: Tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Số tài khoản: 3903 201 004 009. Tên tài khoản: Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh.
Lưu ý: Người tham gia đấu giá đăng ký bao nhiêu lô đất nộp tiền ký quỹ tương ứng với số lô đăng ký.
9. Điều kiện, cách thức đăng ký gia đấu giá:
* Điều kiện: Mọi tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và không thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản 2016
- Người tham gia đấu giá phải cam kết thực hiện đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định;
- Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá; Một tổ chức chỉ được cử một đại diện tham gia đấu giá.
* Cách thức đăng ký:
- Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá của khách hàng được cho vào phong bì đã niêm phong trực tiếp bỏ vào thùng phiếu đặt tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng & phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị . Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu thu phí hồ sơ người tham gia
- Đơn tham gia đấu giá, phiếu trả giá (mẫu Công ty phát hành).
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản photo)
- Giấy nộp tiền đặt trước tại Ngân hàng.
- Giấy ủy quyền (nếu có)
10. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất/lô đất trong thời hạn nộp hồ sơ).
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Mọi thông tin chi tiết liên hệ tại: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bán đấu giá tài sản Bảo Minh điện thoại: 0233.3577.989. DĐ: 0911465989.