1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Tây Nguyên Kon Tum. Địa chỉ: 40 Bùi Xuân Phái, tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
2. Người có tài sản đấu giá: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông. Địa chỉ: thôn Măng Đen, xã Đắk Long, huyện Kon Plong, tỉnh Kon Tum.
3. Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá, thông tin về tài sản: Tài sản đấu giá là: Quyền sử dụng 58 lô đất có tổng diện tích: 12.289,2 m2 tại vị trí: Thôn Măng Đen, xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Tổng số tiền giá khởi điểm là: 32.280.710.000 đồng (bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, hai trăm tám mươi triệu, bảy trăm mười ngàn đồng).
- Hiện trạng sử dụng đất: do Ủy ban nhân dân huyện KonPlông quản lý (Đất đã được quy hoạch thuộc loại đất ở).
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
- Hình thức: Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Điều kiện khi xây dựng nhà ở và khoảng lùi xây dựng: Theo quy hoạch.
- Quy hoạch xây dựng nhà ở: Theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. (có sơ đồ vị trí đất kèm theo).
- Chi tiết về số lô đất, diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá tối thiểu, tiền phí hồ sơ đấu giá như bảng kê sau:
Số TT |
Tên lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
Bước giá tối thiểu (đồng/lô) |
Tiền hồ sơ (đồng/lô) |
I |
Khu phía bắc |
|||||
a |
Tỉnh lộ 676 |
|||||
1 |
Lô số 39 |
165,90 |
580.650.000 |
116.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
2 |
Lô số 39A |
165,60 |
579.600.000 |
115.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
3 |
Lô số 39B |
165,80 |
580.300.000 |
116.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
4 |
Lô số 40 |
165,60 |
579.600.000 |
115.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
5 |
Lô số 66 |
206,90 |
724.150.000 |
144.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
6 |
Lô số 67 |
200,10 |
700.350.000 |
140.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
7 |
Lô số 68 |
194,30 |
680.050.000 |
136.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
8 |
Lô số 69 |
199,60 |
698.600.000 |
139.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
9 |
Lô số 70 |
225,90 |
903.600.000 |
180.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô số 295 |
231,70 |
810.950.000 |
162.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
Tổng cộng |
1.921,4 |
6.837.850.000 |
1.363.000.000 |
5.000.000 |
||
Số TT |
Tên lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng/lô) |
Bước giá tối thiểu (đồng/lô) |
Tiền hồ sơ (đồng/lô) |
b |
Đường du lịch số 2 |
|||||
1 |
Lô số 164 |
193,80 |
484.500.000 |
96.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 169 |
186,80 |
467.000.000 |
93.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
3 |
Lô số 174 |
204,30 |
510.750.000 |
102.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
Tổng cộng |
584,9 |
1.462.250.000 |
291.000.000 |
900.000 |
||
c |
Lô đất 2 mặt tiền đường Tỉnh lộ 676 và đướng số 8 |
|||||
1 |
Lô số 40A |
161,60 |
808.000.000 |
161.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
Tổngcộng |
161,6 |
808.000.000 |
161.000.000 |
500.000 |
||
II |
Khu phía Đông |
|||||
a |
Đường số 9 |
|||||
1 |
Lô số 84 |
164,60 |
411.500.000 |
82.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 85 |
111,40 |
222.800.000 |
44.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Tổng cộng |
276,00 |
634.300.000 |
126.400.000 |
400.000 |
||
b |
Đường số 10 |
|||||
1 |
Lô số 61 |
214,70 |
601.160.000 |
120.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
2 |
Lô số 62 |
200,50 |
561.400.000 |
112.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
3 |
Lô số 63 |
196,30 |
549.640.000 |
109.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
4 |
Lô số 64 |
191,80 |
537.040.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
5 |
Lô số 65 |
191,10 |
535.080.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
6 |
Lô số 66 |
191,60 |
536.480.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
7 |
Lô số 67 |
191,50 |
536.200.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
8 |
Lô số 68 |
191,70 |
536.760.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
9 |
Lô số 69 |
191,90 |
537.320.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô số 70 |
191,30 |
535.640.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
11 |
Lô số 71 |
191,40 |
535.920.000 |
107.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
12 |
Lô số 72 |
190,90 |
534.520.000 |
106.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
13 |
Lô số 73 |
191,00 |
534.800.000 |
106.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
14 |
Lô số 74 |
190,60 |
533.680.000 |
106.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
15 |
Lô số 75 |
190,50 |
533.400.000 |
106.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
16 |
Lô số 76 |
189,80 |
531.440.000 |
106.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
17 |
Lô số 77 |
187,70 |
525.560.000 |
105.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
18 |
Lô số 78 |
182,90 |
512.120.000 |
102.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
19 |
Lô số 79 |
198,80 |
596.400.000 |
119.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
Tổng cộng |
3.666,00 |
10.304.560.000 |
2.053.000.000 |
9.500.000 |
||
c |
Đường số 10B |
|||||
1 |
Lô số 57 |
128,20 |
256.400.000 |
51.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 58 |
125,00 |
250.000.000 |
50.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
3 |
Lô số 59 |
166,10 |
332.200.000 |
66.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
4 |
Lô số 60 |
207,30 |
414.600.000 |
82.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Tổng cộng |
626,60 |
1.253.200.000 |
249.000.000 |
800.000 |
||
d |
Đường số 11 |
|||||
1 |
Lô số 80 |
153,40 |
383.500.000 |
76.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 81 |
159,00 |
397.500.000 |
79.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Số TT |
Tên lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm(đồng/lô) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
Bước giá tối thiểu(đồng/lô) |
Tiền hồ sơ(đồng/lô) |
3 |
Lô số 82 |
164,50 |
411.250.000 |
82.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
4 |
Lô số 83 |
162,50 |
487.500.000 |
97.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Tổng cộng(mục d) |
639,40 |
1.679.750.000 |
334.000.000 |
800.000 |
||
III |
Khu phía nam |
|||||
a |
Đường số 3 |
|||||
1 |
Lô số 160 |
380,40 |
951.000.000 |
190.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
2 |
Lô số 101A |
382,10 |
955.250.000 |
191.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
3 |
Lô số 150 |
185,90 |
464.750.000 |
92.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Tổng cộng |
948,40 |
2.371.000.000 |
473.000.000 |
1.200.000 |
||
b |
Đường số 4 |
|||||
1 |
Lô số 39 |
223,80 |
447.600.000 |
89.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Lô số 41A |
518,40 |
1.036.800.000 |
207.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
3 |
Lô số 54 |
210,60 |
421.200.000 |
84.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
4 |
Lô số 59A |
250,50 |
501.000.000 |
100.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
5 |
Lô số 59B |
205,10 |
410.200.000 |
82.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
6 |
Lô số 61 |
280,40 |
560.800.000 |
112.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
7 |
Lô số 77A |
544,40 |
1.088.800.000 |
217.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
8 |
Lô số 79 |
259,80 |
519.600.000 |
103.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
9 |
Lô số 115 |
243,40 |
486.800.000 |
97.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
10 |
Lô số 127 |
214,80 |
429.600.000 |
85.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
11 |
Lô số 131A |
303,00 |
606.000.000 |
121.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
Tổng cộng |
3.254,20 |
6.508.400.000 |
1.297.000.000 |
4.000.000 |
||
c |
Đường số 2 |
|||||
1 |
Lô số 12 |
210,70 |
421.400.000 |
84.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
Tổng cộng |
210,70 |
421.400.000 |
84.000.000 |
200.000 |
||
Tổng cộng: I + II + III |
12.289,20 |
32.280.710.000 |
6.431.400.000 |
23.300.000 |
||
* Giá trúng đấu giá chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí địa chính. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá phải nộp các khoản phí, lệ phí theo quy định.
* Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá, giá phải trả ít nhất bằng giá khởi điểm cộng tối thiếu từ một bước giá trở lên. (Giá tham gia đấu giá = Giá khởi điểm + Tối thiểu từ một bước giá trở lên).
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản:
- Thời gian xem tài sản: Từ ngày thông báo việc đấu giá đến trước 10 giờ 00 phút ngày 01/ 8/ 2019.
- Địa điểm xem tài sản: Tại thôn Măng Đen, xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: bán hồ sơ và nhận hồ sơ đấu giá từ ngày thông báo việc đấu giá đến 10 giờ 00 phút ngày 01/ 8 / 2019 tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông, địa chỉ: thôn Măng Đen, xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Người tham gia đấu giá mua hồ sơ đấu giá, nộp tiền mua hồ sơ đấu giá cho Công ty đấu giá hợp danh Tây Nguyên Kon Tum tại trụ sở Ban QL dự án đầu tư XD huyện Kon Plông.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Nộp từ ngày 30/ 7/ 2019 đến 10 giờ ngày 01/ 8/ 2019 trong giờ hành chính.
Người tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặt trước vào tài khoản:
Tên Tài khoản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông.
Số tài khoản số: 3741.0.9036956.92019
Tại: Kho bạc Nhà nước huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
(Lưu ý: Tiền đặt trước phải ghi đúng số lô/thửa đất đấu giá nếu ghi sai hay không ghi trong phiếu đặt trước coi như hồ sơ đấu giá đó không hợp lệ và sẽ bị loại không được đấu giá).
- Thời hạn nộp phiếu trả giá: Từ ngày thông báo niêm yết đấu giá đến 10 giờ 00 phút ngày 01/8/2019.
- Cách thức ghi phiếu, nộp phiếu trả giá: Xem quy chế đấu giá.
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức tham gia đấu giá nộp hồ sơ và các giấy tờ liên quan, kèm theo: Giấy nộp tiền đặt trước, Sổ hộ khẩu và Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu/ Thẻ căn cước Công dân trực tiếp cho Công ty đấu giá hợp danh Tây Nguyên Kon Tum, tại trụ sở Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông, địa chỉ: thôn Măng Đen, xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
- Địa chỉ đăng ký tham gia đấu giá: tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông, địa chỉ: thôn Măng Đen, xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
7. Thời gian tổ chức cuộc công bố giá: Bắt đầu vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 05/08/2019.
Địa điểm tổ chức cuộc công bố giá: Tại hội trường Khách sạn T&T, quốc lô 24, thôn Măng Đen, xã Đắk Long, huyện Kon PLông, tỉnh Kon Tum.
8. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức trả giá: Theo phương thức trả giá lên.
Để biết thêm chi tiết xin liên hệ số điện thoại: 02603.934.555./.