- Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá:
Quyền sử dụng quỹ đất ở tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái.
Quyền sử dụng quỹ đất ở tại Tổ dân phố 2, thị trấn nông trường Liên Sơn gồm 19 thửa. Diện tích mỗi thửa từ: 108m2 đến 273,7m2; Giá khởi điểm từ 190.800.000đ đến 374.620.000đ/thửa (Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: Từ ngày 10/7/2019 đến 16h ngày 20/7/2019 tại các vị trí đất bán đấu giá thuộc huyện Văn Chấn, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái và Văn phòng ĐKĐĐ & PTQĐ huyện Văn Chấn (quỹ đất tại Văn Chấn) từ ngày 10/7/2019 đến 16h ngày 26/07/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).
- Tiền mua hồ sơ: 100.000 - 200.000đ /01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: Từ 10 - 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê từng quỹ đất khác nhau).
- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái
+ Quỹ đất tại Văn Chấn: Vào ngày 26, 29 từ 7h30 đến 16h 30 ngày 30/7/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi đấu giá, công bố giá: Quỹ đất tại huyện Văn Chấn bắt đầu vào hồi 08h ngày 31/7/2019 tại chi cục thuế Nghĩa Văn thôn Phiêng 1 xã Sơn Thịnh Văn Chấn.
- Hình thức đấu giá: Đối với các quỹ đất tại huyện Yên Bình (mục II) tổ chức đấu giá bằng lời nói tại cuộc bán đâu giá. Các quỹ đất tại huyện Văn Chấn (mục I) Khách hàng trả giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp. Gửi qua đường bưu điện. Khách hàng gửi phiếu trả giá trước 16h 30 phút ngày 30/7/2019.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
QUỸ ĐẤT TỔ DÂN PHỐ 2, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN, HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||
STT |
Thửa đất |
Diện tích (m2) |
20m đầu |
20m-40m |
Giá 20m đầu |
Giá 20m-40m |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Ghi chú |
I. Thửa đất không vuông vắn (méo), có chiều mặt đường hẹp |
|||||||||
1 |
1 |
273,7 |
222,9 |
50,8 |
1.400.000,0 |
700.000,0 |
347.620.000,0 |
69.524.000 |
|
II. Thửa đất vuông và tương đối vuông vắn |
|||||||||
2 |
2 |
108,0 |
99,8 |
8,2 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
196.590.000,0 |
39.318.000 |
|
3 |
3 |
108,5 |
99,8 |
8,7 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
197.015.000,0 |
39.403.000 |
|
4 |
4 |
109,5 |
99,9 |
9,6 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
197.970.000,0 |
39.594.000 |
|
5 |
5 |
110,5 |
99,7 |
10,8 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
198.610.000,0 |
39.722.000 |
|
6 |
6 |
111,5 |
99,6 |
11,9 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
199.355.000,0 |
39.871.000 |
|
7 |
7 |
114,0 |
108,8 |
5,2 |
1.900.000,0 |
850.000,0 |
211.140.000,0 |
42.228.000 |
|
8 |
8 |
110,0 |
106,4 |
1.900.000,0 |
202.160.000,0 |
40.432.000 |
|||
9 |
9 |
110,0 |
104,5 |
1.900.000,0 |
198.550.000,0 |
39.710.000 |
|||
10 |
10 |
110,0 |
104,5 |
1.900.000,0 |
198.550.000,0 |
39.710.000 |
|||
11 |
11 |
139,6 |
104,5 |
1.900.000,0 |
198.550.000,0 |
39.710.000 |
|||
12 |
12 |
108,0 |
104,2 |
1.900.000,0 |
197.980.000,0 |
39.596.000 |
|||
13 |
13 |
108,0 |
104,9 |
1.900.000,0 |
199.310.000,0 |
39.862.000 |
|||
14 |
14 |
108,0 |
103,0 |
1.900.000,0 |
195.700.000,0 |
39.140.000 |
|||
15 |
15 |
108,0 |
103,0 |
1.900.000,0 |
195.700.000,0 |
39.140.000 |
|||
16 |
16 |
108,0 |
108,0 |
1.900.000,0 |
205.200.000,0 |
41.040.000 |
|||
III. Thửa đất có chiều sâu ngắn và không vuông vắn |
|||||||||
17 |
17 |
108,0 |
106,0 |
1.800.000,0 |
190.800.000,0 |
38.160.000 |
|||
18 |
18 |
108,0 |
107,0 |
1.800.000,0 |
192.600.000,0 |
38.520.000 |
|||
19 |
19 |
108,0 |
107,0 |
1.800.000,0 |
192.600.000,0 |
38.520.000 |
|||
TỔNG CỘNG |
2.269,3 |
3.916.000.000,0 |
783.200.000 |
||||||