Ngày 3/10/2019, đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

(BĐT) -Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên thông báo tổ chức đấu giá tài sản vào ngày 3/10/2019 do Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố Thanh Hóa ủy quyền như sau:

1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên, Lô 177 MBQH 89 XD/UBTH, đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa.

2. Đơn vị có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố Thanh Hóa, Số 52 Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa.

3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá và các thông tin về tài sản:

3.1 Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa (MBQH phê duyệt kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Chủ tịch UBND Thành phố Thanh Hóa);

3.2 Nơi có tài sản đấu giá: Khu đất đấu giá thuộc địa giới hành chính phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa, có ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp đường Định Hòa và Khu dân cư hiện trạng;

- Phía Nam giáp phần đất thu hồi mở rộng Trường kỹ thuật công nghiệp;

- Phía Đông: giáp hành lang sông Hạc và khu dân cư hiện trạng;

- Phía Tây: giáp khu dân cư hiện trạng.

3.3. Diện tích: Khu đất đấu giá gồm 126 lô đất ở chia lô và 49 lô đất ở biệt thự, có tổng diện tích 22.895,2 m2.

3.4. Hiện trạng khu đất: Đã được bồi thường GPMB phần diện tích đấu giá và hoàn thành thi công hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường kết nối theo mặt bằng quy hoạch.

3.5. Mục đích, hình thức giao đất, thời hạn sử dụng đất

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

- Thời hạn sử dụng đất: theo dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt tối đa không quá 50 năm tính từ ngày UBND tỉnh ký quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá; người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài.

4. Giá khởi điểm, bước giá để tổ chức đấu giá:

4.1. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 107.268.560.000đồng (Bằng chữ: Một trăm linh bảy tỷ hai trăm sáu mươi tám triệu năm trăm sáu mươi ngàn đồng).

4.2. Bước giá: Bước giá để tổ chức đấu giá bằng 1% mức giá trả cao nhất của vòng đấu liền kề trước đó.

5. Tiền đặt trước: 21.453.712.000 đồng/01 hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (Bằng chữ: Hai mươi mốt tỷ, bốn trăm năm mươi ba triệu, bảy trăm mười hai ngàn đồng trên một hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá).

- Cách thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Tiền đặt trước được chuyển khoản vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Số tài khoản: 0651015150879 tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Baovietbank) - CN Thanh Hóa.

Nội dung: “Tên khách hàng tham gia đấu giá - nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá quyền sử dụng đất Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa ”.

- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 30/09/2019 đến hết ngày 02/10/2019 (trong giờ hành chính).

6. Đối tượng tham gia: Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 55 Luật đất đai 2013 và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Người tham gia đấu giá là Doanh nghiệp hoặc hợp tác xã có vốn pháp định đăng ký kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật.

7. Thời gian, địa điểm xem tài sản, bán, nộp hồ sơ đấu giá:

- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Công ty tổ chức cho khách hàng tham gia đấu giá xem tài sản từ ngày 12/09/2019 đến hết ngày 13/09/2019 tại Khu đất đấu giá.

- Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, bán và thu hồ sơ đấu giá: Từ ngày 12/09/2019 đến hết ngày 30/09/2019 (trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên. Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản và tham khảo hồ sơ, quy chế cuộc đấu giá tại trụ sở Công ty đấu giá Hợp danh Hoàng Nguyên trong thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá.

8. Phí mua hồ sơ tham gia đấu giá: 4.000.000 đồng/01 hồ sơ (Bốn triệu đồng một hồ sơ). Tiền mua hồ sơ không được hoàn trả lại trừ trường hợp pháp luật quy định.

9. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá mua hồ sơ, nộp hồ sơ hợp lệ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá theo quy định và thời hạn được thông báo tại thông báo và quy chế cuộc đấu giá do Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên ban hành.

10. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: Từ 14 giờ 00 phút ngày 03/10/2019 tại UBND phường Đông Cương, Thành phố Thanh Hóa.

11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:

  - Hình thức đấu giá: Đấu giá trọn gói toàn bộ 175 lô đất, tổng diện tích 22.895,2m2 (gồm 126 lô đất ở chia lô: 11.557,9 m2 và 49 lô đất ở biệt thự: 11.337,3 m2) theo hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp theo từng vòng, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp thì người có mức giá trả cao nhất tại vòng đấu đó là người trúng đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

* Khách hàng có nhu cầu đấu giá tài sản trên liên hệ với Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Lô 177 MBQH 89 XD/UBTH, đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa (trong giờ hành chính; điện thoại: 02373.724.994; 

DANH MỤC CÁC LÔ ĐẤT ĐÍNH KÈM

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa (MBQH phê duyệt kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Chủ tịch UBND Thành phố Thanh Hóa);

TT

Loại đất

Diện tích (m2)

Vị trí

Giá đất
(đ/m²)

Tổng
diện tích

I

Các lô Định Hòa

192,00

1

Lô 01

96,00

126,10

Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền

7.440.000

2

Lô 02

96,00

99,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

3

Lô 03

99,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

4

Lô 04

99,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

5

Lô 05

99,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

6

Lô 06

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

7

Lô 07

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

8

Lô 08

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

9

Lô 09

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

10

Lô 10

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

11

Lô 11

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

12

Lô 12

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

13

Lô 13

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

14

Lô 14

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

15

Lô 15

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

16

Lô 16

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

17

Lô 17

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

18

Lô 18

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

19

Lô 19

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

20

Lô 20

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

21

Lô 21

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

22

Lô 22

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

23

Lô 23

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

24

Lô 24

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

25

Lô 25

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

26

Lô 26

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

27

Lô 27

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

28

Lô 28

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

29

Lô 29

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

30

Lô 30

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

31

Lô 31

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

32

Lô 32

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

33

Lô 33

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

34

Lô 34

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

35

Lô 35

90,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

36

Lô 38

95,50

Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền

7.440.000

37

Lô 39

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

38

Lô 40

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

39

Lô 41

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

40

Lô 42

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

41

Lô 43

95,50

Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền

7.440.000

42

Lô 79

105,50

Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền

7.440.000

43

Lô 80

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

44

Lô 81

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

45

Lô 82

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

46

Lô 83

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

47

Lô 84

100,00

Đường Đinh Hòa

6.200.000

48

Lô 85

105,50

Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền

7.440.000

II

Đường nội bộ

192

1

Lô 44

112,00

91,50

Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền

5.160.000

2

Lô 45

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

3

Lô 46

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

4

Lô 47

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

5

Lô 48

80,00

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

6

Lô 49

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

7

Lô 50

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

8

Lô 51

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

9

Lô 52

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

10

Lô 53

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

11

Lô 54

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

12

Lô 55

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

13

Lô 56

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

14

Lô 57

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

15

Lô 58

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

16

Lô 59

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

17

Lô 60

105,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

18

Lô 61

#REF!

117,00

Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền

5.160.000

19

Lô 62

169,40

Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền

5.160.000

20

Lô 63

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

21

Lô 64

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

22

Lô 65

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

23

Lô 66

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

24

Lô 67

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

25

Lô 68

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

26

Lô69

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

27

Lô 70

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

28

Lô 71

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

29

Lô 72

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

30

Lô 73

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

31

Lô 74

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

32

Lô 75

75,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

33

Lô 76

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

34

Lô 77

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

35

Lô78

94,50

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

36

Lô 86

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

37

Lô 87

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

38

Lô 88

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

39

Lô 89

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

40

Lô 90

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

41

Lô 91

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

42

Lô 92

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

43

Lô 93

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

44

Lô 94

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

45

Lô 95

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

46

Lô 96

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

47

Lô 97

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

48

Lô 98

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

49

Lô 99

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

50

Lô 100

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

51

Lô 101

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

52

Lô 102

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

53

Lô 103

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

54

Lô 104

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

55

Lô 105

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

56

Lô 106

120,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

57

Lô 107

131,40

Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền

5.160.000

58

Lô 108

187,50

Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền

5.160.000

59

Lô 109

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

60

Lô 110

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

61

Lô 111

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

62

Lô 112

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

63

Lô 113

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

64

Lô 114

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

65

Lô 115

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

66

Lô 116

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

67

Lô 117

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

68

Lô 118

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

69

Lô 119

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

70

Lô120

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

71

Lô 121

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

72

Lô 122

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

73

Lô 123

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

74

Lô 124

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

75

Lô 125

90,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

76

Lô 126

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

77

Lô 127

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

78

Lô 128

108,00

Đường quy hoạch 7,5m

4.300.000

III

Khu BT

1

Lô BT1

224,30

Lô đất BT 2 mặt tiền

5.160.000

2

Lô BT2

220,00

Lô đất BT

4.300.000

3

Lô BT3

220,00

Lô đất BT

4.300.000

4

Lô BT4

220,00

Lô đất BT

4.300.000

5

Lô BT5

220,00

Lô đất BT

4.300.000

6

Lô BT6

220,00

Lô đất BT

4.300.000

7

Lô BT7

220,00

Lô đất BT

4.300.000

8

Lô BT8

220,00

Lô đất BT

4.300.000

9

Lô BT9

220,00

Lô đất BT

4.300.000

10

Lô BT10

220,00

Lô đất BT

4.300.000

11

Lô BT11

220,00

Lô đất BT

4.300.000

12

Lô BT12

220,00

Lô đất BT

4.300.000

13

Lô BT13

220,00

Lô đất BT

4.300.000

14

Lô BT14

264,00

Lô đất BT

4.300.000

15

Lô BT15

264,00

Lô đất BT

4.300.000

16

Lô BT16

308,00

Lô đất BT

4.300.000

17

Lô BT17

341,70

Lô đất BT 2 mặt tiền

5.160.000

18

Lô BT18

223,00

Lô đất BT

4.300.000

19

Lô BT19

215,50

Lô đất BT

4.300.000

20

Lô BT20

208,50

Lô đất BT

4.300.000

21

Lô BT21

203,00

Lô đất BT

4.300.000

22

Lô BT22

199,50

Lô đất BT

4.300.000

23

Lô BT23

197,50

Lô đất BT

4.300.000

24

Lô BT24

197,50

Lô đất BT

4.300.000

25

Lô BT25

198,50

Lô đất BT

4.300.000

26

Lô BT26

200,00

Lô đất BT

4.300.000

27

Lô BT27

201,50

Lô đất BT

4.300.000

28

Lô BT28

243,60

Lô đất BT

4.300.000

29

Lô BT29

245,40

Lô đất BT

4.300.000

30

Lô BT30

247,20

Lô đất BT

4.300.000

31

Lô BT31

249,60

Lô đất BT

4.300.000

32

Lô BT32

251,40

Lô đất BT

4.300.000

33

Lô BT33

295,80

Lô đất BT 2 mặt tiền

5.160.000

34

Lô BT34

239,50

Lô đất BT 2 mặt tiền

5.160.000

35

Lô BT35

240,00

Lô đất BT

4.300.000

36

Lô BT36

240,00

Lô đất BT

4.300.000

37

Lô BT37

240,00

Lô đất BT

4.300.000

38

Lô BT38

240,00

Lô đất BT

4.300.000

39

Lô BT39

240,00

Lô đất BT

4.300.000

40

Lô BT40

200,00

Lô đất BT

4.300.000

41

Lô BT41

200,00

Lô đất BT

4.300.000

42

Lô BT42

200,00

Lô đất BT

4.300.000

43

Lô BT43

200,00

Lô đất BT

4.300.000

44

Lô BT44

200,00

Lô đất BT

4.300.000

45

Lô BT45

200,00

Lô đất BT

4.300.000

46

LôBT46

200,00

Lô đất BT

4.300.000

47

Lô BT47

200,00

Lô đất BT

4.300.000

48

Lô BT48

352,00

Lô đất BT

4.300.000

49

Lô BT49

326,30

Lô đất BT

4.300.000

Chuyên đề