TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng (Địa chỉ: 52 Phan Đình Phùng, P. 1, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
CƠ QUAN CÓ TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh (Địa chỉ: Đường Nguyễn Huệ, TT Di Linh, huyện Di Linh).
1. TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: QSDĐ tại khu quy hoạch dân cư: Thôn 6, xã Tân Lâm 01 lô diện tích 283,90m2, giá khởi điểm 331.000đ/ m2; KQH dân cư nhà máy chè 2/9 có 06 lô diện tích từ 119m2đến 278m2, giá khởi điểm từ 934.000đ/ m2 đến 1.144.000đ/m2; Đồi Thanh Danh 19 lô có diện tích từ 258m2 đến 409,60m2, giá khởi điểm 1.150.000đ/m2 đến 1.445.000đ/m2 ; Thôn 12, xã Hòa Ninh 33 lô có diện tích từ 345m2 đến 492,00m2, giá khởi điểm 808.000đ/ m2 đến 889.000đ/m2; (Có bảng kê chi tiết kèm theo).
Mục đích sử dụng: Đất ở nông thôn;
Hình thức: Giao đất thông qua đấu giá;
Thời gian sử dụng đất: Lâu dài;
Tài sản gắn liền với đất: Không có;
2. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM XEM TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: Từ ngày 24/12/2018 đến 25/12/2018 (trong giờ hành chính)
3. ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
- Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày niêm yết đến 17 giờ 00’ (trong giờ hành chính) ngày 25/12/2018 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh hoặc tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng.
- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Theo quy định hiện hành
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
- Thời gian, cách thức nộp tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản Trung tâm từ 7 giờ ngày 25/12/2018 đến 17 giờ ngày 26/12/2018;
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá theo Luật đấu giá, chi tiết xem trong Quy chế cuộc đấu giá đính kèm;
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng nộp hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh;
4. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM ĐẤU GIÁ: Vào lúc 9 giờ 30’ ngày 28/12/2018
5. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
6. PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ: Phương thức trả giá lên.
BẢNG KÊ CHI TIẾT KÈM THEO
Quyền sử dụng đất tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn huyện Di Linh, cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu |
Diện tích |
Đơn giá (đ/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
|
Khu QH dân cư đồi Thanh Danh |
|||||
Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào lò sấy) và đường số 7, đường số 8 |
|||||
1 |
B6 |
279.90 |
1,386,000 |
387,941,400 |
|
2 |
B13 |
258.00 |
1,386,000 |
357,588,000 |
|
3 |
B14 – B20 |
279.50 |
1,386,000 |
387,387,000 |
|
4 |
B23 – B25 |
279.60 |
1,386,000 |
387,525,600 |
|
5 |
B26 |
279.60 |
1,445,000 |
404,022,000 |
|
6 |
B27 |
279.60 |
1,386,000 |
387,525,600 |
|
7 |
B32 |
409.60 |
1,386,000 |
567,705,600 |
|
8 |
B40 |
319.70 |
1,386,000 |
443,104,200 |
|
9 |
B57 |
321.60 |
1,150,000 |
369,840,000 |
|
10 |
B58 |
320.30 |
1,150,000 |
368,345,000 |
|
11 |
B63 |
300.00 |
1,150,000 |
345,000,000 |
|
KQH xã Tân Lâm |
||||
1 |
C20 |
283.90 |
331,000 |
93,970,900 |
KQH dân cư nhà máy chè 2/9 |
||||
1 |
A35 |
145 |
934,000 |
135,430,000 |
2 |
A36 |
145 |
934,000 |
135,430,000 |
3 |
A37 |
145 |
934,000 |
135,430,000 |
4 |
A287 |
278 |
981,000 |
272,718,000 |
5 |
A376 |
119 |
981,000 |
116,739,000 |
6 |
A178 |
257 |
1,144,000 |
294,008,000 |
QH dân cư thôn 12, xã Hòa Ninh, huyện Di Linh
Khu vực đất biệt lập |
||||
1 |
BL1 |
492,00 |
889.000 |
437.388.000 |
2 |
BL2 |
354,00 |
889.000 |
314.706.000 |
3 |
BL3 |
367,20 |
808.000 |
296.697.600 |
4 |
BL4 |
355,20 |
808.000 |
287.001.600 |
5 |
BL5 – BL10 |
384,00 |
808.000 |
310.272.000 |
6 |
BL67 –BL75 |
406,00 |
808.000 |
328.048.000 |
7 |
BL76 |
357,00 |
889.000 |
317.373.000 |
8 |
BL78 |
361,50 |
889.000 |
321.373.500 |
9 |
BL79 –BL83 |
420,50 |
808.000 |
339.764.000 |
10 |
BL84 |
413,25 |
808.000 |
333.906.000 |
11 |
BL85 |
406,00 |
808.000 |
328.048.000 |
12 |
BL100 |
468,00 |
808.000 |
378.144.000 |
13 |
BL101 |
462,00 |
808.000 |
373.296.000 |
14 |
BL102 |
420,00 |
808.000 |
339.360.000 |
15 |
BL103 |
438,00 |
808.000 |
353.904.000 |
16 |
BL104 |
426,00 |
808.000 |
344.208.000 |