Ngày 12/11/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Văn Chấn, huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

(BĐT) - Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 12/11/2019 do Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, huyện Trấn Yên, thành phố Yên Bái ủy quyền như sau:

- Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699

- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, huyện Trấn Yên, Thành phố Yên Bái.

- Tài sản đấu giá:

1. Quyền sử dụng quỹ đất ở tại thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái gồm 09 thửa. Diện tích mỗi thửa 100m2; Giá khởi điểm 740.000.000đ /thửa.

2. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 7 xã Hưng Khánh gồm 05 thửa, Thôn 8 Hưng Khánh gồm 21 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 100m2 đến 141m2; giá khởi điểm: Từ 150.000.000đ đến 206.550.000đ/ thửa.

3. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 3 xã Hòa Cuông gồm 07 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 165m2 đến 362m2; giá khởi điểm: Từ 159.000.000đ đến 375.000.000đ/ thửa.

4. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 3A xã Việt Cường gồm 20 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 130m2 đến 291m2; giá khởi điểm: Từ 120.000.000đ đến 394.570.000.000đ/ thửa .

5. Quyền sử dụng đất quỹ đất ở còn tồn tại thôn Tiên Phú xã Văn Phú, thành phố Yên Bái gồm 33 thửa diện tích mỗi thửa từ 89,2 m2 đến 180,6m2 ; Giá khởi điểm: từ 330.040.000đ đến 1.053.360.000đ/01 thửa.

(Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).

Xem tài sản: Từ ngày 23/10/2019 đến 16h ngày 30/10/2019 tại vị trí đất bán đấu giá.

- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái và Văn phòng ĐKĐĐ & PTQĐ huyện Văn Chấn (đối với quỹ đất thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn) từ ngày 23/10/2019 đến 16h ngày 07/11/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).

- Tiền mua hồ sơ: 100.000 - 500.000đ/01 hồ sơ

- Tiền đặt trước: 15 - 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê từng quỹ đất).

- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào ngày 07,08 & Từ 7h30 đến 16h 30 ngày 11/11/2019.

- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.

- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi đấu giá, công bố giá: Bắt đầu vào hồi 09h ngày 12/11/2019. Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.

- Hình thức đấu giá:

+ Khách hàng trả giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp đối với quỹ đất thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn, thôn Tiên Phú xã Văn Phú thành phố Yên Bái, Thôn 3A xã Việt Cường, Thôn 3 xã Hòa Cuông. Phiếu gửi qua đường bưu điện, khách hàng gửi phiếu trả giá phải đến Trung tâm đấu giá trước 16h 30 phút ngày 11/11/2019.

+ Quỹ đất tại Xã Hưng Khánh huyện Trấn Yên tổ chức đấu giá bằng hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN CẦU THIA, XÃ PHÙ NHAM, HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI

STT

Tên thửa đất

Loại đất

Diện tích (m2)

Giá đất (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đ)

Bước giá 2%

Giá khởi điểm + Bước giá

Tiền đặt trước (20% GKĐ) (đ)

Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ)

25

25

ONT

100,0

7.400.000

740.000.000

14.800.000

754.800.000

148.000.000

500.000

33

33

ONT

100,0

7.400.000

740.000.000

14.800.000

754.800.000

148.000.000

500.000

TỔNG CỘNG

200,0

1.480.000.000

1.509.600.000

296.000.000

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN 7 XÃ HƯNG KHÁNH, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)

STT

Tên thửa đất

Diện tích (m2)

Giá đất (đồng/m2)

Giá khởi điểm

Bước giá

Giá khởi điểm +Bước giá

Tiền đặt trước
(15% GKĐ)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá

Tổng

20m đầu tiên

từ 20m-40m tiếp theo

20m đầu tiên

từ 20m-40m tiếp theo

Vị trí 1 - Đường quốc lộ 37; Đoạn tiếp theo đến cổng Trại giam Hồng Ca (mã đoạn 1.6)

1

Thửa số 1

141,0

102,0

39,0

1.700.000

850.000

206.550.000

2.065.500

208.615.500

30.982.500

200.000

2

Thửa số 2

137,0

101,1

35,9

1.700.000

850.000

202.385.000

2.023.850

204.408.850

30.357.750

200.000

3

Thửa số 7

127,0

98,5

28,5

1.700.000

850.000

191.675.000

1.916.750

193.591.750

28.751.250

100.000

4

Thửa số 14

141,0

98,5

42,5

1.700.000

850.000

203.575.000

2.035.750

205.610.750

30.536.250

200.000

5

Thửa số 18

139,0

102,3

36,7

1.700.000

850.000

205.105.000

2.051.050

207.156.050

30.765.750

200.000

TỔNG CỘNG

685,0

1.009.290.000

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN 3 XÃ HÒA CUÔNG, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)

STT

THỬA ĐẤT SỐ

Diện tích(m2)

Giá đất (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đ)

Tiền đặt trước
(20% GKĐ) (đ)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ)

Tổng

20m đầu

20m tiếp theo đến 40m

20m đầu

20m tiếp theo đến 40m

Nhóm I: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông -Đoạn tiếp theo đến ngã ba ông Láng

1

2

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

2

4

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

3

6

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

4

8

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

5

9

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

6

13

165,0

100,0

65,0

1.200.000

600.000

159.000.000

31.800.000

100.000

Nhóm II: Thửa đất thuộc vị trí 1, đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông - Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà bà Hồng thôn 4

7

21

362,0

263,0

99,0

1.200.000

600.000

375.000.000

75.000.000

200.000

TỔNG CỘNG

1.352,0

1.329.000.000

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN 3A XÃ VIỆT CƯỜNG, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)

STT

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Giá đất

(đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đ)

Tiền đặt trước
(20% GKĐ) (đ)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ)

Tổng

20m đầu

20m tiếp theo đến 40m

20m đầu

20m tiếp theo đến 40m

Nhóm I: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm.
Đoạn từ trường mầm non đến hết đất ở nhà Dũng Lan

1

1

291,0

233,6

57,4

1.000.000

500.000

262.300.000

52.460.000

200.000

2

2

150,0

100,0

50,0

1.000.000

500.000

125.000.000

25.000.000

100.000

3

3

180,0

120,0

60,0

1.000.000

500.000

150.000.000

30.000.000

100.000

4

8

140,0

100,0

40,0

1.000.000

500.000

120.000.000

24.000.000

100.000

5

9

140,0

100,0

40,0

1.000.000

500.000

120.000.000

24.000.000

100.000

Nhóm II: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm.
Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến hết đất ở nhà ông Yên thôn 3A

6

11

145,0

100,0

45,0

1.700.000

850.000

208.250.000

41.650.000

200.000

7

12

145,0

100,0

45,0

1.700.000

850.000

208.250.000

41.650.000

200.000

8

13

130,0

100,0

30,0

1.700.000

850.000

195.500.000

39.100.000

100.000

9

14

130,0

100,0

30,0

1.700.000

850.000

195.500.000

39.100.000

100.000

10

15

130,0

100,0

30,0

1.700.000

850.000

195.500.000

39.100.000

100.000

11

16

130,0

100,0

30,0

1.700.000

850.000

195.500.000

39.100.000

100.000

12

17

130,0

100,0

30,0

1.700.000

850.000

195.500.000

39.100.000

100.000

13

18

182,0

140,0

42,0

1.700.000

850.000

273.700.000

54.740.000

200.000

14

19

136,2

99,5

36,7

1.700.000

850.000

200.345.000

40.069.000

200.000

15

22

147,6

95,5

48,1

1.700.000

850.000

203.235.000

40.647.000

200.000

16

25

159,5

99,5

60,0

1.700.000

850.000

220.150.000

44.030.000

200.000

17

26

277,9

186,3

91,6

1.700.000

850.000

394.570.000

78.914.000

200.000

18

27

168,4

104,0

64,4

1.700.000

850.000

231.540.000

46.308.000

200.000

19

28

245,4

164,5

80,9

1.700.000

850.000

348.415.000

69.683.000

200.000

20

29

233,9

191,9

42,0

1.700.000

850.000

361.930.000

72.386.000

200.000

TỔNG CỘNG

3.391,9

4.405.185.000

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN TIÊN PHÚ, XÃ VĂN PHÚ, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)

STT

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Giá đất (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đ)

Tiền đặt trước
(20% GKĐ) (đ)

Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ)

NHÓM II: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

1

Thửa đất số 139

167,2

6.300.000

1.053.360.000

210.672.000

500.000

NHÓM III: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

2

Thửa đất số 118

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

3

Thửa đất số 122

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

4

Thửa đất số 124

119,1

6.000.000

714.600.000

142.920.000

500.000

NHÓM V: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

5

Thửa đất số 99

93,7

3.700.000

346.690.000

69.338.000

200.000

6

Thửa đất số 100

93,8

3.700.000

347.060.000

69.412.000

200.000

7

Thửa đất số 101

90,1

3.700.000

333.370.000

66.674.000

200.000

8

Thửa đất số 102

93,9

3.700.000

347.430.000

69.486.000

200.000

9

Thửa đất số 103

89,5

3.700.000

331.150.000

66.230.000

200.000

10

Thửa đất số 104

89,2

3.700.000

330.040.000

66.008.000

200.000

11

Thửa đất số 168

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

12

Thửa đất số 169

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

13

Thửa đất số 171

262,0

3.700.000

969.400.000

193.880.000

500.000

14

Thửa đất số 177

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

15

Thửa đất số 178

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

16

Thửa đất số 179

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

17

Thửa đất số 180

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

NHÓM VI: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất tương đối vuông vắn

18

Thửa đất số 140

95,0

3.500.000

332.500.000

66.500.000

200.000

19

Thửa đất số 142

107,0

3.500.000

374.500.000

74.900.000

200.000

20

Thửa đất số 143

112,8

3.500.000

394.800.000

78.960.000

200.000

21

Thửa đất số 144

118,8

3.500.000

415.800.000

83.160.000

200.000

22

Thửa đất số 145

124,0

3.500.000

434.000.000

86.800.000

200.000

23

Thửa đất số 146

130,4

3.500.000

456.400.000

91.280.000

200.000

24

Thửa đất số 147

135,7

3.500.000

474.950.000

94.990.000

200.000

25

Thửa đất số 148

142,0

3.500.000

497.000.000

99.400.000

200.000

26

Thửa đất số 170

151,2

3.500.000

529.200.000

105.840.000

500.000

27

Thửa đất số 172

243,3

3.500.000

851.550.000

170.310.000

500.000

28

Thửa đất số 173

191,9

3.500.000

671.650.000

134.330.000

500.000

29

Thửa đất số 174

115,9

3.500.000

405.650.000

81.130.000

200.000

30

Thửa đất số 175

115,2

3.500.000

403.200.000

80.640.000

200.000

NHÓM VII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn (tóp hậu)

31

Thửa đất số 176

100,0

3.200.000

320.000.000

64.000.000

200.000

NHÓM VIII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

32

Thửa đất số 151

180,6

3.400.000

614.040.000

122.808.000

500.000

NHÓM IX: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

33

Thửa đất số 150

174,0

3.500.000

609.000.000

121.800.000

500.000

Chuyên đề