1. Tài sản đấu giá:
1.1/ Lô xe ôtô các loại, gồm 13 chiếc (bán riêng lẻ từng chiếc):
- Giá khởi điểm: từ 45.000.000 đ đến 650.000.000 đ/chiếc.
- Tiền đặt trước: từ 5.000.000 đ đến 130.000.000đ.
1.2/ Lô xe môtô các loại, gồm 28 chiếc (bán trọn gói cả lô):
- Giá khởi điểm: 121.000.000 đ/lô. Tiền đặt trước: 20.000.000 đ.
* Nguồn gốc tài sản: Tài sản thanh lý của Công an tỉnh Phú Thọ.
* Mức giá trên chưa bao gồm các loại thuế và chi phí khác (Nếu có) liên quan đến việc sang tên chuyển nhượng, sở hữu, sử dụng ...
* Bước giá sử dụng làm cơ sở để khách hàng trả giá (không được trả lẻ bước giá): Bước giá quy định: từ 1.000.000 đ đến 5.000.000 đồng.
* Tiền mua hồ sơ: từ 100.000 đ đến 500.000 đ/hồ sơ.
2. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày thông báo đến 10h00 ngày 29/10/2019 tại Công an tỉnh Phú Thọ.
3. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Ngày 21/10 và ngày 22/10/2019 tại Công an tỉnh Phú Thọ.
4. Thời gian, phương thức nộp tiền đặt trước: Từ ngày 29/10 đến 16h00 ngày 31/10/2019 nộp tiền vào tài khoản 18001011222668 tại Ngân hàng MSB Phú Thọ của Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ.
5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 18/10 đến 10h00 ngày 29/10/2019 các khách hàng đủ điều kiện theo Điều 38 Luật Đấu giá Tài sản, đã đi xem tài sản, nộp tiền đặt trước, nộp hồ sơ đấu giá, đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Công an tỉnh Phú Thọ.
6. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Vào 08h00 ngày 01/11/2019 tại Hội trường phòng PH10 - Công an tỉnh Phú Thọ.
7. Hình thức đấu giá: Bằng bỏ phiếu kín trực tiếp (không hạn chế số vòng) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Mọi chi tiết liên hệ: (Trong giờ hành chính).
- Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ (Địa chỉ: Số 36, Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ. ĐT: 02103.842.215).
- Công an tỉnh Phú Thọ (Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ). SĐT: 069.264.5558.
DANH SÁCH TÀI SẢN ĐẤU GIÁ |
||||||
STT |
Tên tài sản đấu giá |
Số đăng ký |
Năm sử dụng |
Gíá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Bước giá |
I |
Xe ô tô |
1.470.000.000 |
||||
1 |
Ôtô tải KIA |
19C-0888 |
2005 |
40.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Ô tô con Nissan Bluebird |
19C-5589 |
1993 |
40.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Ô tô tải KIA K2700 |
19C-0414 |
2005 |
40.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
4 |
Ô tô con Toyota Cressida |
19B-0289 |
1994 |
45.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
5 |
Ô tô con Daewoo Lacetti |
19C-2179 |
2008 |
70.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
6 |
Ô tô tải Mitsubishi Canter |
19C-1919 |
2008 |
50.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
7 |
Ô tô con Toyota Camry |
19A-00636 |
2001 |
120.000.000 |
20.000.000 |
2.000.000 |
8 |
Ô tô con Toyota Camry |
19A-00832 |
1995 |
40.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
9 |
Ô tô con Toyota LandCruiser |
19B-1287 |
2000 |
190.000.000 |
35.000.000 |
2.000.000 |
10 |
Ô tô con Ford Mondeo |
19C-0289 |
2003 |
75.000.000 |
15.000.000 |
1.000.000 |
11 |
Ô tô con Lexus GX470 |
19A-15868 |
2010 |
650.000.000 |
130.000.000 |
5.000.000 |
12 |
Ô tô bán tải Ford Ranger |
19C-0954 |
2005 |
65.000.000 |
10.000.000 |
1.000.000 |
13 |
Ô tô con Toyota Brand |
19C-3689 |
2001 |
45.000.000 |
5.000.000 |
1.000.000 |
II |
01 lô Xe mô tô |
121.000.000 |
20.000.000 |
2.000.000 |
||
1 |
Xe môtô Honda CB 250P |
19A1-0117 |
2004 |
10.000.000 |
||
2 |
Xe môtô Honda CB 250P |
19A1-0134 |
2004 |
10.000.000 |
||
3 |
Xe môtô Honda CB 250P |
19A1-8001 |
2007 |
10.000.000 |
||
4 |
Xe môtô Honda CB 250P |
19A3-0116 |
2004 |
10.000.000 |
||
5 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0226 |
2005 |
3.500.000 |
||
6 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0249 |
2005 |
3.500.000 |
||
7 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0267 |
2005 |
3.500.000 |
||
8 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0268 |
2005 |
3.500.000 |
||
9 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0270 |
2005 |
3.500.000 |
||
10 |
Xe môtô Honda PL 150 |
19B1-0271 |
2005 |
3.500.000 |
||
11 |
Xe môtôHonda PL 150 |
19B1-0160 |
2005 |
3.500.000 |
||
12 |
Xe môtô Honda Win |
19B1-0034 |
2004 |
3.000.000 |
||
13 |
Xe môtô Honda Win |
19B1-0289 |
2004 |
3.000.000 |
||
14 |
Xe môtô Honda Win |
19B1-0187 |
2003 |
3.000.000 |
||
15 |
Xe môtô Honda Dream |
19B1-0262 |
2005 |
4.000.000 |
||
16 |
Xe môtô Honda Dream |
19B1-0044 |
2000 |
4.000.000 |
||
17 |
Xe môtô Honda Dream |
19B1-0248 |
2005 |
4.000.000 |
||
18 |
Xe môtô Honda Dream |
19B1-0179 |
2002 |
4.000.000 |
||
19 |
Xe môtô Jiapeng 250 |
19A2-3005 |
2008 |
3.000.000 |
||
20 |
Xe môtô Jiapeng 250 |
19A1-3003 |
2009 |
3.000.000 |
||
21 |
Xe môtô Suzuki Viva |
19B1-0212 |
2003 |
1.000.000 |
||
22 |
Xe môtô SYM Star |
19B1-0217 |
2003 |
500.000 |
||
23 |
Xe môtô Yamaha 250 |
19A3-0179 |
2003 |
8.000.000 |
||
24 |
Xe môtô Yamaha 250 |
19A3-0135 |
2003 |
8.000.000 |
||
25 |
Xe môtô Yamaha Graditor |
19A2-0008 |
2008 |
2.000.000 |
||
26 |
Xe môtô Yamaha Graditor |
19A2-0009 |
2009 |
2.000.000 |
||
27 |
Xe môtô Yamaha Sirius |
19B1-0414 |
2006 |
2.000.000 |
||
28 |
Xe môtô Yamaha Sirius |
19B1-0360 |
2006 |
2.000.000 |
||
- Lưu ý: Mức giá trên chưa bao gồm các loại thuế và chi phí khác (Nếu có) liên quan đến việc sang tên chuyển nhượng, sở hữu, sử dụng