Ngày 6/9/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

(BĐT) - Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 6/9/2019 do Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất Thành phố Yên Bái ủy quyền như sau:

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.856.699.

  2. Đơn vị có tài sản: Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất Thành phố Yên Bái. Phường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

  3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Tiên Phú, xã Văn Phú, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái gồm 77 thửa; diện tích từ 90m2 đến 262m2/thửa, giá khởi điểm từ 3.200.000đ/m2/thửa đến 6.500.000đ/m2/thửa (có bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này)

(Giá khởi điểm của quỹ đất trên chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định).

  4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 15/8/2019 đến 16h ngày 03/9/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái (trong giờ hành chính). Khách hàng có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu. Xem tài sản tại thực địa.

5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ 200.000 đến 500.000đ/hồ sơ (theo bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này).

6. Tiền đặt trước tham gia đấu giá: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (tiền đặt trước không tính lãi).

7. Thời gian nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá và nhận Phiếu trả giá qua đường bưu chính gửi đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái: Từ ngày 03/9/2019 đến 16h ngày 05/9/2019 (trong giờ hành chính). Khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo hướng dẫn khi đăng ký mua hồ sơ tham gia đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: bắt đầu vào 8h ngày 06/9/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.

9. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp 01 lần. Khách hàng gửi Phiếu trả giá qua đường bưu chính, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản không nhận Phiếu trả giá do khách hàng trực tiếp nộp tại Trung tâm.

10. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN TIÊN PHÚ, XÃ VĂN PHÚ, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 89/TB-TTĐG ngày 14/8/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái)

STT

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Giá đất (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đ)

Tiền đặt trước
(20% GKĐ) (đ)

Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ)

NHÓM I: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

1

Thửa đất số 107

97,8

6.500.000

635.700.000

127.140.000

500.000

2

Thửa đất số 108

157,0

6.500.000

1.020.500.000

204.100.000

500.000

NHÓM II: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

3

Thửa đất số 139

167,2

6.300.000

1.053.360.000

210.672.000

500.000

NHÓM III: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

4

Thửa đất số 109

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

5

Thửa đất số 110

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

6

Thửa đất số 111

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

7

Thửa đất số 112

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

8

Thửa đất số 113

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

9

Thửa đất số 114

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

10

Thửa đất số 115

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

11

Thửa đất số 116

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

12

Thửa đất số 117

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

13

Thửa đất số 118

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

14

Thửa đất số 119

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

15

Thửa đất số 120

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

16

Thửa đất số 121

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

17

Thửa đất số 122

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

18

Thửa đất số 123

100,0

6.000.000

600.000.000

120.000.000

500.000

19

Thửa đất số 124

119,1

6.000.000

714.600.000

142.920.000

500.000

NHÓM IV: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

20

Thửa đất số 106

140,5

4.000.000

562.000.000

112.400.000

500.000

21

Thửa đất số 125

140,5

4.000.000

562.000.000

112.400.000

500.000

22

Thửa đất số 159

102,9

4.000.000

411.600.000

82.320.000

200.000

23

Thửa đất số 165

138,0

4.000.000

552.000.000

110.400.000

500.000

NHÓM V: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn

24

Thửa đất số 97

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

25

Thửa đất số 98

90,9

3.700.000

336.330.000

67.266.000

200.000

26

Thửa đất số 99

93,7

3.700.000

346.690.000

69.338.000

200.000

27

Thửa đất số 100

93,8

3.700.000

347.060.000

69.412.000

200.000

28

Thửa đất số 101

90,1

3.700.000

333.370.000

66.674.000

200.000

29

Thửa đất số 102

93,9

3.700.000

347.430.000

69.486.000

200.000

30

Thửa đất số 103

89,5

3.700.000

331.150.000

66.230.000

200.000

31

Thửa đất số 104

89,2

3.700.000

330.040.000

66.008.000

200.000

32

Thửa đất số 105

94,0

3.700.000

347.800.000

69.560.000

200.000

33

Thửa đất số 126

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

34

Thửa đất số 127

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

35

Thửa đất số 128

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

36

Thửa đất số 129

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

37

Thửa đất số 130

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

38

Thửa đất số 131

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

39

Thửa đất số 132

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

40

Thửa đất số 133

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

41

Thửa đất số 134

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

42

Thửa đất số 135

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

43

Thửa đất số 136

90,0

3.700.000

333.000.000

66.600.000

200.000

44

Thửa đất số 137

118,1

3.700.000

436.970.000

87.394.000

200.000

45

Thửa đất số 149

150,2

3.700.000

555.740.000

111.148.000

500.000

46

Thửa đất số 160

92,3

3.700.000

341.510.000

68.302.000

200.000

47

Thửa đất số 161

92,5

3.700.000

342.250.000

68.450.000

200.000

48

Thửa đất số 162

92,5

3.700.000

342.250.000

68.450.000

200.000

49

Thửađất số 163

92,5

3.700.000

342.250.000

68.450.000

200.000

50

Thửa đất số 164

92,3

3.700.000

341.510.000

68.302.000

200.000

51

Thửa đất số 166

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

52

Thửa đất số 167

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

53

Thửa đất số 168

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

54

Thửa đất số 169

100,0

3.700.000

370.000.000

74.000.000

200.000

55

Thửa đất số 171

262,0

3.700.000

969.400.000

193.880.000

500.000

56

Thửa đất số 177

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

57

Thửa đất số 178

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

58

Thửa đất số 179

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

59

Thửa đất số 180

94,4

3.700.000

349.280.000

69.856.000

200.000

NHÓM VI: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất tương đối vuông vắn

60

Thửa đất số 140

95,0

3.500.000

332.500.000

66.500.000

200.000

61

Thửa đất số 141

122,8

3.500.000

429.800.000

85.960.000

200.000

62

Thửa đất số 142

107,0

3.500.000

374.500.000

74.900.000

200.000

63

Thửa đất số 143

112,8

3.500.000

394.800.000

78.960.000

200.000

64

Thửa đất số 144

118,8

3.500.000

415.800.000

83.160.000

200.000

65

Thửa đất số 145

124,0

3.500.000

434.000.000

86.800.000

200.000

66

Thửa đất số 146

130,4

3.500.000

456.400.000

91.280.000

200.000

67

Thửa đất số 147

135,7

3.500.000

474.950.000

94.990.000

200.000

68

Thửa đất số 148

142,0

3.500.000

497.000.000

99.400.000

200.000

69

Thửa đất số 170

151,2

3.500.000

529.200.000

105.840.000

500.000

70

Thửa đất số 172

243,3

3.500.000

851.550.000

170.310.000

500.000

71

Thửa đất số 173

191,9

3.500.000

671.650.000

134.330.000

500.000

72

Thửa đất số 174

115,9

3.500.000

405.650.000

81.130.000

200.000

73

Thửa đất số 175

115,2

3.500.000

403.200.000

80.640.000

200.000

NHÓM VII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn (tóp hậu)

74

Thửa đất số 176

100,0

3.200.000

320.000.000

64.000.000

200.000

NHÓM VIII: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ,
02 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

75

Thửa đấtsố 138

174,1

3.400.000

591.940.000

118.388.000

500.000

76

Thửa đất số 151

180,6

3.400.000

614.040.000

122.808.000

500.000

NHÓM IX: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến,
01 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn

77

Thửa đất số 150

174,0

3.500.000

609.000.000

121.800.000

500.000

TỔNG CỘNG

8.692,8

36.619.610.000

Chuyên đề