1. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá, hồ sơ kèm theo tài sản đấu giá:
a. Tài sản đấu giá
TT |
Nhãn hiệu |
Biển số |
Số loại/ công suất |
Số khung |
Số máy |
Giá khởi điểm(đồng) |
1 |
SYM |
75F9-0107 |
ATTILA |
H125C14 VHN705202 |
HN705202 |
500.000 |
2 |
HARMONY |
75S1-3183 |
C110 |
RNDWCH 1ND81M05355 |
VDGZS152MHH*005355* |
450.000 |
3 |
YAMAHA |
75K3-0797 |
MIO |
RLCM5WP3 D-5Y011633 |
5WP3-11633 |
450.000 |
4 |
SKYWAY |
75F7-1439 |
C110 |
LWAXCGL32YA*10262450* |
1P50FMG3* 10262450* |
500.000 |
5 |
SIRENA |
75F5-6756 |
C100 |
YX100*004 48649* |
LC150FMG *0448649* |
400.000 |
6 |
HONDA |
75K4-0957 |
WAVEC100 |
RLHHC090 46Y511928 |
HCO9E651 2020 |
700.000 |
7 |
FANLIM |
75F5-7368 |
C100 |
Không có |
Bị tẩy xóa cơ học |
350.000 |
8 |
SAMWEI |
75F7-5900 |
C100 |
Không có |
1P53FMH *10124202* |
450.000 |
9 |
HONGDA |
52L5-3992 |
C100 |
F1E04A000275 |
HD1P50FMH* Y0147891* |
400.000 |
10 |
QUICKNEW |
75F8-1077 |
WAVE |
*LWXCHL-00000142* |
1P50FMG* 10095978* |
450.000 |
11 |
YAMAHA |
75S1-5337 |
ULTIMO |
23B1008137 |
RLCM23B108 Y008137 |
350.000 |
12 |
HONDA |
73K4-8610 |
WAVE |
RLHHC080 62Y220567 |
HC08E0220 515 |
450.000 |
13 |
SUZUKI |
43D1-605.50 |
RGV |
Không có |
Không có |
2.500.000 |
14 |
JIULONG |
75K9-7846 |
C100 |
VTMPCG00 12T006707 |
VTMZS150F MG200002769 |
500.000 |
15 |
MANGOSTIN |
75F5-6675 |
C110 |
M0110*001 10148* |
LC152FMH* 00671348* |
450.000 |
16 |
YAMAHA |
75K2-8819 |
C115 |
RLCM5WP E06Y001546 |
5WPE001546 |
700.000 |
17 |
LEVIN |
75K6-4828 |
C110 |
RRKWCHDU M7X012699 |
VTTJL1P52F MH-R012699 |
450.000 |
18 |
HONGCHI |
75F8-0749 |
C100 |
VHHDCHOD 4UM097887 |
VHHJL152F MH00097887 |
450.000 |
19 |
YAMAHA |
37Z4-7705 |
SIRIUS |
RLCS5C610 7Y124091 |
5C61124091 |
350.000 |
20 |
HONDA |
75K5-0077 |
WAVE |
RLHHC0902 7Y251451 |
HC09E5351615 |
500.000 |
21 |
HONDA |
75F3-3535 |
DREAM II |
C100M0307662 |
C100ME03 07662 |
300.000 |
22 |
MAJESTY |
75H5-3103 |
C110 |
VTTWCH0 22TT*045464* |
VTT1P52FM H*045464* |
450.000 |
23 |
JIULONG |
75H8-7943 |
C110 |
VTMWCH0 34CK013356 |
VTMJL152F MHA000822 |
450.000 |
24 |
CANARY |
75K5-1748 |
C110 |
RRKWCHD UM7X012699 |
VTT01JL1P5 2FMH012220 |
400.000 |
25 |
SUZUKI |
29L1-6949 |
RGV |
Không có |
Không có |
2.500.000 |
26 |
NAKASEI |
75K1-9914 |
C100 |
VTTDCH 014TT*015750* |
VLFPD1P50FMG*7A004424* |
450.000 |
27 |
JONQUIL |
KHÔNG |
C110 |
RRKWCHO UM5XG05427 |
VTT02JL1P5 2FMH005427 |
450.000 |
28 |
SUZUKI |
59N2-057.69 |
RGV |
Không có |
Không có |
2.500.000 |
29 |
YAMAHA |
49N6-3675 |
SIRIUS |
RLCS5C6107Y129260 |
5C61129260 |
300.000 |
30 |
MAJESTY |
75H4-8996 |
C110 |
VTTWCH 022TT*103766 |
VTT1P52F MH*103766* |
450.000 |
Tổng cộng: 30 chiếc |
19.600.000 |
|||||
Ghi chú: Phần lớn xe do Trung Quốc sản xuất, đã đưa vào sử dụng khá lâu, nên hiện trạng xe bị hư hỏng nặng, không sử dụng được.
b. Nơi có tài sản đấu giá: Phòng Cảnh sát Cơ động - Công an Thừa Thiên Huế, 50 Trần Quang Khải, phường Phú Hội, thành phố Huế.
c. Cơ quan có tài sản đấu giá: Phòng Cảnh sát Cơ động - Công an Thừa Thiên Huế, 50 Trần Quang Khải, phường Phú Hội, thành phố Huế.
d. Hồ sơ kèm theo tài sản gồm: Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt số 508, 510, 512, 514, 516, 518, 520, 522, 524, 526, 528, 530, 532, 534, 536, 538, 540, 542, 544, 546, 548, 550, 552, 554, 556, 558, 560, 562, 564, 566/QĐ-TTTVPT ngày 09/4/2019 của Phòng Cảnh sát Cơ động - Công an Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Xem tài sản đấu giá trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến ngày 28/5/2019 tại Phòng Cảnh sát cơ động - Công an Thừa Thiên Huế, 50 Trần Quang Khải, phường Phú Hội, thành phố Huế (Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đăng ký tại Trung tâm để được hướng dẫn).
3. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 28/5/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế.
4. Giá khởi điểm tài sản đấu giá: 19.600.000 đồng. Giá khởi điểm không bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí đăng ký, bốc xếp, vận chuyển tài sản và người trúng đấu giá tự chịu trách nhiệm đăng ký quyền sử dụng tài sản theo quy định.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 50.000 đồng/hồ sơ.
6. Tiền đặt trước, bước giá:
a. Tiền đặt trước: 3.000.000 đồng. Khách hàng nộp trong giờ hành chính từ ngày 24/5/2019 đến 17 giờ 00 ngày 28/5/2019 bằng tiền mặt tại Trung tâm hoặc nộp vào tài khoản số 1000.10.797979 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Quốc dân (NCB) Chi nhánh Huế; Hoặc tài khoản số 1005002358 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế.
b. Bước giá: 100.000 đồng.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 28/5/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Có Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu do Trung tâm phát hành); Chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định.
c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá tài sản theo đúng thời gian quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
a. Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
b. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
9. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 10 giờ 00 ngày 31/5/2019 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khách hàng có nhu cầu đấu giá tài sản trên, đăng ký nộp hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, Điện thoại: 0234.3501567, Website: daugiatthue.com./.