Ngày 29/11/2019, đấu giá vật liệu thu hồi từ việc thanh lý tài sản tại tỉnh Yên Bái

(BĐT) - Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 29/11/2019 do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái ủy quyền như sau:

- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699

- Đơn vị có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái.

- Tài sản đấu giá: Lô vật liệu thu hồi từ việc thanh lý tài sản là trụ sở làm việc (cũ) của các Sở: Tài chính, Khoa học và công nghệ, Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái (bao gồm 163 danh mục tài sản).

- Tổng giá khởi điểm của tài sản: 1.217.267.000đ (một tỷ hai trăm mười bảy triệu hai trăm sáu mươi bảy nghìn đồng). Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có).

- Xem tài sản: tại trụ sở làm việc (cũ) của các Sở: Tài chính, Khoa học và công nghệ, Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái - phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 15/11/2019 đến 16h ngày 26/11/2019.

- Tiền mua hồ sơ: 500.000đ/01 bộ hồ sơ

- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá

- Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 26,27 và đến 16h ngày 28/11/2019

- Điều kiện cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân.

- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: 9h ngày 29/11/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.

- Hình thức đấu giá: trả giá bằng bỏ phiếu kín gián tiếp

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên 

BIỂU CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ BÁN THANH LÝ TÀI SẢN

Trụ sở làm việc (cũ) của các Sở Tài chính, Tài nguyên và môi trường, Khoa học và công nghệ

STT

Tài sản thu hồi

Đơn vị tính

Khối lượng kiểm kê

Tỷ lệ khối lượng thu hồi

Khối lượng thu hồi

Giá thanh lý

Thành tiền (VND)

A

SỞ TÀI CHÍNH

I- NHÀ ĂN - NHÀ ĐỂ XE

1

Tôn lợp mầu đỏ

m2

113,09

70%

79,16

23.400,0

1.852.332

2

Xà gồ thép hình

kg

291,06

100%

291,06

5.600,0

1.629.936

3

Thép tròn các loại

Kg

10.557,00

70%

7.389,90

5.000,0

36.949.500

4

Cửa đi; cửa sổ gỗ pano gỗ kính

m2

95,30

50%

47,65

350.000,0

16.677.500

5

Cửa sổ kínhkhuôn nhôm:

m2

6,4

50%

3,20

60.000,0

192.000

6

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

34,0

100%

34,00

50.000,0

1.700.000

7

Cửa sổ hoa thép vuông 12x12

m2

23,0

100%

23,00

96.000,0

2.208.000

8

Lan can thép hộp

m2

17,0

100%

17,00

96.000,0

1.632.000

9

Khuôn cửa (khuôn kép)

md

216,0

50%

108,00

350.000,0

37.800.000

Cộng nhà ăn

-

1.036.000

100.641.268

II- Hàng rào

-

0

1

Hàng rào thép vuông 14x14

m2

115,0

100%

115,00

105.000,0

12.075.000

2

Hàng rào thép vuông 12x12

m2

5,1

100%

5,12

96.000,0

491.520

3

Cổng đẩy thép: 3 cái

m2

37,0

100%

37,00

135.000,0

4.995.000

4

Cổng đẩy đi phía sau

m2

7,6

100%

7,60

135.000,0

1.026.000

5

Mô tơ điện cổng phía Quảng trường

cái

1,0

100%

1,00

1.000.000,0

1.000.000

Cộng hàng rào

-

1.471.000

19.587.520

III- Nhà bảo vệ

-

0

1

Cửa đi, cửa sổ kính khuôn nhôm

m2

9,0

50%

4,50

60.000,0

270.000

2

Trần gỗ xoan thẳng

m2

10,3

30%

3,08

30.000,0

92.340

3

Tôn lợp mầu đỏ

m2

12,3

80%

9,85

23.400,0

230.481

4

Xà gồ thép hình

kg

33,0

100%

33,00

5.600,0

184.800

Cộng nhà bảo vệ

-

119.000

777.621

IV- Nhà bóng bàn

-

0

1

Tôn lợp

m2

64,8

80%

51,84

23.400,0

1.213.056

2

Xà gồ, vì kèo, khung vách, trụ thép hình

kg

273,0

100%

273,00

5.600,0

1.528.800

3

Vách tôn

m2

45,6

80%

36,48

23.400,0

853.632

4

Hoa sắt vuông 12x12

m2

22,8

100%

22,80

96.000,0

2.188.800

Cộng nhà bóng bàn

-

148.400

5.784.288

V- Nhà phát điện

-

0

1

Tôn xốp

m2

9,9

100%

9,87

30.000,0

296.100

2

Xà gồ thép hộp 40x80

kg

21,0

100%

21,00

5.600,0

117.600

3

Cửa thép hình

m2

2,1

100%

2,09

150.000,0

312.975

Cộng nhà phát điện

-

185.600

726.675

VI- Nhà làm việc 4 tầng

-

0

a- Tầng 4

-

0

Khu hội trường

-

0

1

Trần giật cấp gỗ pơmu:

m2

181

30%

54,32

400.000,0

21.726.000

2

Ốp chân tường gỗ pơmu

m2

32

70%

22,51

400.000,0

9.004.800

3

Ốp trụ gỗ pơmu

m2

24

70%

16,80

400.000,0

6.720.000

4

Cửa sổ gỗ panô kính

m2

19

70%

13,61

750.000,0

10.206.000

5

Cửa sổ gỗ panô gỗ pơmu

m2

5

70%

3,53

750.000,0

2.646.000

6

Cửa đi panô gỗ pơmu

m2

10

70%

6,66

750.000,0

4.993.800

7

Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn kép)

md

83

50%

41,50

350.000,0

14.525.000

8

Gỗ bục sân khấu

m2

18

50%

8,88

80.000,0

710.000

Khu làm việc

-

0,0

0

9

Cửa đi; cửa sổ gỗ

m2

97

50%

48,50

350.000,0

16.975.000

10

Khuôn cửa (khuôn kép)

md

264

30%

79,20

350.000,0

27.720.000

11

Hoa sắt dẹt cửa sổ:

m2

7

100%

7,20

50.000,0

360.000

12

Hoa sắt vuông 12x12 cửa sổ:

m2

10

100%

10,40

96.000,0

998.400

13

Lan can cầu thang thép, tay vịn gỗ

m2

58

100%

58,40

96.000,0

5.606.400

14

Vách kính khuôn nhôm (khu 2 cầu thang)

m2

54

40%

21,76

53.000,0

1.153.280

15

Xí bệt

bộ

6

100%

6,00

70.000,0

420.000

16

Chậu rửa

cái

2

100%

2,00

30.000,0

60.000

b- Tầng 3

-

0,0

0

1

Cửa đi; cửa sổ gỗ

m2

133

50%

66,50

350.000,0

23.275.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

351

30%

105,30

350.000,0

36.855.000

3

Ốp chân tường gỗ Pơmu (phòng ĐT)

m2

24

70%

17,01

400.000,0

6.804.000

4

Hoa sắt cửa sổ (sắt dẹt)

m2

7

100%

7,20

50.000,0

360.000

5

Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông)

m2

10

100%

10,40

96.000,0

998.400

6

Xí bệt

bộ

7

100%

7,00

70.000,0

490.000

7

Chậu rửa

cái

3

100%

3,00

30.000,0

90.000

8

Trần giật cấp gỗ pơmu:

m2

53

30%

15,91

560.000,0

8.910.720

9

Ốp chân tường pơmu (phòng PGĐ)

m2

20

70%

14,11

400.000,0

5.644.800

c- Tầng 2

-

0,0

0

1

Cửa đi; cửa sổ gỗ

m2

109,8

50%

54,90

350.000,0

19.215.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

326

30%

97,89

350.000,0

34.261.500

3

Khuôn gỗ hành lang (khuôn đơn)

md

17

80%

13,44

200.000,0

2.688.000

4

Hoa sắt cửa sổ (sắt dẹt)

m2

24

100%

24,30

50.000,0

1.215.000

5

Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông)

m2

17

100%

17,28

96.000,0

1.658.880

6

Trần giật cấp gỗ pơmu:(Phòng GĐ + Hội trường)

m2

159

30%

47,71

320.000,0

15.266.880

7

Ốp chân tường pơmu

m2

51

80%

40,44

400.000,0

16.176.000

8

Ốp trụ gỗ pơmu

m2

24

80%

19,20

400.000,0

7.680.000

9

Trần giật cấp gỗ pơmu: (2 Phòng phó GĐ )

m2

94

30%

28,08

320.000,0

8.985.600

10

Ốp chân tường pơmu

md

40

80%

32,26

400.000,0

12.902.400

11

Cửa kính cường lực + phụ kiện

m2

7

100%

7,00

210.000,0

1.470.000

12

Cửa kinh khuôn nhôm

m2

13

70%

8,99

53.000,0

476.364

d- Tầng 1

-

0,0

0

1

Cửa đi; cửa sổ gỗ

m2

91

50%

45,50

350.000,0

15.925.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

571

50%

285,50

350.000,0

99.925.000

3

Khuôn gỗ hành lang (khuôn đơn)

mf

16

50%

8,00

200.000,0

1.600.000

4

Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông)

m2

10

100%

10,35

96.000,0

993.600

5

Cửa cuốn nhà xe

m2

27

100%

26,88

300.000,0

8.064.000

6

Mô tơ cửa

cái

4

100%

4,00

1.000.000,0

4.000.000

7

Cửa chớp lật

m2

3

60%

1,92

45.000,0

86.400

9

Cửa đi khung thép

m2

1,8

100%

1,84

150.000,0

276.000

10

Trần gỗ ngoài nhà (tầng 2+3)

m2

48

50%

24,00

100.000,0

2.400.000

11

Tôn lợp (tầng 4 khuThanh tra)

m2

101,1

80%

80,87

23.400,0

1.892.367

12

Xà gồ thép hình

kg

218

100%

218,30

5.600,0

1.222.452

13

Thép tròn các loại + thu sét (toàn nhà)

kg

55.131

70%

38.591,70

5.000,0

192.958.500

14

Dây cáp điện

m

150

95%

142,50

60.000,0

8.550.000

15

Ống nước fi 65 (kè đá + cấp lên mái)

m

90

90%

81,00

3.500,0

283.500

16

Ống nước fi 32

m

32

90%

28,80

2.300,0

66.240

17

Ống nước fi 25

m

75

90%

67,50

2.000,0

135.000

18

Giá đỡ điều hòa

Cái

32

100%

32,00

5.000,0

160.000

19

Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chântường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi

5.000.000

Cộng nhà 4 tầng

-

672.786.283

TỔNG CỘNG SỞ TÀI CHÍNH (A)

-

800.303.655

B

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

-

0

I- Nhà làm việc 4 tầng

-

0

a- Tầng 4

-

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ kính

m2

112,70

50%

56,35

200.000,0

11.270.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

313,00

50%

156,50

200.000,0

31.300.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

23,60

100%

23,60

50.000,0

1.180.000

4

Của kính khuôn nhôm

m2

4,41

50%

2,21

129.000,0

284.445

5

Ốp gỗ chân tường

m2

15,50

70%

10,85

250.000,0

2.712.500

6

Vách kính khuôn nhôm (4 tầng)

m2

315,00

40%

126,00

215.000,0

27.090.000

7

Lan căn sắt 12x12 tay vịn sắt thép hộp

m2

26,53

100%

26,53

96.000,0

2.546.880

8

Vách chớp nhôm (4 tầng)

m2

90,00

40%

36,00

50.000,0

1.800.000

9

Hoa sắt vuông 10x10 khu cầu thang

m2

36,54

100%

36,54

90.000,0

3.288.600

b- Tầng 3

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

88,20

50%

44,10

200.000,0

8.820.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

237,40

50%

118,70

200.000,0

23.740.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

20,60

100%

20,60

50.000,0

1.030.000

4

Cửa nhựa lõi thép

m2

19,20

100%

19,20

130.000,0

2.496.000

5

Cửa kinh khuôn nhôm

m2

2,94

50%

1,47

60.000,0

88.200

6

Lan căn sắt 12x12 tay vịn sắt thép hộp

m2

4,69

100%

4,69

96.000,0

450.240

c- Tầng 2

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

74,20

50%

37,10

200.000,0

7.420.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

204,30

30%

61,29

200.000,0

12.258.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

15,40

100%

15,40

50.000,0

770.000

4

Cửa kinh khuôn nhôm

m2

2,94

70%

2,06

60.000,0

123.480

d- Tầng 1

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

65,92

50%

32,96

200.000,0

6.592.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

180,20

50%

90,10

200.000,0

18.020.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

13,65

100%

13,65

50.000,0

682.500

4

Cửa nhựa lõi thép

m2

18,87

100%

18,87

130.000,0

2.453.100

5

Cửa kinh khuôn nhôm

m2

7,50

50%

3,75

159.000,0

596.250

6

Vách kính khuôn nhôm

m2

17,15

50%

8,58

53.000,0

454.475

7

Xà gồ thép hộp các loại

kg

121,38

100%

121,38

6.400,0

776.832

8

Lan can INOX

md

41,70

100%

41,70

126.000,0

5.254.200

9

Hàng rào hoa sắt vuông 12x12

m2

46,76

100%

46,76

96.000,0

4.488.960

10

Cổng đẩy thép: 2 cái

m2

15,80

100%

15,80

135.000,0

2.133.000

11

Cổng xếp INOX

m

6,60

100%

6,60

500.000,0

3.300.000

12

Mô tơ + bộ điều khiển cổng xếp

cái

1,00

100%

1,00

1.000.000,0

1.000.000

13

Thép tròn các loại (toàn nhà)

kg

36.975,00

70%

25.882,50

5.000,0

129.412.500

14

Tôn lợp

m2

393,21

80%

314,57

23.400,0

7.360.891

15

Thép hình các loại

kg

1.002,00

100%

1.002,00

5.600,0

5.611.200

16

Vòm Inox d34

m

34,70

100%

34,70

20.000,0

694.000

17

Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chân tường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi

2.500.000

Cộng nhà làm việc 4 tầng + cổng, hàng trào

-

329.998.253

II- Nhà làm việc Ban quản lý

-

0

1

Tôn lợp

m2

108,20

80%

86,56

23.400,0

2.025.504

2

Thép hình các loại

kg

640,00

100%

640,00

5.640,0

3.609.600

3

Cửa kính khuôn nhôm sơn tĩnh điện

m2

19,20

70%

13,44

160.000,0

2.150.400

Cộng nhà ban quản lý

-

189.040

7.785.504

TỔNG CỘNG SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (B)

-

337.783.757

C

SỞ KHOAHỌC VÀ CÔNG NGHỆ

-

0

I- Nhà làm việc 4 tầng

-

0

a- Tầng 4

-

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

144,90

50%

72,45

200.000,0

14.490.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

337,80

50%

168,90

200.000,0

33.780.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

64,82

100%

64,82

50.000,0

3.241.000

4

Ốp gỗ chân tường

m2

19,80

50%

9,90

250.000,0

2.475.000

b- Tầng 3

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

136,50

80%

109,20

200.000,0

21.840.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

332,10

50%

166,05

200.000,0

33.210.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

65,90

100%

65,90

50.000,0

3.295.000

c- Tầng 2

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

111,30

50%

55,65

200.000,0

11.130.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

275,60

50%

137,80

200.000,0

27.560.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

58,16

100%

58,16

50.000,0

2.908.000

d- Tầng 1

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

124,00

50%

62,00

200.000,0

12.400.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

303,40

30%

91,02

200.000,0

18.204.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

67,50

100%

67,50

50.000,0

3.375.000

4

Cửa kính cường lực

m2

6,90

100%

6,90

210.000,0

1.449.000

5

Vách kính khuôn nhôm

m2

199,30

50%

99,65

53.000,0

5.281.450

6

Vách nan nhựa khuôn nhôm

m2

11,10

70%

7,77

50.000,0

388.500

7

Vách nan chớp nhôm

m2

124,80

70%

87,36

50.000,0

4.368.000

8

Lan can cầu thang gỗ

md

29,60

90%

26,64

25.000,0

666.000

9

Lan can INOX các loại

m2

97,95

100%

97,95

126.000,0

12.341.700

10

Hàng rào hoa thép vuông 12x12

m2

38,64

100%

38,64

96.000,0

3.709.440

11

Hàng rào hoa thép vuông 10x10 khung V40x40

m2

108,80

100%

108,80

90.000,0

9.792.000

12

Trụ hàng rào thép hình cao 1,8m

cái

17,00

100%

17,00

27.500,0

467.500

13

Cổng đẩy thép V40x40 song sắt 12x12 (2 cái)

m2

17,70

100%

17,70

135.000,0

2.389.500

14

Cổng mở thép V40x40 song sắt 12x12

m2

2,64

100%

2,64

135.000,0

356.400

15

Ống thép tráng kẽmf32

m

15,00

90%

13,50

2.300,0

31.050

16

Ống thép tráng kẽm f65

m

56,00

90%

50,40

3.500,0

176.400

17

Thép tròn các loại (toàn nhà)

kg

37.700,00

70%

26.390,00

5.000,0

131.950.000

18

Tôn lợp

m2

18,00

80%

14,40

23.400,0

336.960

19

Téc nước 3m3

Cái

1,00

80%

0,80

1.960.000,0

1.568.000

20

Cửa khung sắt hình

m2

1,47

100%

1,47

150.000,0

220.500

21

Cáp điện 3 lõi

m

60,00

95%

57,00

60.000,0

3.420.000

22

Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chân tường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi

2.500.000

Cộng nhà làm việc

-

0,0

369.320.400

II- Nhà ăn, nhà bếp, nhà để xe ô tô.

-

0,0

0

a- Nhà ăn

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

31,20

50%

15,60

200.000,0

3.120.000

2

Khuôn cửa gỗ (khuôn kép)

md

59,90

30%

17,97

200.000,0

3.594.000

3

Hoa sắt cửa sổ thép dẹt

m2

11,40

100%

11,40

50.000,0

570.000

4

Tôn lợp

m2

70,00

80%

56,00

23.400,0

1.310.400

5

Thép hình các loại

kg

401,00

100%

401,00

5.600,0

2.245.600

6

Dầm trần gỗ 80x80 dài 4m

thanh

3,00

50%

1,50

20.000,0

30.000

b- Nhà để xe ô tô, nhà trực lái xe

-

0,0

0

1

Cửa đi, cửa sổ gỗ

m2

4,56

50%

2,28

100.000,0

228.000

2

Tôn lợp

m2

70,00

80%

56,00

23.400,0

1.310.400

3

Trần tôn

m2

16,00

60%

9,60

23.400,0

224.640

4

Xà gồ thép

kg

112,00

100%

112,00

5.600,0

627.200

c - Nhà bảo vệ

-

0,0

0

Thép tròn các loại

kg

261,97

70%

183,38

5.000,0

916.895

Cộng nhà ăn, nhà bếp, nhà để xe

-

651.400

14.177.135

Tổng công Sở Khoa học và Công nghệ (C)

383.497.535

Tổng cộng (A+B+C)

1.521.584.948

Theo yêu cầu tiến độ của Báo cáo số 869 - BC/BCS ngày 31/10/2019 củaBan cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh thời gian thi công phá dỡ xong trước ngày 16/12/2019 nên không thể tận thu vật liệu theo yêu cầu. Hội đồng thanh lý tài sản thống nhất giá trị đề nghị bán thanh lý tài sản bằng 80% giá trị thanh lý tài sản tính toán được.

1.217.267.958

Làm tròn

1.217.267.000

(Một tỷ, hai trăm mười bảy triệu, hai trăm sáu mươi bảy nghìn đồng chẵn)

Chuyên đề