Ngày 10/8/2019, đấu giá quyền sử dụng 111 thửa đất tại huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

(BĐT) - Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 10/8/2019 do Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch ủy quyền như sau:

Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với các thửa đất ở tại khu ở mới thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Tổng số thửa đưa ra đấu giá: 111 thửa.

Tổng số diện tích đất ở các thửa đất: 29.082,0 m2.

Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn (ONT)

Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

Tổng giá khởi điểm 111 thửa đất: 47.632.522.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, sáu trăm ba mươi hai triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng) (Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định).

Tài sản được bán theo hiện trạng và theo phương thức đấu giá công khai.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Đại diện đơn vị có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Tổng giá khởi điểm: 47.632.522.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, sáu trăm ba mươi hai triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng) (Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định).

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

a) Mức thu:

- Đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ đăng ký.

- Đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký.

b) Phương thức thu: Thu trực tiếp bằng tiền mặt (Việt Nam đồng).

c) Địa điểm thu: Tại Trụ sở UBND xã Cảnh Hoá.

Tiền đặt trước:

- Nộp 50.000.000 đồng/01 thửa đất đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng.

- Nộp 100.000.000 đồng/01 thửa đất đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm từ 500 triệu đồng trở lên.

Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: Từ ngày 17/7/2019 đến 16h30 ngày 07/8/2019 (trong giờ hành chính), tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Tài sản được đăng: Trên báo Quảng Bình ngày 17/7/2019 và ngày 20/7/2019.

Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 29/7/2019 đến ngày 02/8/2019 (trong giờ hành chính), tại nơi có tài sản.

Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá và bước giá:

- Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ);

- Theo phương thức trả giá lên (bằng hoặc cao hơn giá khởi điểm);

- Bước giá:

+ Tối thiểu 5.000.000 đồng/01 lần trả giá đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng.

+ Tối thiểu 10.000.000 đồng/01 lần trả giá đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng trở lên.

Đối tượng, điều kiện và cách thức thực hiện thủ tục đấu giá:

- Đối tượng tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở, chấp hành tốt pháp luật đất đai, thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật và phương án đấu giá đã phê duyệt.

- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Các đối tượng quy định tại mục 10 nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất khi đủ điều kiện sau: Có đơn xin tham gia đấu giá tài sản; Cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ, nộp tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định; Mỗi hộ gia đình chỉ được cử một cá nhân tham gia đấu giá; Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

- Những trường hợp không được đăng ký tham gia đấu giá:

a) Người không có năng lực hành vi dân sự, người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc người tại thời điểm đăng ký tham gia đấu giá không nhận thức, làm chủ được hành vi của mình;

b) Người làm việc trong tổ chức đấu giá tài sản thực hiện cuộc đấu giá; cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của đấu giá viên điều hành cuộc đấu giá; người trực tiếp giám định; định giá tài sản; cha; mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người trực tiếp giám định; định giá tài sản;

c) Người được chủ sở hữu tài sản ủy quyền xử lý tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản, người ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản của người khác theo quy định của pháp luật;

d) Cha, mẹ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người quy định tại điểm ckhoản này;

đ) Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó.

Cách thức thực hiện thủ tục đấu giá: Theo thông báo, nội quy, quy chế và quy trình của Công ty tại Chi nhánh/Văn phòng đại diện Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu tại Quảng Bình - Địa chỉ: Số 71 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 05/8/2019 đến 16h30 ngày 07/8/2019 (trong giờ hành chính).

Phương thức, địa điểm thu tiền đặt trước: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Tài sản Toàn Cầu. hoặc mang tiền mặt đến tại Trụ sở UBND xã Cảnh Hoá (có Ngân hàng đến trực tiếp thu, thời gian thu tại UBND xã Cảnh Hóa là 03 ngày trước thời hạn kết thúc việc bỏ phiếu).

+ Tên tài khoản: Công ty TNHH Đấu giá Tài sản Toàn Cầu.

+ Tài khoản giao dịch số: 040071947779, tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Quảng Bình.

+ Nội dung nộp tiền: “Tên người đăng ký tham gia đấu giá” nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá tại thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hoá.

Bỏ phiếu trả giá tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa. Địa chỉ: Xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h30 phút ngày 10/8/2019 tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin hệ tại:

Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu, số 001 Cao ốc Thái An 2, Số 1/45 Nguyễn Văn Quá, Khu phố 5, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại  : 028.39406853 - (028) 62561989    DĐ: 0987435509

Fax    : 028.39406853 - (028) 62561989

Văn phòng đại diện/Chi nhánh Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu tại Quảng Bình - Địa chỉ: Số 71 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

Điện thoại: (0232) 3798555       DĐ: 0354754505

Fax: (0232) 3798555      DĐ: 0354261776

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Điện thoại: 0232.3516333

Và tại địa phương có thửa đất đưa ra đấu giá.

Để biết thêm thông tin chi tiết về tài sản trước khi tham gia đấu giá.

* Thông báo này thay cho thư mời tham gia đấu giá và tham dự chứng kiến. 

PHỤ LỤC 111 THỬA ĐẤT Ở TẠI KHU Ở MỚI THÔN KINH TÂN, XÃ CẢNH HÓA,

HUYỆN QUẢNG TRẠCH

TT

Kí hiệu lô đất

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích

(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ (đồng)

I

Khu B

1

B1

244

4

214,5

334.835.000

50.000.000

200.000

2

B2

249

4

233,5

303.784.000

50.000.000

200.000

3

B3

260

4

249,5

324.600.000

50.000.000

200.000

4

B4

259

4

264,5

412.885.000

50.000.000

200.000

5

B5

251

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

6

B6

252

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

7

B7

253

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

8

B8

254

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

9

B9

255

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

10

B10

256

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

11

B11

257

4

230,0

299.230.000

50.000.000

200.000

12

B12

261

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

13

B13

262

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

14

B14

263

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

15

B15

264

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

16

B16

265

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

17

B17

266

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

18

B18

267

4

230,0

338.100.000

50.000.000

200.000

Cộng khu B

4.182

5.837.414.000

II

Khu C

1

C1

270

4

323,0

416.024.000

50.000.000

200.000

2

C2

272

4

325,6

415.140.000

50.000.000

200.000

3

C3

291

4

345,2

440.130.000

50.000.000

200.000

4

C4

290

4

390,0

502.320.000

100.000.000

500.000

5

C5

273

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

6

C6

274

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

7

C7

275

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

8

C8

276

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

9

C9

277

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

10

C10

278

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

11

C11

279

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

12

C12

280

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

13

C13

281

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

14

C14

282

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

15

C15

283

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

16

C16

284

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

17

C17

285

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

18

C18

286

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

19

C19

287

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

20

C20

288

4

268,0

359.120.000

50.000.000

200.000

21

C21

292

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

22

C22

293

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

23

C23

294

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

24

C24

295

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

25

C25

296

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

26

C26

297

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

27

C27

298

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

28

C28

299

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

29

C29

303

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

30

C30

304

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

31

C31

305

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

32

C32

306

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

33

C33

307

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

34

C34

308

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

35

C35

309

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

36

C36

310

4

268,0

402.268.000

50.000.000

200.000

37

C37

289

4

289,8

439.337.000

50.000.000

200.000

38

C38

301

4

273,2

410.073.000

50.000.000

200.000

39

C39

312

4

273,2

410.073.000

50.000.000

200.000

40

C40

311

4

286,2

515.446.000

100.000.000

500.000

Cộng khu C

11.082,2

15.730.751.000

III

Khu A

1

A1

225

4

336,5

411.540.000

50.000.000

200.000

2

A2

226

4

245,5

303.438.000

50.000.000

200.000

3

A3

227

4

243,0

300.348.000

50.000.000

200.000

4

A4

228

4

240,5

297.258.000

50.000.000

200.000

5

A5

229

4

237,5

293.550.000

50.000.000

200.000

6

A6

230

4

235,0

290.460.000

50.000.000

200.000

7

A7

231

4

232,5

287.370.000

50.000.000

200.000

8

A8

232

4

229,5

283.662.000

50.000.000

200.000

9

A9

233

4

227,5

281.190.000

50.000.000

200.000

10

A10

234

4

224,5

277.482.000

50.000.000

200.000

11

A11

243

4

287,2

328.270.000

50.000.000

200.000

12

A12

235

4

360,8

405.539.000

50.000.000

200.000

13

A13

236

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

14

A14

237

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

15

A15

238

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

16

A16

239

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

17

A17

240

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

18

A18

242

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

19

A19

245

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

20

A20

246

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

21

A21

247

4

220,0

326.260.000

50.000.000

200.000

22

A22

248

4

285,0

402.135.000

50.000.000

200.000

Cộng khu A

5.365,0

7.098.582.000

IV

Khu D

1

D1

302

4

283,4

592.873.000

100.000.000

500.000

2

D5

314

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

3

D6

315

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

4

D7

316

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

5

D8

317

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

6

D9

318

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

7

D10

319

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

8

D11

320

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

9

D12

321

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

10

D13

322

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

11

D14

323

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

12

D15

324

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

13

D16

325

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

14

D17

326

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

15

D18

327

4

268,0

459.620.000

50.000.000

200.000

16

D19

328

4

322,0

552.230.000

100.000.000

500.000

17

D20

329

4

296,1

507.812.000

100.000.000

500.000

18

D21

330

4

315,3

659.608.000

100.000.000

500.000

19

D22

333

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

20

D23

334

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

21

D24

335

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

22

D25

336

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

23

D26

337

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

24

D27

338

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

25

D28

339

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

26

D29

341

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

27

D30

342

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

28

D31

343

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

29

D32

344

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

30

D33

345

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

31

D34

346

4

268,0

786.044.000

100.000.000

500.000

Cộng khu D

8.452,8

18.965.775.000

Tổng cộng (111 Thửa đất)

29.082,0

47.632.522.000

Chuyên đề