1- Tên, địa chỉ của người có tài sản; nơi có tài sản đấu giá
1.1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá
- UBND huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
+ Địa chỉ trụ sở: Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
1.2. Tên, địa chỉ nơi có có tài sản đấu giá
- UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
+ Địa chỉ trụ sở: Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
2- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản
- Công ty cổ phần đấu giá Sao Khuê
+ Địa chỉ trụ sở: Số 451 đường Trường Chinh, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. ĐT: 0915.114.581 / 0913.084.078.
3- Vị trí quy hoạch, tài sản, giá khởi điểm, tiền hồ sơ, tiền đặt trước
Vị trí quy hoạch |
Tài sản đấu giá |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Tiền đặt trước (đồng/lô đất) |
Khu dân cư mới đường 390, xã Thanh Hải |
Lô N67 (01 lô, DT: 101 m2) |
32.000.000 |
500.000 |
450.000.000 |
Từ lô N2 đến lô N7 và từ lô N45 đến lô N66 (gồm 28 lô, tổng DT: 2.639,2 m2) |
28.000.000 |
500.000 |
450.000.000 |
|
Lô N68 (01 lô, DT: 85 m2 |
26.000.000 |
500.000 |
350.000.000 |
|
Lô N8, lô N94 (02 lô, tổng DT: 189,8 m2) |
20.000.000 |
500.000 |
350.000.000 |
- Giá khởi điểm trên đã bao gồm chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật và tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa; không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá.
4- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
4.1- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Người có đủ năng lực hành vi dân sự; thuộc trường hợp được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; và những người không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 điều 38 Luật đấu giá tài sản năm 2016.
4.2- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp tại trụ sở UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà theo thời gian quy định tại mục 5 của thông báo này. Đăng ký tham gia đấu giá tại vị trí có mức giá khởi điểm nào thì phải mua hồ sơ, nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu giá cho mức giá khởi điểm đó.
4.3- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo quy định tại điểm d khoản 1 điều 40 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016.
4.4- Phương thức đấu giá: Người tham gia đấu giá phải trả từ giá khởi điểm trở lên; phần giá trả cao hơn giá khởi điểm bao nhiêu do người tham gia đấu giá quyết định (không quy định bước giá).
5- Kế hoạch tổ chức đấu giá: Trong giờ hành chính các ngày làm việc.
5.1- Tham khảo, mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá, nộp phiếu trả giá: Từ ngày 12/4/2019 đến 16 giờ ngày 07/5/2019 tại trụ sở UBND xã Thanh Hải.
5.2- Tổ chức xem khu đất: Khách hàng có thể tự đến xem khu đất đấu giá hoặc đăng ký trước và tập trung tại trụ sở UBND xã Thanh Hải vào lúc 08 giờ ngày 02 và ngày 03 tháng 5 năm 2019 để đi xem thực tế khu đất.
5.3- Nộp tiền đặt trước: Từ ngày 06 đến ngày 08 tháng 5 năm 2019. Hình thức nộp: Nộp tiền vào tài khoản số2300201011920, mở tại Agribank - Chi nhánh tỉnh Hải Dương. Tên tài khoản là Công ty cổ phần đấu giá Sao Khuê (khoản tiền đặt trước không tính lãi, phí nộp tiền do khách hàng chịu).
5.4- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Từ 08 giờ ngày 10/5/2019 tại hội trường UBND xã Thanh Hải.
Kính mời khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá liên hệ với UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà hoặc Công ty cổ phần đấu giá Sao Khuê theo địa chỉ trên.
BẢNG KÊ DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ
|
|||||
Địa chỉ lô đất: Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
|||||
Ngày công bố giá đã trả: 10/5/2019
|
|||||
(Kèm theoThông báo đấu giá số 56/TB-ĐGSK)
|
|||||
Vị trí quy hoạch |
Lô đất số |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền hồ sơ(đồng/hồ sơ) |
Tiền đặt trước |
Khu dân cư mới đường 390, xã Thanh Hải |
N67 |
101,0 |
32.000.000 |
500.000 |
450.000.000 |
N2 |
77,6 |
28.000.000 |
500.000 |
450.000.000 |
|
N3 |
80,3 |
||||
N4 |
82,9 |
||||
N5 |
85,5 |
||||
N6 |
87,9 |
||||
N7 |
89,0 |
||||
N45 |
108,0 |
||||
N46 |
103,5 |
||||
N47 |
103,0 |
||||
N48 |
102,4 |
||||
N49 |
101,8 |
||||
N50 |
101,2 |
||||
N51 |
100,6 |
||||
N52 |
100,0 |
||||
N53 |
99,5 |
||||
N54 |
98,9 |
||||
N55 |
98,3 |
||||
N56 |
97,7 |
||||
N57 |
97,2 |
||||
N58 |
96,5 |
||||
N59 |
95,4 |
||||
N60 |
94,1 |
||||
N61 |
92,8 |
||||
N62 |
91,6 |
||||
N63 |
90,3 |
||||
N64 |
89,0 |
||||
N65 |
87,7 |
||||
N66 |
86,5 |
||||
N68 |
85,0 |
26.000.000 |
500.000 |
350.000.000 |
|
N8 |
78,7 |
20.000.000 |
500.000 |
350.000.000 |
|
N94 |
111,1 |
||||