Đấu giá xe ô tô và MMTB tại Đồng Nai

(BĐT) - Công ty CP tư vấn dịch vụ tài sản và đấu giá Đồng Tâm thông báo bán đấu giá tài sản do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trảng Bom ủy quyền như sau:

Người có tài sản đấu giá: Chi cục THADS huyện Trảng Bom.

Chủ tài sản: Công ty TNHH Ngân Đại Sơn

Địa chỉ tài sản: xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

1. Chi tiết tài sản đấu giá:

1.1 Máy móc, thiết bị sản xuất gỗ:

Stt

Tên tài sản

Đặc điểm kỹ thuật và qui cách

ĐVT

SL

1

Máy làm mộng Finger đẩy tay

- Loại: Đẩy tay

- Chiều cao làm việc tối đa (mm): 800

- Chiều rộng làm việc tối đa (mm): 460

- Động cơ trục cắt: 5HP

- Động cơ trục phay: 10 HP

- Trọng lượng máy (kg): 90

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

2

Máy Tubi 1 trục

-Đường kính trục (mm): 30

-Hành trình làm việc (mm): 80

-Tốc độ trục: 10.000 vòng.

-Motor làm việc: 5HP x 1

-Đường kính ở chặn với mặt bàn: 140 mm

-Kích thước bàn: 1020 x 920

-Trọng lượng: 450/500 kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, máy không có thước, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

3

Xe nâng tay

-Tải trọng nâng (kg): 3000

-Chiều cao nâng Max (mm): 200

-Chiều cao nâng Min (mm): 85

-Chiều dài càng nâng (mm): 1150

-Chiều rộng càng nâng (mm): 550

* Hiện trạng: Xe đã qua sử dụng; 03 xe bị hư, 01 xe đang sử dụng.

Xe

04

4

Máy khoan MZ 6413

-Đường kính mũi khoan: 35 mm

-Tổng số mũi khoan: 63

-Chiều sâu gia công: 60 mm

-Cự ly giữa 2 mũi khoan: 300 x 32 mm

-Tốc độ trục chính: 2840r/min

-Công suất motor: 4,5HP

-Áp suất khí: 0,5 – 0,6 Mpa

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Chiếc

01

5

Máy cưa MJ 3000

-Loại: Hai lưỡi

-Đường kính lưỡi cưa chính (mm): 300/350

-Đường kính lưỡi cưa phụ (mm): 120

-Công suất motor chính (kW):4

-Công suất motor phụ (kW):0.75

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

6

Máy bào hai mặt GT 610A

-Bề rộng phôi bào lớn nhất: 610 mm (24”)

-Bề dày phôi bào lớn nhất: 200 mm (8”)

-Bề dày phôi bào nhỏ nhất: 10 mm

-Chiều dài làm việc tối thiểu: 310 mm

-Số lưỡi bào: 04 lưỡi

-Kích thước lưỡi bào ( dài x rộng x dày): 610 x 6.35 x 38 mm

-Đường kính dao: ϕ126 mm

-Tốc độ quay trục bào: 4000 vòng/phút

-Tốc độ đưa phôi: 7 ~ 20 mét/phút

-Đường kính ống hút bụi: 6”

-Bàn làm việc: 27” x 103”

-Motor trục dao trên kích thước máy (dài x rộng x cao): 15 HP

-Motor trục dao dưới: 10 HP

-Motor đưa phôi: 3 HP

-Motor nâng hạ bàn: ½ HP

-Kích thước máy (dài x rộng x cao): 2667 x 1145 x 1720 mm

-Kích thước bao bì ( dài x rộng x cao): 2767 x 1245 x 1870 mm

-Trọng lượng máy/trọng lượng máy có bao bì: 3000/3500 kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện nay đã hư.

Bộ

01

7

Máy bào hai mặt GT 610A

-Bề rộng phôi bào lớn nhất: 610 mm (24”)

-Bề dày phôi bào lớn nhất: 200 mm (8”)

-Bề dày phôi bào nhỏ nhất: 10 mm

-Chiều dài làm việc tối thiểu:310 mm

-Số lưỡi bào: 04 lưỡi

-Kích thước lưỡi bào ( dài x rộng x dày): 610 x 6.35 x 38 mm

-Đường kính dao: ϕ 126 mm

-Tốc độ quay trục bào: 4000 vòng/phút

-Tốc độ đưa phôi: 7 ~ 20 mét/phút

-Đường kính ống hút bụi: 6”

-Bàn làm việc: 27” x 103”

-Motor trục dao trên Kích thước máy ( dài x rộng x cao): 15 HP

-Motor trục dao dưới: 10 HP

-Motor đưa phôi: 3 HP

-Motor nâng hạ bàn: ½ HP

-Kích thước máy (dài x rộng x cao): 2667 x 1145 x 1720 mm

-Kích thước bao bì ( dài x rộng x cao): 2767 x 1245 x 1870 mm

-Trọng lượng máy/ trọng lượng máy có bao bì: 3000/3500 kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đã hư.

Bộ

01

8

Máy Ripsaw lưỡi dưới

-Kích thước mặt bàn: 2000 x 1160 mm

-Trọng lượng máy: 1740/2090 kg

-Chiều dài cắt lớn nhất: 120 mm

-Motor trục dao: 15 HP

-Motor cuốn phôi: 03 HP

-Tốc độtrục dao: 3600 v/ph

-Số rulo đè phôi: 08 Rulo

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đã hư.

Bộ

01

9

Máy Tupi TS-220

-Động cơ: 5HP x 2

-Tốc độ trục: 8000rpm

-Khoảng cách trục: 700mm

-Đường kính 2 trục: 30

-Hành trình trục: 80mm

-Kích thước bàn máy: 1300 x 800 mm

-Trọng lượng máy: 730 kg

-Kích thước máy: 1390 x 990 x 1000 mm

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

10

Máy bào GS – 523

-Độ rộng phôi: 10 – 230 mm

-Độ dày phôi: 7 – 125 mm

-Tốc độ phôi: 6 – 25m/ph

Bộ

01

-Phôi ngắn nhất: 230 mm

-Tốc độ trục: 6000 v/ph

-Đường kính trục: ϕ 40

-Điều chỉnh trục đứng: 30 mm

-Điều chỉnh trục ngang: 20 mm

-Đường kính trục dao thứ 1 dưới: ϕ100 – 150 mm

-Đường kính trục dao đứng phải/trái: ϕ100 – 180 mm

-Đường kính trục dao ngang trên: ϕ100 – 180 mm

-Đường kính trục dao ngang sau cùng: ϕ 100 – 205 mm

-Motor trục đứng trái/phải: 10 HP

-Motor trục ngang dưới/trên/dưới: 7.5 HP

-Motor cuốn phôi: 3 HP

-Motor nâng hạ: 1/3 HP

-Điều chỉnh bàn: 12 mm

-Chiều dài bàn đưa phôi: 2000 mm

-KT máy: 2320 x 1400 x 1960 mm

-Trọng lượng: 3200 kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

11

Máy tạo mộng âm BTO – 2B

-Tốc độ trục: 9500 vòng/phút

-Bề rộng lớn nhất của mộng: 120 mm

-Chiều sâu lớn nhất của mộng: 50 mm

-Khoảng điều chỉnh của bàn: 76 mm

-Bề dày kẹp lớn nhất: 100 mm

-Động cơ chính: 2 HP

-Áp lực khí nén: 5 – 6kg/cm3

-Trọng lượng máy: 700 kg

-Kích thước máy: 1300 x 1200 x 1200 mm

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

12

Máy chà nhám thùng GT – 520A

-Chiều rộng làm việc lớn nhất: 1300 mm

-Độ dày làm việc lớn nhất: 125 mm

-Quy cách giấy nhám: 51” x 75”

-Công suất động cơ: 30 HP, 25 HP

-Motor cuốn phôi: 3 HP

-Motor nâng hạ bàn: ½ HP

-Tốc độ cuốn phôi: 7-26 mét/phút

-Áp suất khí nén: 6kg

-Quy cách đóng gói: 2250 x 2000 x 2130

-Trọng lượng máy: 3100 kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng,hiện đang sử dụng.

Bộ

01

13

Máy đưa phôi tự động FA – 204

-Công suất motor (kW): 0,75

-Tốc độ đưa phôi: 6M – 8M – 12M

-Số ăn đòn: 4

-Đường kính ăn tròn: 100m/m

-Kích thước máy: 650 x 470 x 750 m/m

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

02

14

Máy ép cao tầng KGW-1030H

-Điện áp: 3 ϕ200-600V 50/60HZ

-Công suất đầu vào: 50 KVA

-Nguồn ra: 30 KW

-Kích thước (LxWxH): 1300 x 1100 x 1700mm

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

15

Máy ép màn co

-Công suất (W): 10000

-Nguồn điện (V): 380

-Trọng lượng (kg): 230

-Kích thước máy (mm): 1140x850x1050

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

16

Máy nén khí trục vít

-Công suất: từ 7.5 KW (10HP) 55KW(75HP)

-Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0 Kg/cm2, 10 Kg/cm2 hoặc 13 Kg/cm2

-Lưu lượng: từ 0.8 đến 10.3 m3/min

-Giải nhiệt bằng gió

-Nhiệt độ làm việc: 0 – 45 độ

-Điện áp: 380V/3pha/50Hz

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

17

Máy bào 3 mặt

-Năng lực làm việc: 300x75 mm

-Động cơ trục chính trên: 5HP

-Động cơ trục chính Vert: 3HP

-Kích thước: 1400x940x1220

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

18

Máy sấy khí

-Áp lực làm việc (kg/cm2): 7-10

-Lưu lượng khí (m3/phút): 1

-Nhiệt độ sấy: 2-40

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

19

Bình chứa khí

-Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy cong dạng elip, đặt đứng hoặc nằm.

-Vật liệu: Thép tấm SS400/CT3/Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu).

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bình

01

20

Ống thép

-Số lượng: 438m

-Vật liệu: thép

* Hiện trạng: đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

m

438

21

Máy mài

-Khả năng mài tối đa (đường kính)

+ Đá mài: 125mm (5”)

+ Đá cắt: 125mm (5”)

-Lượng điện tiêu thụ khi máy hoạt động liên tục: 570W

-Tốc độ không tải: 10,000 vòng/phút

-Tổng chiều dài: 266mm (10-1/2”)

-Bước ren: M10 x 1,5

-Trọng lượng tịnh: 1,5Kg (3,3 lbs)

-Dây dẫn điện: 2,0 m (6,6 bước)

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, 01 máy đã hư, 01 máy đang sử dụng

Chiếc

02

22

Máy Router lưỡi trên

-Chiều sâu họng: 660 mm

-Motor: 5 HP

-Tốc độ trục chính: 10000rpm

-Kích thước máy: 1500 x 760 x 1500 mm

-Trọng lượng máy: 650kg

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

23

Máy khoan

-Công suất: 430W

-Thông số kỹ thuật: Bê tong 13 mm (1/2”), Thép 13mm (1/2”); Gỗ 18mm (11/16”)

-Lực đập/phút: 0-30,800

-Tốc độ không tải: 0-2,800

-Kích thước 272x71x194mm (10-3/4”x2-13/16”x7-5/8”)

-Dây dẫn điện 2.0m (6.6ft)

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, 01 máy đã hư, 01 máy đang sử dụng

Bộ

02

24

Tổ máy phát điện

-Động cơ: Cummin (6BT5.9-G1)

-Đầu phát: PowerLink (PL3A)

-Bộ điều khiển: DSE702

-Tổ máy: PowerLink

-Thùng chứa nhiên liệu: Tiêu chuaant 8h chạy máy

-Công suất liên tục: 80-100KVA

-Công suất dự phòng: 88-110KVA

* Hiện trạng: Máy đã hư hỏng, không hoạt động

Bộ

01

25

Máy khoan một đầu

-Số lượng đầu khoan: 1

-Kích thước khoan: 490 x 1230 mm

-Số kẹp: 1 cái

-Tổng công suất Motor: 2 HP

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, 01 máy đã hư, 01 máy đang sử dụng.

Bộ

01

26

Máy cắt hai đầu

-Loại máy: máy cắt hai đầu

-Loại cửa: Cửa nhựa

-Kích thước máy (mm): 1400 x 1100x 4500

* Hiện trạng: Máy đãqua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

27

Máy khoan ngang 6 mũi

-Motor: 3 HP – 3 phase – 1400

-Đường kính lưỡi khoan: 1-13mm

-Hành trình khoan: 100 mm

-Hành trình bàn lên xuống: 150 mm

-Kích thước bàn: 1200 x 300 mm

-Áp lực khí làm việc: 6kgf/cm2

-Số đầu khoan:6

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, 01 máy đã hư, 01 máy đang sử dụng

Bộ

02

28

Máy cưa

-Công suất: 1,500W

-Khả năng cắt tối đa:

+ Góc thẳng 0 độ: 91mm (3-9/16”)

+ Góc nghiêng 45 độ: 63mm (2-1/2”)

-Đường kính lưỡi 255mm (10”).

-Tốc độ không tải 4,300

-Kích thước 726x984x333 mm; (28-1/2” x 38-3/4” x 13-1/8”).

-Trọng lượng tịnh: 34.1kg (75.52lbs).

-Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft)

* Hiện trạng: Máy đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Chiếc

01

29

Hệ thống máy hút bụi

-Tên sản phẩm: hệ thống máy hút bụi

-Vật liệu: thép CT3

*Hiện trạng: đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Hệ thống

01

30

Máy khoan

-Đường kính khoan lớn nhất: F50mm

-Kiểu côn trục chính: 200mm

-Tốc độ động cơ: 50-1510 V/p.

-Kích thước bàn: 600 x 600 mm

-Đường kính trụ: F180mm

-K/C từ trục chính đến bàn: 730 mm

-Công suất động cơ: 4HP

* Hiện trạng: đã qua sử dụng, hiện đang sử dụng.

Bộ

01

1.2. Xe ô tô:

Stt

Tên tài sản

Đặc điểm kinh kế - kỹ thuật

ĐVT

SL

1

Xe tải mui phủ hiệu Vinaxuki BKS 60V-9787

Đăng ký xe ô tô số 021324 Công an tỉnh Đồng Nai – Phòng cảnh sát giao thông cấp ngày 18/02/2009

Chiếc

01

2

Xe ô tô con hiệu Fairy BKS 60M-7941

Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô sô 0000346 do Công an tỉnh Đồng Nai cấp ngày 25/07/2007

Chiếc

01

2. Giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

- Giá trị tài sản của Lô Máy móc, thiết bị sản xuất gỗ gồm 30 hạng mục tài sản là: 2.584.565.599 đồng (Hai tỷ, năm trăm tám mươi bốn triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn, năm trăm chín mươi chín đồng).

- Giá trị tài sản của 02 xe ô tô là: 171.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi mốt triệu đồng).

- Giá khởi điểm: 2.755.565.599 đồng (Hai tỷ, bảy trăm năm mươi lăm triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn, năm trăm chín mươi chín đồng).

- Tiền đặt trước: 138.000.000 đồng/hồ sơ

- Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ

Lưu ý: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước từ ngày 27/4/2018 đến hết ngày 03/5/2018 (Trong giờ làm việc hành chính, trừ các ngày lễ) vào một trong hai số tài khoản sau của Công ty CP Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm:

- Tài khoản 1: Số tài khoản 670.10.000.627971 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - chi nhánh Đồng Nai.

- Tài khoản 2: Số tài khoản 115.000.190919 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) - chi nhánh Đồng Nai.

3. Thời hạn và địa điểm tham khảo hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 02/5/2018 tại Trụ sở Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm. (Trong giờ làm việc hành chính, trừ các ngày lễ).

4. Thời hạn xem tài sản: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 02/5/2018 tại nơi có tài sản thuộc xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

5. Đăng ký đấu giá mua tài sản: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 02/5/2018 tại Trụ sở Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm. (Trong giờ làm việc hành chính, trừ các ngày lễ).

6. Hình thức, phương thức đấu giá, bước giá:

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

- Bước giá: 5.000.000 đồng/ lần trả giá.

7. Thời gian đấu giá: Lúc 9 giờ 30 phút ngày 04/5/2018.

8. Địa điểm đấu giá: Tại trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trảng Bom.

9. Điều kiện đăng ký, nộp tiền tham gia đấu giá tài sản:

- Người đăng ký đấu giá phải nộp đơn đăng ký tham gia đấu giá, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước trong thời gian quy định theo Thông báo này.

- Người tham gia đấu giá chịu phí giao dịch của Ngân hàng (nếu có) khi nộp tiền đặt trước hoặc nhận tiền đặt trước (trong trường hợp không trúng đấu giá) qua hình thức chuyển khoản.

- Trường hợp có tranh chấp, khiếu nại liên quan đến tài sản, đề nghị gởi đơn đến Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trảng Bom trong thời hạn đăng ký để được giải quyết.

- Người phải thi hành án được quyền chuộc lại tài sản trước ngày đấu giá 01 ngày (theo khoản 5, Điều 101 Luật Thi hành án dân sự năm 2008).

- Người mua được tài sản nộp phí công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá và tự thực hiện thủ tục chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản theo quy định.

- Người trúng đấu giá nộp tiền vào tài khoản của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trảng Bom trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cuộc đấu giá kết thúc.

- Cần biết thêm chi tiết liên hệ:

Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm.

- Địa chỉ: Số T04-B2, Nguyễn Ái Quốc, KP.3, P.Quang Vinh, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

- Điện thoại số: 02513.943338;

Chuyên đề