Đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Thủy Nguyên, Hải phòng

(BĐT) - Công ty TNHH tư vấn thẩm định giá và đấu giá Hải Phòng thông báo bán đấu giá tài sản do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên ủy quyền như sau:

1. Tên, địa chỉ, tổ chức đấu giá: Công ty TNHH Tư vấn Thẩm định giá và đấu giá Hải Phòng. P311 tòa nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng.

2. Tên tổ chức có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

3. Tên tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ:

3.1.Quyền sử dụng 6.837,9 m2 đất (được chia thành 41 lô) tại khu Đống Quán, thôn 1, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

- Tổng giá khởi điểm: 50.614.205.400 đồng (Năm mươi tỷ, sáu trăm mười bốn triệu, hai trăm linh năm ngàn, bốn trăm đồng)

- Tiền đặt trước: 100.000.000 đồng/lô (Một trăm triệu đồng một lô).

3.2.Quyền sử dụng 489,6 m2 đất (được chia thành 03 lô) tại khu Đầm Zét, thôn Thanh Lãng, xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

- Tổng giá khởi điểm:1.958.400.000 đồng (Một tỷ, chín trăm năm mươi tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).

- Tiền đặt trước:70.000.000 đồng/lô (Bảy mươi triệu đồng một lô).

3.3. Tiền bán hồ sơ: 500.000đ/hồ sơ đối với các lô đất có giá khởi điểm trên 500 triệu đồng; 200.000đ/hồ sơ đối với các lô đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng; 100.000đ/hồ sơ đối với các lô đất có giá khởi điểm từ 200 triệu đồng trở xuống.

(Chi tiết giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá được thể hiện cụ thể trong hồ sơ tham gia đấu giá kèm theo).

4. Thời gian, địa điểm mua, nộp hồ sơ, tiền đặt trước, xem tài sản và dự kiến thời gian tổ chức bán đấu giá:

4.1.Thời gian, địa điểm tham khảo, mua hồ sơ, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Ngày, giờ làm việc hành chính từ ngày31/7/2018 – 13/8/2018 tại:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Trong trụ sở UBND huyện Thủy Nguyên – thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

- Công ty TNHH Tư vấn thẩm định giá và đấu giá Hải Phòng; địa chỉ: P311 tòa nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.

4.2. Thời gian xem tài sản: Giờ hành chính ngày 02, 03/8/2018 tại nơi có tài sản bán đấu giá.

4.3. Thời gian, điều kiện, cách thức tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá từ ngày 31/7/2018 – 13/8/2018.

+ Điều kiện đăng ký: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá từng lô đất thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước theo quy định.

5. Thời gian nộp phiếu trả giá: Ngày, giờ làm việc hành chính từ ngày 31/7/2018 – 13/8/2018 tạiTrung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

6. Phương thức, hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên cho từng lô đất.

7. Thời gian dự kiến tổ chức buổi công bố giá:Từ 8h30’ ngày 16/8/2018 tại Hội trường UBND xã Thủy Sơn.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

-Công ty TNHH Tư vấn thẩm định giá và đấu giá Hải Phòng; địa chỉ: P311 tòa nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng; ĐT: 0225.3652292;

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Trong trụ sở UBND huyện Thủy Nguyên; ĐT: 0225.3916589

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ

QSD 41 LÔ ĐẤT Ở TẠI KHU ĐỐNG QUÁN, THÔN 1, XÃ THỦY SƠN VÀ 03 LÔ ĐẤT Ở TẠI KHU ĐẦM ZÉT, THÔN THANH LÃNG, XÃ QUẢNG THANH, HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 

STT

Ký hiệu lô đất

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm

Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đ/lô)

Bước giá (đ/m2)

Đơn giá (đ/m2)

Thành tiền
(đ/lô)

I

KhuĐốngQuán,thôn1,xãThủySơn

1

01

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

2

02

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

3

03

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

4

04

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

5

06

266,4

7.051.000

1.878.386.400

100.000.000

50.000

6

07

243,6

7.051.000

1.717.623.600

100.000.000

50.000

7

08

233,3

7.051.000

1.644.998.300

100.000.000

50.000

8

09

202,5

7.051.000

1.427.827.500

100.000.000

50.000

9

10

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

10

11

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

11

12

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

12

13

150,0

7.194.000

1.079.100.000

100.000.000

50.000

13

14

150,0

7.909.000

1.186.350.000

100.000.000

50.000

14

15

172,5

7.194.000

1.240.965.000

100.000.000

50.000

15

16

145,0

7.194.000

1.043.130.000

100.000.000

50.000

16

17

159,5

7.194.000

1.147.443.000

100.000.000

50.000

17

18

174,1

7.194.000

1.252.475.400

100.000.000

50.000

18

19

188,7

7.194.000

1.357.507.800

100.000.000

50.000

19

20

203,5

7.766.000

1.580.381.000

100.000.000

50.000

20

21

159,6

8.415.000

1.343.034.000

100.000.000

50.000

21

22

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

22

23

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

23

24

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

24

25

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

25

26

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

26

27

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

27

28

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

28

29

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

29

30

159,6

7.700.000

1.228.920.000

100.000.000

50.000

30

31

155,7

8.415.000

1.310.215.500

100.000.000

50.000

31

32

159,6

7.909.000

1.262.276.400

100.000.000

50.000

32

33

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

33

34

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

34

35

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

35

36

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

36

37

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

37

38

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

38

39

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

39

40

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

40

41

159,6

7.194.000

1.148.162.400

100.000.000

50.000

41

42

151,1

7.909.000

1.195.049.900

100.000.000

50.000

Tổng

6.837,9

50.614.205.400

II

KhuĐầmZét,thônThanhLãng,xãQuảngThanh

1

38

163,2

4.000.000

652.800.000

70.000.000

50.000

2

39

163,2

4.000.000

652.800.000

70.000.000

50.000

3

40

163,2

4.000.000

652.800.000

70.000.000

50.000

Tổng

489,6

1.958.400.000

(Mức giá trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các khoản lệ phí phải nộp khi làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Chuyên đề