Đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Krông Nô, Đắk Nông

(BĐT) - Công ty TNHH dịch vụ bất động sản - đấu giá Đại An thông báo bán đấu giá tài sản do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông ủy quyền như sau:
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

1. Tổ chức đấu giá tài sản:

Công ty TNHH dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An

Địa chỉ: số 18/8 đường Ngô Quyền, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

2. Người có quyền sử dụng đất đấu giá:

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông

Địa chỉ: số 07 đương Phan Bội Châu, thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông

3. Quyền sử dụng đất đấu giá, Giá khởi điểm, Tiền đặt trước, Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và Bước giá:

3.1. Quyền sử dụng đất đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất (theo sơ đồ phân lô đính kèm) tại khu vực Cánh đồng La Trao thuộc tổ dân phố 3, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, tổng diện tích: 9.791,2 m2 (Chín nghìn bảy trăm chín mươi mốt phẩy hai mét vuông); mục đích sử dụng: đất ở đô thị; thời hạn sử dụng: lâu dài, được UBND huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông phê duyệt bán đấu giá.

3.2. Giá khởi điểm: Tổng giá khởi điểm: 19.016.185.040 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ không trăm mười sáu triệu một trăm tám mươi lăm nghìn không trăm bốn mươi đồng).

3.3. Tiền đặt trước: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặt trước bằng 15% (mười lăm phần trăm) giá khởi điểm của lô đất đăng ký đấu giá.

3.4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Thực hiện theo mức tối đa được quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản.

3.5. Bước giá: Là mức chênh lệch tối thiểu của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề.

Cụ thể từng lô như sau: 

STT

Ký hiệu lô

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng/lô)

Tiền đặt trước
Làm tròn
(đồng/lô)

Tiền mua hồ sơ
(đồng/hồ sơ)

Bước giá
(đồng/bước)

Ghi chú

1

A1.18

189.7

363,465,200

54,520,000

200,000

7,000,000

2

A2.1

230.2

485,169,520

75,780,000

200,000

7,000,000

3

A2.2

193.1

369,979,600

55,500,000

200,000

7,000,000

4

A2.3

193.1

369,979,600

55,500,000

200,000

7,000,000

5

A2.4

193.1

369,979,600

55,500,000

200,000

7,000,000

2 mặt tiền

6

A2.5

193.1

369,979,600

55,500,000

200,000

7,000,000

7

A2.6

227.0

478,425,200

71,770,000

200,000

7,000,000

8

A2.7

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

9

A2.8

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

10

A2.9

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

2 mặt tiền

11

A2.10

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

12

A2.11

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

13

A2.12

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

14

A2.26

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

15

A2.27

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

16

A2.28

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

17

A2.29

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

18

A2.30

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

19

A2.31

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

20

A2.32

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

21

A2.33

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

22

A2.34

284.5

545,102,000

81,770,000

500,000

7,000,000

23

A4.18

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

24

A4.19

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

25

A4.20

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

26

A4.21

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

27

A4.22

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

28

A4.23

116.3

245,113,880

36,770,000

200,000

5,000,000

29

F1.5

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

30

F1.6

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

31

F1.7

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

32

F1.8

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

33

F1.9

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

34

F1.10

243.0

465,588,000

69,840,000

200,000

7,000,000

35

F1.14

182.4

384,426,240

57,670,000

200,000

7,000,000

36

F1.15

176.8

338,748,800

50,820,000

200,000

7,000,000

37

F3.2

119.7

229,345,200

34,410,000

200,000

5,000,000

38

F3.3

119.7

229,345,200

34,410,000

200,000

5,000,000

39

F3.7

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

40

F3.8

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

41

F3.9

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

2 mặt tiền

42

F3.10

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

43

F3.11

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

44

F3.12

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

45

F3.13

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

46

F3.14

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

47

F3.15

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

48

F3.17

135.0

258,660,000

38,800,000

200,000

5,000,000

Tổng cộng

9,791.2

19,016,185,040

2,855,590,000

13,900,000

4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và cách thức đăng ký tham gia đấu giá

4.1. Thời gian bán hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 27/10/2017 đến 17 giờ 00 phút ngày 10/11/2017.

4.2. Địa điểm bán hồ sơ và cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người đăng ký tham gia đấu giá mua hồ sơ và nộp hồ sơ trực tiếp tại Công ty TNHH dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An hoặc tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô.

5. Thời hạn, phương thức, địa điểm nộp tiền đặt trước:

5.1. Thời hạn nộp tiền đặt trước: từ ngày 09/11/2017 đến 16 giờ 30 phút ngày 10/11/2017;

5.2. Phương thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Nộp bằng hình thức chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản của Công tyTNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An theo số tài khoản:

+ Số: 520 120 100 3904 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk hoặc;

+ Số: 530 420 100 2430 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Krông Nô, tỉnh Đăk Nông.

6. Thời gian, địa điểm xem quyền sử dụng đất đấu giá:

6.1. Thời gian xem quyền sử dụng đất đấu giá: Công ty tổ chức cho người đăng ký tham gia đấu giá xem quyền sử dụng đất trong giờ hành chính liên tục từ ngày 09/11/2017 đến 17 giờ 00 phút ngày 10/11/2017.

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu có thể tự mình đến xem hiện trạng quyền sử dụng đất trước khi đăng ký tham gia đấu giá.

6.2. Địa điểm xem quyền sử dụng đất đấu giá: tại khu vực Cánh đồng La Trao thuộc tổ dân phố 3, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:

Vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 14/11/2017 tại Hội trường UBND huyện Krông Nô (tổ dân phố 1, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông).

8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:

8.1. Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

8.2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

9. Những thông tin khác:

- Trường hợp đến trước ngày mở cuộc đấu giá, cơ quan có thẩm quyền có thay đổi về giá khởi điểm đối với các quyền sử dụng đất nói trên hoặc có thay đổi về thời gian và địa điểm tổ chức đấu giá thì Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An sẽ thông báo cho những tổ chức, cá nhân có liên quan được biết và sẽ tổ chức đấu giá với giá khởi điểm đã được thay đổi.

- Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An không tổ chức đấu giá trong trường hợp trước thời gian tổ chức cuộc đấu giá, cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc người có thẩm quyền yêu cầu đình chỉ, tạm đình chỉ việc tổ chức đấu giá.

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đến liên hệ tại:

- Công ty TNHH Dịch vụ Bất động sản - Đấu giá Đại An

Địa chỉ: số 18/8 đường Ngô Quyền, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 02623 709 809 hoặc 0905 533 167 (gặp Bính) để được hướng dẫn chi tiết.

- Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô – tỉnh Đắk Nông

Địa chỉ: số 07 đường Phan Bội Châu, thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 02613 584 989 hoặc 0942 511 187 (gặp Huế) để được hướng dẫn chi tiết.

Chuyên đề