Đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đức Cơ, Gia Lai

(BĐT) - Công ty TNHH MTV đấu giá Đại Phát thông báo bán đấu giá tài sản do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Cơ ủy quyền như sau:
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

1.Tên tài sản bán đấu giá: Quyền sử dụng đất

- Tổng số lô đất bán đấu giá : 58 lô (kèm theo danh sách chi tiết)

- Tổng diện tích đất bán đấu giá: 13.033,5 m2

- Tổng giá trị khởi điểm bán đấu giá: 9.245.490.000đ (Bằng chữ: Chín tỷ hai trăm bốn mươi lăm triệu bốn trăm chín mươi ngàn đồng). Cụ thể: 

TT

Vị trí, địa điểm

lô đất đấu giá

Loại đất

đấu giá

số lô đất đấu giá

diện tích đất đấu giá (m2)

Giá khởi điểm (đ)

1

2

3

4

5

6

1.1

Đường Anh Hùng Núp, tổ dân phố 6, thị trấn Chư ty

Đất ở đô thị

17(từ lô 150 đến lô 166)

2040

4.161.600.000

1.2

Đường liên xã(từ Quốc lộ 19) đilàng Yit Rông, xã Ia Din

Đất ở nông thôn

27(từ lô B1 đến lô B8 và từ lô B11 đến lô B29

6433

2.894.850.000

1.3

Đường liên xã(từ quốc lộ 19 đi trạm xá Công ty TNHHMTV 72), xã Ia Nan

Đất ở nông thôn

14(từ lô A10 đến lô A23)

4560,5

2.189.040.000

Tổng cộng

58

13.033,5

9.245.490.000

2. Nguồn gốc: Quyền sử dụng đất do nhà nước quản lý;

3. Hình thức giao đất, loại đất giao, thời hạn giao và hình thức thu tiền:

Hình thức giao đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá; Loại đất đấu giá: Đất ở đô thị, đất ở nông thôn; Thời hạn giao đất: Lâu dài; Hình thức thu tiền: thu tiền một lần.

4. Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm của mỗi lô đất.

5.Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Giá khởi điểm từ 200 triệu đồng trở xuống là 100.000 đồng/hồ sơ; Từ 200 triệu đến 500 triệu đồng là 200.000 đồng/hồ sơ;

6.Thời gian xem tài sản:Từ ngày 23/10/2017 đến 11 giờ 00 phút ngày 14/11/2017 (trong giờ hành chính).

7.Thời gian bán, nhận, kết thúc hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 23/10/2017 đến 16 giờ 00 ngày 14/11/2017 (trong giờ hành chính).

8.Thời gian nhận tiền đặt trước, ghi phiếu trả giá và nộp phiếu trả giá đấu giá : Ngày 13/11/2017 và đến 16 giờ 00 phút ngày 14/11/2017 (trong giờ hành chính).

9.Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải nộp đơn đăng đăng ký, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước theo quy định. Trừ các trường hợp pháp luật quy định không được phép tham gia đấu giá.

10.Ngày công bố giá đấu giá: Lúc 8 giờ 00 phút, ngày 17/11/2017

11.Địa điểm đấu giá (dự kiến): Tại Hội trường UBND thị trấn Chư Ty huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.

12.Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp;

13.Phương thức đấu giá: Phương thức đấu giá lên

14.Địa điểm bán hồ sơ, bỏ phiếu trả giá tại ba nơi: Công ty TNHH MTV Đấu giá Đại Phát, Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đức Cơ và phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đức Cơ.

15.Thông tin liên hệ ( để đăng ký và biết xem chi tiết):

Công ty TNHH MTV Đấu giá Đại Phát số 176B Duy Tân, Phường Diên Hồng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. ĐT: 02693.887.339;

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.     

DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM 2017

(Kèm theo Thông báo số 30/HĐ-BĐG ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Công ty TNHH MTV đấu giá Đại Phát)

TT

Thửa đất đấu giá

Diện tích (m2)

Kích thước

Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất(Theo quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện)

Ghi chú

Tờ bản đồ

Số thửa (lô)

Giá đất (đồng/m2)

Giá đất (đồng/lô)

I

Thị trấn Chư Ty: Đường Anh Hùng Núp (17 lô)

2040

4,161,600,000

1

35

150

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

2

35

151

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

3

35

152

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

4

35

153

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

5

35

154

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

6

35

155

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

7

35

156

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

8

35

157

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

9

35

158

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

10

35

159

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

11

35

160

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

12

35

161

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

13

35

162

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

14

35

163

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

15

35

164

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

16

35

165

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

17

35

166

120

6m x 20m

2,040,000

244,800,000

II

Xã Ia Din: Đường liên xã từ Đội thuế số 1 đi làng Yit Rông (27 lô)

6433

2,894,850,000

1

Quy hoạch

Lô B1

233

7m x 34m (trừ góc cắt)

450,000

104,850,000

Lô góc

2

Quy hoạch

Lô B2

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

3

Quy hoạch

Lô B3

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

4

Quy hoạch

Lô B4

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

5

Quy hoạch

Lô B5

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

6

Quy hoạch

Lô B6

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

7

Quy hoạch

Lô B7

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

8

Quy hoạch

Lô B8

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

9

Quy hoạch

Lô B11

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

10

Quy hoạch

Lô B12

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

11

Quy hoạch

Lô B13

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

12

Quy hoạch

Lô B14

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

13

Quy hoạch

Lô B15

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

14

Quy hoạch

Lô B16

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

15

Quy hoạch

Lô B17

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

16

Quy hoạch

Lô B18

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

17

Quy hoạch

Lô B19

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

18

Quy hoạch

Lô B20

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

19

Quy hoạch

Lô B21

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

20

Quy hoạch

Lô B22

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

21

Quy hoạch

Lô B23

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

22

Quy hoạch

Lô B24

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

23

Quy hoạch

Lô B25

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

24

Quy hoạch

Lô B26

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

25

Quy hoạch

Lô B27

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

26

Quy hoạch

Lô B28

238

7m x 34m

450,000

107,100,000

27

Quy hoạch

Lô B29

250

(7,2+7,8)m/2 x 34m
(trừ góc cắt)

450,000

112,500,000

Lô góc

III

Xã Ia Nan: Đường liên xã từ trường THPT Nguyễn Trường Tộ đi trạm xá Công ty 72 (14 lô)

4560.5

2,189,040,000

1

Quy hoạch

Lô A10

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

2

Quy hoạch

Lô A11

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

3

Quy hoạch

Lô A12

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

4

Quy hoạch

Lô A13

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

5

Quy hoạch

Lô A14

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

6

Quy hoạch

Lô A15

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

7

Quy hoạch

Lô A16

332.5

7m x 47,5m

480,000

159,600,000

8

Quy hoạch

Lô A17

332.5

7m x 47,5m

480,000

159,600,000

9

Quy hoạch

Lô A18

329

7m x 47m

480,000

157,920,000

10

Quy hoạch

Lô A19

325.5

7m x 46,5m

480,000

156,240,000

11

Quy hoạch

Lô A20

322

7m x 46m

480,000

154,560,000

12

Quy hoạch

Lô A21

318.5

7m x 45,5m

480,000

152,880,000

13

Quyhoạch

Lô A22

315

7m x 45m

480,000

151,200,000

14

Quy hoạch

Lô A23

311.5

7m x 44,5m

480,000

149,520,000

TỔNG CỘNG

13,033.5

9,245,490,000

Chuyên đề