I. Vị trí, quỹ đất đấu giá:
1. Tổng số lô đất đấu giá: 35 lô đất.
2. Địa điểm, vị trí:
a. Xã Phong Hiền: 21 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Hiền Lương; vị trí 1, khu vực 2; Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại, khu H, G, E; vị trí: khu vực 3.
b. Xã Phong Mỹ: 10 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu trung tâm xã giai đoạn 1, Khu A, C, H; vị trí 2, tỉnh lộ 9.
c. Thị trấn Phong Điền: 04 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu dân cư, dịch vụ Khánh Mỹ thị trấn Phong Điền; vị trí 1, 2 Phó Trạch (đoàn từ đường Chu Cẩm Phong đến hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền), loại 1B.
3. Mục đích: Đất ở, lâu dài.
4. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
5. Hạ tầng kỹ thuật: Điện nước đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng.
II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, nơi có tài sản đấu giá:
1. Xã Phong Hiền 21 lô:
TT |
Số lô/ |
Số tờ |
Diện tích(m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá tốithiểu(đồng/m2) |
Giá tối thiểu làm tròn(đồng/lô) |
Bước giá |
Tiền đặt cọc(đồng/lô) |
I |
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Hiền Lương (4 lô) |
|||||||
1 |
372 |
82 |
291.5 |
Vị trí 1, |
180.000 |
52.470.000 |
2.000.000 |
7.800.000 |
2 |
373 |
82 |
284.4 |
180.000 |
51.192.000 |
2.000.000 |
7.600.000 |
|
3 |
374 |
82 |
275.1 |
200.000 |
55.020.000 |
2.200.000 |
8.200.000 |
|
4 |
375 |
82 |
288.0 |
200.000 |
57.600.000 |
2.200.000 |
8.600.000 |
|
II |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại: 17 lô |
|||||||
Khu H |
||||||||
1 |
H3 |
22 |
312.00 |
Khu vực 3 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
2 |
H4 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
3 |
H5 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
Khu G |
||||||||
4 |
G3 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
5 |
G4 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
6 |
G5 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
7 |
G8 |
22 |
312.00 |
Khu vực 3 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
8 |
G9 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
9 |
G10 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
10 |
G11 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
Khu E |
||||||||
11 |
E9 |
22 |
312.00 |
Khu vực 3 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
12 |
E10 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
13 |
E14 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
14 |
E16 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
15 |
E17 |
22 |
312.00 |
650.000 |
202.800.000 |
8.000.000 |
30.400.000 |
|
16 |
E18 |
22 |
324.00 |
650.000 |
210.600.000 |
8.000.000 |
31.590.000 |
|
17 |
E20 |
22 |
288.00 |
650.000 |
187.200.000 |
7.500.000 |
28.000.000 |
|
Tổng cộng |
5,292.0 |
21 lô |
3.439.800.000 |
|||||
2. Xã Phong Mỹ 10 lô:
TT |
Lô số |
Diện tích(m2/lô) |
Vị trí, loại đường |
Giá Khởi điểm(đồng/m2) |
Giá Khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1. Khu Trung tâm xã (Giai đoạn 1) |
|||||||
KHU A |
|||||||
1 |
A6 |
374.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
74.800.000 |
4.000.000 |
11.200.000 |
2 |
A7 |
356.00 |
200.000 |
71.200.000 |
4.000.000 |
10.700.000 |
|
3 |
A8 |
332.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
250.000 |
83.000.000 |
4.000.000 |
12.500.000 |
KHU C |
|||||||
4 |
C3 |
420.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
84.000.000 |
4.500.000 |
12.600.000 |
5 |
C5 |
394.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí tương đối thuận lợi so với các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
200.000 |
78.800.000 |
4.000.000 |
11.800.000 |
6 |
C6 |
420.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
180,000 |
75.600.000 |
4.000.000 |
11.300.000 |
7 |
C7 |
420.00 |
180,000 |
75.600.000 |
4.000.000 |
11.300.000 |
|
KHU H |
|||||||
8 |
H1 |
444.00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
9 |
H2 |
444.00 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
|
10 |
H3 |
444.00 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
|
Tổng cộng |
4,048.00 |
10 lô |
809.400.000 |
||||
3. Thị trấn Phong Điền 04 lô:
TT |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Diện tích |
Vị trí, Khu vực |
Giá tối thiểu(đồng/m2) |
Giá tối thiểu làm tròn (đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1 |
141 |
38 |
1.535,76 |
Vị trí 1, Phò Trạch (Đoạn từ đường Chu Cẩm Phong đến hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền), Loại 1.B |
1.500.000 |
2.303.640.000 |
70.000.000 |
345.500.000 |
2 |
142 |
38 |
1.390,38 |
1.500.000 |
2.085.570.000 |
70.000.000 |
312.800.000 |
|
3 |
143 |
38 |
1.114,73 |
1.500.000 |
1.672.095.000 |
70.000.000 |
250.800.000 |
|
4 |
144 |
38 |
649 |
Vịtrí 2, Phó Trạch (Đoạn từ đường Chu Cẩm Phong đến hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền), loại 1.B |
700.000 |
454.300.000 |
15.000.000 |
68.100.000 |
Tổng cộng: 04 lô |
4.689,87 |
6.515.605.000 |
||||||
(Mức giá tối thiểu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định).
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước, điều kiện, cách thức đăng ký đấu giá và hình thức, phương thức đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến ngày 13 tháng 3 năm 2018 tại vị trí các lô đất thuộc các xã Phong Mỹ, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Từ ngày niêm yết tài sản cho đến 11 giờ 00 ngày 13 tháng 3 năm 2018, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00 ngày 13 tháng 3 năm 2018 tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: xã Phong Hiền, Phong Mỹ và thị trấn Phong Điền tại Hội trường Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3 . Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- 100.000 đồng/lô đối với lô đất có giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm từ 200.000.000 đồng trở xuống.
- 200.000 đồng/lô đối với lô đất có giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng trở xuống.
- 500.000 đồng đối với các lô đất có giá trị trên 500.000.000 đồng.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước theo quy định tại Mục II Thông báo này đến trước 11 giờ 00 ngày 13 tháng 3 năm 2018 và nộp vào tài khoản số: 017959899999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Liên Việt Post-Bank Chi nhánh Huế; Hoặc tài khoản số: 1005002358 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế; Hoặc tài khoản số: 1000.10.797979 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc dân (NCB) Chi nhánh Huế.
c. Phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất: 520.000 đồng/hồ sơ (Mức thu áp dụng theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh).
d. Lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất: Đối với hộ gia đình có hộ khẩu ở nông thôn được miển nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Đối với hộ gia đình có hộ khẩu tại các phường thuộc thành phố, phường và thị trấn thuộc thị xã nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: (Mức thu áp dụng theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh).
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá:
- Từ ngày niêm yết tài sản cho đến 11 giờ 00 ngày 13 tháng 3 năm 2018 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế.
- Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00 ngày 13 tháng 3 năm 2018 tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: xã Phong Hiền, Phong Mỹ và thị trấn Phong Điền tại Hội trường Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Có Đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu do Trung tâm phát hành); Chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định.
c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo đúng thời gian quy định.
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
IV. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 ngày 15 tháng 3 năm 2018.
2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND thị trấn Phong Điền.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế; điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com; Hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, điện thoại: 0234.3761918 và UBND các xã Phong Mỹ, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền./.