Ngày 29/11/2018, đấu giá quyền sử dụng 82 thửa đất tại huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La

(BĐT) - Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 29/11/2018 do UBND huyện Quỳnh Nhai ủy quyền như sau:

1. Tên, địa chỉ của Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La (Địa chỉ: Số 102, đường Tô Hiệu, tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La).

2. Tên, địa chỉ của Người có tài sản đấu giá: UBND huyện Quỳnh Nhai.

Đơn vị được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai (Địa chỉ: Xóm 1, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La).

3. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá tài sản: Vào hồi 08h30' ngày 29/11/2018 (thứ năm), tại Hội trường Chi cục Thuế huyện Quỳnh Nhai (Xóm 1, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La).

4. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm của tài sản, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ cho người tham gia đấu giá

Quyền sử dụng đất 82 thửa đất ở tại lô X8 dọc Quốc lộ 279 từ nhà hàng Dũng Thúy đến cầu số 2 xã Mường Giàng; khu đất xóm 1 xã Mường Giàng (khu sạt trượt) đối diện Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Khu ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện; Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng; Khu xóm 3, xã Mường Giàng; Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn; Khu đất Trạm y tế cũ xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La - Có Phụ lục chi tiết gửi kèm.

5. Nơi có tài sản đấu giá

- Lô X8 dọc Quốc lộ 279 từ nhà hàng Dũng Thúy đến cầu số 2 xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 23 thửa);

- Khu đất xóm 1 xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (khu sạt trượt) đối diện Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn(gồm 10 thửa);

- Khu ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện; Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 13 thửa);

- Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 11 thửa);

- Khu xóm 3, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 08 thửa);

- Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai (gồm 10 thửa);

- Khu đất Trạm y tế cũ xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai (gồm 08 thửa).

6. Xem tài sản, giấy tờ về tài sản đấu giá: Từ ngày 13 đến ngày 26/11/2018 trong giờ hành chính. Đề nghị người tham gia đấu giá liên hệ với Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai để được xem tài sản, giấy tờ về tài sản đấu giá;

7. Bán, nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 13 đến 17h30’ ngày 26/11/2018 trong giờ hành chính tại Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai.

8. Nộp tiền đặt trước: Trong 03 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá, từ ngày 26 đến 16h30’ ngày 28/11/2018, bằng hình thức nộp tiền vào tài khoản số 7901201003867 của Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La, mở tại Ngân hàng AGRIBANK Chi nhánh thành phố Sơn La hoặc bằng Bảo lãnh Ngân hàng.

9. Đối tượng và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân tham gia đấu giá phải có đủ năng lực hành vi dân sự, thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật và có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đăng ký hoặc tham gia đấu giá.

10. Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ:

- Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá và Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu có đóng đỏ của Công ty;

- Nộp 01 bản phôtô CMND/HC/TCCCD và 01 bản phôtô hộ khẩu thường trú (mang bản chính để đối chiếu).

- Nộp bản gốc giấy nộp tiền đặt trước (chứng từ ngân hàng) cho Công ty, Công ty sẽ gửi lại bản phôtô có đóng dấu treo của Công ty. Tiền đặt trước phải nộp đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật.  

- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đến đăng ký tham gia đấu giá, tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và nộp 01 bản phôtô CMND/HC/TCCCD của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).

11. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp tại Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn Lahoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai.

12. Hình thức, phương thức và bước giá đấu giá

12.1. Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trực tiếp nhiều vòng tại cuộc đấu giá.

12.2. Phương thức đấu giá: Trả giá lên theo từng thửa đất và theo đơn giá đất (đồng/m2), không đấu giá theo tổng giá khởi điểm của từng thửa đất.

12.3. Bước giá đấu giá: 50.000 đồng/m2/vòng đấu.

Mọi chi tiết xin liên hệ :

1) Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai; ĐT: 02123 833 104.

2) Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La; ĐT: 02128.558.668./.

PHỤ LỤC CHI TIẾT TỪNG THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Thông báo số 49/TB-CTTNHH ngày 07/11/2018 của Công ty TNHH MTV đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La)

Số TT

Số tờ bản đồ

Số thửa

Diện tích
(m
2)

Giá đất (theo QĐ -19/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La(đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh K(lần)

Giá đất đấu giá (đồng/m2)

Giá đất khởi điểm(đồng/thửa)

Tiền đặt trước

(đồng/thửa/hồ sơ)

Tiền bán

hồ sơ

(đồng/thửa/hồ sơ)

Ghi chú

I. Khu đất ở ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm(Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện)

1

12

2

88,1

8.240.000

725.944.000

100.000.000

500.000

2

12

3

87,9

10.610.000

932.619.000

100.000.000

500.000

3

12

11

88,0

10.609.000

933.592.000

100.000.000

500.000

4

12

12

87,9

9.476.000

832.940.400

100.000.000

500.000

5

12

13

88,0

9.476.000

833.888.000

100.000.000

500.000

6

12

14

82,5

7.520.000

620.400.000

100.000.000

500.000

7

12

15

82,5

12.566.000

1.036.695.000

100.000.000

500.000

8

12

16

97,3

13.900.000

1.352.470.000

100.000.000

500.000

9

12

17

82,5

15.038.000

1.240.635.000

100.000.000

500.000

10

12

18

82,5

15.038.000

1.240.635.000

100.000.000

500.000

11

12

21

82,4

10.095.000

831.828.000

100.000.000

500.000

12

12

22

82,6

8.750.000

722.750.000

100.000.000

500.000

13

12

23

82,5

8.750.000

721.875.000

100.000.000

500.000

Cộng:

13 thửa

1.114,7

12.026.271.400

II. Khu xóm 1 xã Mường Giàng (Khu sạt trượt đối diện phòng NN và PTNT)(Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện)

14

8

44

94,2

850.000

2,0

1.700.000

160.140.000

25.000.000

200.000

15

8

46

94,9

850.000

2,0

1.700.000

161.330.000

25.000.000

200.000

16

8

48

95,0

850.000

2,0

1.700.000

161.500.000

25.000.000

200.000

17

8

50

95,0

850.000

2,0

1.700.000

161.500.000

25.000.000

200.000

18

8

54

94,8

850.000

2,0

1.700.000

161.160.000

25.000.000

200.000

19

8

56

94,7

850.000

2,0

1.700.000

160.990.000

25.000.000

200.000

20

8

58

94,6

850.000

2,0

1.700.000

160.820.000

25.000.000

200.000

21

8

60

94,7

850.000

2,0

1.700.000

160.990.000

25.000.000

200.000

22

8

62

94,4

850.000

2,0

1.700.000

160.480.000

25.000.000

200.000

23

8

64

94,5

850.000

2,0

1.700.000

160.650.000

25.000.000

200.000

Cộng:

10 thửa

946,8

1.609.560.000

III. Khu X8 từ nhà hàng Dũng thúy đến đầu cầu số 2, xã Mường Giàng(Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện)

OTB-1

24

02-2017

1

143,4

2.200.000

315.480.000

25.000.000

200.000

25

02-2017

2

87,2

2.530.000

220.616.000

25.000.000

200.000

26

02-2017

3

97,0

2.530.000

245.410.000

25.000.000

200.000

27

02-2017

4

96,6

2.530.000

244.398.000

25.000.000

200.000

28

02-2017

5

96,2

2.530.000

243.386.000

25.000.000

200.000

29

02-2017

6

93,5

2.640.000

246.840.000

25.000.000

200.000

OTA-5

30

02-2017

48

100,4

3.000.000

301.200.000

25.000.000

200.000

OTA-3

31

02-2017

33

92,5

3.000.000

277.500.000

25.000.000

200.000

OTA-2

32

02-2017

30

85,7

2.400.000

205.680.000

25.000.000

200.000

33

02-2017

29

85,4

2.400.000

204.960.000

25.000.000

200.000

34

02-2017

28

85,3

2.400.000

204.720.000

25.000.000

200.000

35

02-2017

27

85,2

2.400.000

204.480.000

25.000.000

200.000

36

02-2017

26

85,1

2.400.000

204.240.000

25.000.000

200.000

37

02-2017

25

85,3

2.400.000

204.720.000

25.000.000

200.000

38

02-2017

24

84,8

2.400.000

203.520.000

25.000.000

200.000

OTA-1

39

02-2017

22

82,6

2.500.000

206.500.000

25.000.000

200.000

40

02-2017

21

82,1

2.300.000

188.830.000

25.000.000

200.000

41

02-2017

20

81,6

2.300.000

187.680.000

25.000.000

200.000

42

02-2017

19

80,8

2.300.000

185.840.000

25.000.000

200.000

43

02-2017

18

92,3

2.100.000

193.830.000

25.000.000

200.000

44

02-2017

17

97,3

2.100.000

204.330.000

25.000.000

200.000

45

02-2017

16

87,6

2.300.000

201.480.000

25.000.000

200.000

46

02-2017

15

91,2

2.500.000

228.000.000

25.000.000

200.000

Cộng:

23 thửa

2.099,1

5.123.640.000

IV. Khu ngã ba, xã Mường Giàng(Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 9/5/2017 của UBND tỉnh)

47

01-2017

1

50,4

1.500.000

75.600.000

10.000.000

150.000

48

01-2017

2

98

1.500.000

147.000.000

25.000.000

200.000

49

01-2017

6

181,1

1.500.000

271.650.000

25.000.000

200.000

50

01-2017

7

211,5

1.500.000

317.250.000

25.000.000

200.000

51

01-2017

8

335,6

1.500.000

503.400.000

100.000.000

500.000

52

01-2017

9

263,6

1.500.000

395.400.000

25.000.000

200.000

53

01-2017

10

145,3

1.500.000

217.950.000

25.000.000

200.000

54

01-2017

11

94,3

1.500.000

141.450.000

25.000.000

200.000

55

01-2017

14

241,4

1.500.000

362.100.000

25.000.000

200.000

56

01-2017

15

389,1

1.500.000

583.650.000

100.000.000

500.000

Cộng:

10 thửa

2.010,3

3.015.450.000

V. Khu xóm 3, xã Mường Giàng(Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh)

57

15

177

544,5

1.550 000

843.975.000

100.000.000

500.000

58

15

178

479,8

1.500 000

719.700.000

100.000.000

500.000

59

15

179

480,0

1.500 000

720.000.000

100.000.000

500.000

60

15

180

479,8

1.500 000

719.700.000

100.000.000

500.000

61

15

181

480,5

1.500 000

720.750.000

100.000.000

500.000

62

15

182

515,6

1.500 000

773.400.000

100.000.000

500.000

63

15

183

564,1

1.500 000

846.150.000

100.000.000

500.000

64

15

184

782,3

1.500 000

1.173.450.000

100.000.000

500.000

Cộng

08 thửa

4.326,6

6.517.125.000

VI. Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn(Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh)

65

01-2016

2

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

66

01-2016

3

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

67

01-2016

4

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

68

01-2016

5

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

69

01-2016

6

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

70

01-2016

7

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

71

01-2016

8

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

72

01-2016

9

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

73

01-2016

10

90

3.830.000

344.700.000

25.000.000

200.000

74

01-2016

13

78,8

3.830.000

301.804.000

25.000.000

200.000

Cộng:

10 thửa

888,8

3.404.104.000

VII. Khu đất trạm y tế cũ tại trung tâm xã Mường Giôn(Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện)

75

02-2016

9

118

650.000

3,85

2.500.000

295.000.000

25.000.000

200.000

76

02-2016

8

94

650.000

3,85

2.500.000

235.000.000

25.000.000

200.000

77

02-2016

7

94

650.000

3,85

2.500.000

235.000.000

25.000.000

200.000

78

02-2016

6

94

650.000

3,85

2.500.000

235.000.000

25.000.000

200.000

79

02-2016

5

94

650.000

3,85

2.500.000

235.000.000

25.000.000

200.000

80

02-2016

4

94

650.000

3,85

2.500.000

235.000.000

25.000.000

200.000

81

02-2016

3

100

650.000

3,85

2.500.000

250.000.000

25.000.000

200.000

82

02-2016

2

100

650.000

3,85

2.500.000

250.000.000

25.000.000

200.000

Cộng:

08 thửa

788

1.970.000.000

Tổng cộng

82 thửa

12.174,3

33.666.150.400

Chuyên đề