TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng (Địa chỉ: 52 Phan Đình Phùng, P. 1, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
CƠ QUAN CÓ TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh (Địa chỉ: Đường Nguyễn Huệ, TT Di Linh, huyện Di Linh).
I. TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: Quyền thuê đất tại thửa đất số 51, tờ bản đồ số 101 thuộc thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất: 4.382,6m2
2. Tài sản trên đất : không
4. Vị trí: Tại một phần thửa đất số 51, tờ bản đồ số 101 đo năm 2016 thuộc thị trấn Di Linh, huyện Di Linh.
4. Mục đích: Thương mại dịch vụ
5. Thời hạn sử dụng: 50 năm
6. Hình thức: Đấu giá thuê quyền sử dụng đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê.
7. Thông tin về quy hoạch: Thực hiện theo QĐ 2204/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của UBND huyện Di Linh.
Giá khởi điểm: 21.976.729.000 đồng (Hai mươi mốt tỷ chín trăm bảy mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi chín ngàn đồng).
II. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM XEM TÀI SẢN ĐẤU GIÁ: Từ ngày 10/12/2018 đến 11/12/2018 (trong giờ hành chính)
III. ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
- Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày niêm yết đến 17 giờ 00’ (trong giờ hành chính) ngày 11/12/2018 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh hoặc tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng.
- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Theo quy định hiện hành
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
- Thời gian, cách thức nộp tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản Trung tâmtừ 7 giờ ngày 11/12/2018 đến 17 giờ ngày 12/12/2018;
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá theo Luật đấu giá, chi tiết xem trong Quy chế cuộc đấu giá đính kèm;
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng nộp hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Di Linh;
4. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM ĐẤU GIÁ: Vào lúc 9 giờ 30’ ngày 14/12/2018 tại trung tâm phát triển quỹ đất huyện Di Linh
5. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
6. PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ: Phương thức trả giá lên.
BẢNG KÊ CHI TIẾT KÈM THEO
Quyền sử dụng đất tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn huyện Di Linh, cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu |
Diện tích |
Đơn giá (đ/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
|
Khu QH dân cư đồi Thanh Danh |
|||||
Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào lò sấy) và đường số 7, đường số 8 |
|||||
1 |
B6 –B8 |
279.90 |
1,386,000 |
387,941,400 |
|
4 |
B9 |
291.70 |
1,386,000 |
404,296,200 |
|
5 |
B12 |
265.80 |
1,445,000 |
384.081.000 |
|
6 |
B13 |
258.00 |
1,386,000 |
357,588,000 |
|
7 |
B14 – B20 |
279.50 |
1,386,000 |
387,387,000 |
|
14 |
B21 |
279.50 |
1,445,000 |
403.877,500 |
|
15 |
B22 |
322.40 |
1,445,000 |
465,868,000 |
|
16 |
B23 – B25 |
279.60 |
1,386,000 |
387,525,600 |
|
19 |
B26 |
279.60 |
1,445,000 |
404,022,000 |
|
20 |
B27 |
279.60 |
1,386,000 |
387,525,600 |
|
21 |
B31 |
406.40 |
1,386,000 |
563,270,400 |
|
22 |
B32 |
409.60 |
1,386,000 |
567,705,600 |
|
23 |
B33 |
396.00 |
1,386,000 |
548,856,000 |
|
24 |
B34 |
374.10 |
1,386,000 |
518,502,600 |
|
25 |
B35 |
352.20 |
1,386,000 |
488,149,200 |
|
26 |
B36 |
348.50 |
1,455,000 |
503,582,500 |
|
27 |
B37 |
366.40 |
1,455,000 |
529,448,000 |
|
28 |
B38 |
317.20 |
1,386,000 |
439,639,200 |
|
29 |
B39 |
318.50 |
1,386,000 |
441,441,000 |
|
30 |
B40 |
319.70 |
1,386,000 |
443,104,200 |
|
31 |
B41- B44 |
320.00 |
1,386,000 |
443,520,000 |
|
35 |
B45 |
300.00 |
1,386,000 |
415,800,000 |
|
36 |
B93 |
312.80 |
1,445,000 |
451.996.000 |
|
37 |
B54 |
346.78 |
1,208,000 |
418,910,240 |
|
38 |
B55 |
331.20 |
1,208,000 |
400,089,600 |
|
39 |
B56 |
322.80 |
1,150,000 |
371,220,000 |
|
40 |
B57 |
321.60 |
1,150,000 |
369,840,000 |
|
41 |
B58 |
320.30 |
1,150,000 |
368,345,000 |
|
42 |
B63 |
300.00 |
1,150,000 |
345,000,000 |
|
KQH xã Tân Lâm |
||||
1 |
C17 – C19 |
160.20 |
296,000 |
47,419,200 |
4 |
C20 |
283.90 |
331,000 |
93,970,900 |
QH dân cư thôn Đăng Rách, xã Gung Ré, Di Linh |
||||
I. Lô liên kế |
||||
1 |
LK16 |
210 |
1,707,000 |
358,470,000 |
II. Lô đất DVTM |
||||
2 |
TMDV7 |
796 |
1,170,000 |
931,320,000 |
QH dân cư thôn 12, xã Hòa Ninh, huyện Di Linh
Khu vực đất nhà liên kế |
||||||
1 |
SLLK2 |
198,00 |
808.000 |
159.984.000 |
||
2 |
SLLK3 |
201,00 |
808.000 |
162.408.000 |
||
3 |
SLLK163 |
210,00 |
1.077.000 |
226.170.000 |
||
4 |
SLLK20/2 |
174,20 |
1.077.000 |
187.613.400 |
||
Khu vực đất biệt lập |
||||||
1 |
BL1 |
492,00 |
889.000 |
437.388.000 |
||
2 |
BL2 |
354,00 |
889.000 |
314.706.000 |
||
3 |
BL3 |
367,20 |
808.000 |
296.697.600 |
||
4 |
BL4 |
355,20 |
808.000 |
287.001.600 |
||
5 |
BL5 – BL10 |
384,00 |
808.000 |
310.272.000 |
||
11 |
BL65 |
315,00 |
889.000 |
280.035.000 |
||
12 |
BL66 |
310,00 |
808.000 |
250.480.000 |
||
13 |
BL67 –BL75 |
406,00 |
808.000 |
328.048.000 |
||
22 |
BL76 |
357,00 |
889.000 |
317.373.000 |
||
23 |
BL77 |
322,00 |
808.000 |
260.176.000 |
||
24 |
BL78 |
361,50 |
889.000 |
321.373.500 |
||
25 |
BL79 –BL83 |
420,50 |
808.000 |
339.764.000 |
||
30 |
BL84 |
413,25 |
808.000 |
333.906.000 |
||
31 |
BL85 |
406,00 |
808.000 |
328.048.000 |
||
32 |
BL100 |
468,00 |
808.000 |
378.144.000 |
||
33 |
BL101 |
462,00 |
808.000 |
373.296.000 |
||
34 |
BL102 |
420,00 |
808.000 |
339.360.000 |
||
35 |
BL103 |
438,00 |
808.000 |
353.904.000 |
||
36 |
BL104 |
426,00 |
808.000 |
344.208.000 |
||