Ảnh minh họa |
Tên tổ chức đấu giá: Công ty trách nghiệm hữu hạn một thành viên bán đấu giá tài sản Bảo Minh.
Địa chỉ: Kiệt 38, Tôn Thất Thuyết, Khu phố 6, Phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng trị.
Người có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất Thị xã Quảng Trị (số 72, đường
Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị.
Thời gian , địa điểm tổ chức bán đấu giá.
Tại hội trường UBND Phường 3, thị xã Quảng Trị vào 7h30 ngày 23/10/2017
Tên tài sản, nơi có tài sản bán đấu giá:
Tổ chức đấu giá:Quyền sử dụng 71 lô đất ở tại khu đô thị mới Võ thị Sáu ( đợt 2) do Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Quảng Trị,tỉnh Quảng Trị chuyển giao.
-Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá.
Khách hàng đăng ký mua hồ sơ , nộp tiền ký quỹ vào ngày 19/10/2017. Tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Quảng trị( số 72, đường Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị.
--Giá khởi điểm , tiền đạt trước, phí hồ sơ của tài sản đấu giá.
TT |
SỐ LÔ |
D.TÍCH ( M2) |
GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) |
KÝ QUỸ ( đồng) |
PHÍ HỒ SƠ ( đồng/hồ sơ) |
GHI CHÚ |
|||||||
Khu LK02 |
|||||||||||||
01 |
06 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
02 |
08 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
03 |
15 |
150 |
390.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
04 |
16 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
05 |
17 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
06 |
18 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
07 |
21 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
08 |
24 |
151,9 |
379.750.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15m |
|||||||
Cộng |
1.201,9 |
3.019.750.000 |
|||||||||||
KHU LK03 |
40.000.000 |
||||||||||||
09 |
1 |
147,5 |
413.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 15,5m và 13m |
|||||||
10 |
2 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
11 |
3 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
12 |
4 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
13 |
5 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
14 |
6 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
15 |
7 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
16 |
8 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
17 |
9 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
18 |
10 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
19 |
11 |
160 |
400.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
20 |
12 |
147,5 |
413.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 15,5m và 13m |
|||||||
Cộng |
1.895 |
4.826.000.000 |
|||||||||||
KHU LK04 |
|||||||||||||
21 |
02 |
175,5 |
438.750.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
22 |
06 |
150,4 |
376.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
23 |
10 |
175,5 |
438.750.000 |
50.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
24 |
15 |
157,4 |
393.500.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
25 |
17 |
175,5 |
456.300.000 |
50.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
Cộng |
2.103.300.000 |
||||||||||||
KHU LK06 |
200.000 |
||||||||||||
26 |
01 |
116,3 |
325.640.000 |
35.000.000 |
200.000 |
Giao nhau giữa hai mặt cắt đường 15,5m |
|||||||
27 |
02 |
159,6 |
399.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15m |
|||||||
28 |
04 |
175 |
437.500000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
29 |
06 |
150 |
375.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
30 |
17 |
175 |
437.500.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
31 |
20 |
159,7 |
447.160.000 |
45.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
Cộng |
935,6 |
2.421.800.000 |
|||||||||||
KHU LK09 |
|||||||||||||
32 |
1 |
219,5 |
614.600.000 |
65.000.000 |
500.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 13m và 10,5m |
|||||||
33 |
2 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
34 |
3 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
35 |
4 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
36 |
5 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
37 |
6 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
38 |
7 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
39 |
8 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
40 |
9 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
41 |
10 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
42 |
11 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
43 |
12 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
44 |
13 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
45 |
14 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
46 |
15 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
47 |
16 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
48 |
17 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
49 |
18 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
50 |
19 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
51 |
20 |
219,5 |
614.600.000 |
65.000.000 |
500.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 13m và 10,5m |
|||||||
52 |
21 |
219,5 |
614.600.000 |
65.000.000 |
500.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 13m và 10,5m |
|||||||
53 |
22 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
54 |
23 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
55 |
24 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
56 |
25 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
57 |
26 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
58 |
27 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15m |
|||||||
59 |
28 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
60 |
29 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
61 |
30 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
62 |
31 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
63 |
32 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
64 |
33 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
65 |
34 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 13m |
|||||||
66 |
35 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 15m |
|||||||
67 |
36 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
68 |
37 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
69 |
38 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
70 |
39 |
140 |
350.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
Mặt cắt đường 10,5m |
|||||||
71 |
40 |
219,5 |
614.600.000 |
65.000.000 |
500.000 |
Giao nhau giữa hai mặt Cắt đường 13m và 10,5m |
|||||||
Cộng |
5.918 |
15.058.400.000 |
|||||||||||
Tổng cộng |
10.784,8 |
27.429.250.000 |
|||||||||||
Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, bốn trăm hai mươi chín triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng.
-Thời gian địa điểm điều kiện, cách thức đăng ký đấu giá.
+Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày thông báo đến 17h00 ngày 19/10/2017 tại các nơi có các lô đất đưa ra đấu giá.
Điều kiện tham gia đấu giá:
1.Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (sau đây gọi là người) trong nước thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
2. Người đăng ký tham gia đấu giá phải có các loại giấy tờ sau: Đối với hộ gia đình, cá nhân: bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế khác, sổ hộ khẩu gia đình (trường hợp bản sao không có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thì phải có bản chính để đối chiếu);giấy ủy quyền hợp pháp để lưu hồ sơ và kiểm tra trước khi vào phòng đấu giá. Giấy uỷ quyền phải được công chứng theo quy định của pháp luật.
Lưu ý: Một người không được uỷ quyền cho 02 hoặc nhiều người tham gia đấu giá 01 lô; Những giấy ủy quyền khống chỉ, nếu có nghi vấn Công ty bán đấu giá sẽ phối hợp với Cơ quan Công chứng và UBND xã Phường nơi tiến hành công chứng, chứng thực kiểm tra lại giấy ủy quyền, nếu không đúng theo quy định thì Công ty sẽ đề nghị Cơ quan có thẩm quyền hủy kết quả bán đấu giá và người sử dụng giấy ủy quyền trong trường hợp này sẽ bị mất tiền ký quỹ xem như là vi phạm nội quy, quy chế bán đấu giá.
2. Người tham gia đấu giá phải cam kết thực hiện đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định;
3. Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá;
Hình thức đấu giá,phương thức đấu giá:
-+ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp tại phòng đấu giá.
+Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Vậy , Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bán đấu giá tài sản Bảo Minh thông báo cho các cá nhân, tổ chức có nhu cầu đến tham gia đấu giá. Mọi thông tin chi tiết liên hệ tại : Trung tâm phát triển quỹ đất Thị xã Quảng Trị: SĐT: 0233. 3662709 ; DĐ: 0913124559 hoặc tại Công ty ĐT: 0233.3577.989. DĐ: 0911 465 989